Tính Nhanh 1 Kb Bằng Bao Nhiêu Bit ? Cách Quy Đổi Các Đại Lượng Thông Tin – doanhnhan.edu.vn

Byte và bit là những đại lượng dùng để đo lường thông tin. Vậy 1 byte bằng bao nhiêu bit? Cách quy đổi giữa các đại lượng thông tin này như thế nào? Mời bạn đọc cùng theo dõi bài viết dưới đây của chúng tôi để hiểu rõ hơn nhé!

1 byte bằng mấy bit?

Bit (ký hiệu: b) là viết tắt của cụm từ “Binary digit”; đây là đơn vị nhỏ nhất dùng để biểu thị thông tin trong máy tính. Đồng thời, nó cũng là đơn vị cơ bản được dùng để đo thông tin trong hệ thống cũng như tính dung lượng của các bộ nhớ như: thẻ nhớ, ổ cứng, RAM, USB, ROM,… 

Mỗi bit sẽ tương ứng với một số nhị phân 1 hoặc 0, tương ứng với trạng thái mở hoặc tắt của các thành phần trong mạch điện tử.

Đang xem: 1 kb bằng bao nhiêu bit

Bài viết tham khảo: 1 tấn bằng bao nhiêu kg? Công thức quy đổi các đại lượng

Byte (ký hiệu: B) là đơn vị được dùng để lưu trữ dữ liệu trên máy tính và thường dùng để mô tả một dãy bit cố định. Byte được biểu thị bằng 256 giá trị khác nhau, đủ để lưu trữ số có dấu từ -128 đến 127 hoặc dãy số nguyên không âm từ 0 – 255. 

Theo quy ước quốc tế 1 byte = 8 bit

Như vậy: 

2 bit = 16 byte3 bit = 24 byte5 bit = 40 byte100 bit = 800 byte150 bit = 1200 byte

Ngược lại, nếu muốn biết 1 bit bằng bao nhiêu byte, bạn chỉ cần lấy đơn vị cần tính rồi chia cho 8 là được. Ví dụ: 

1 bit = 0,125 byte10 bit = 1,25 byte15 bit = 1,875 byte50 bit = 6,25 byte150 bit = 18,75 byte

1 byte tương đương với 8 bit

Trong thực tế, có rất nhiều các đơn vị được dùng để đo thông tin. Dưới đây là dãy sắp xếp các đơn vị theo thứ tự tăng dần: 

Bit

Trong đó, các đơn vị byte, kilobyte, megabyte, gigabyte và terabyte được sử dụng phổ biến nhất. Ngược lại, các đơn vị như petabyte, exabyte, zettabyte, yottabyte, brontobyte và geopbyte thì ít được sử dụng hơn do chúng quá lớn. 

Dưới đây là bảng tóm tắt và ký hiệu của bảng đơn vị đo thông tin: 

Đơn vị
Ký hiệu
Giá trị quy đổi so với đơn vị trước liền kề

Bit
b

Byte
B
8b

Kilobyte
Kb
1024 B

Megabyte
MB
1024 Kb

Gigabyte
Gb
1024 MB

Terabyte
TB
1024 Gb

Petabyte
PB
1024 TB

Exabyte
EB
1024 PB

Zetabyte
ZB
1024 EB 

Yottabyte
YB
1024 ZB

Brontobyte
BB
1024 YB

Geopbyte
GB
1024 BB