Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9506:2012 về Cơ sở lưu trú du lịch và các dịch vụ liên quan – Thuật ngữ và định nghĩa

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Điều

À la carte

Thực đơn từng món

4.1.4.1

Accompaniment

Đồ ăn kèm

4.1.4.6

Adjoining room

Buồng liền kề

3.1.1

Afternoon tea

Bữa trà chiều

4.1.2.6

Air conditioning

Điều hòa không khí

3.6

All inclusive

Giá trọn gói

5.10

All-suite hotel

Khách sạn theo khối

2.3.1

Amenities

Đồ đặt trong phòng tắm

3.4.4

American breakfast

Bữa sáng kiểu Mỹ

4.1.2.1

American plan, bed and board

Giá kiểu Mỹ

5.7

American service

Phục vụ kiểu Mỹ

4.1.3.2

Apartment hotel

Khách sạn căn hộ

2.3.2

Asian breakfast

Bữa sáng kiểu Châu Á

4.1.2.2

Asian kitchen

Khu bếp Á

3.9.3.1

Asian restaurant

Nhà hàng phục vụ món ăn Á

4.1.1.2

Ball room

Phòng hội nghị

3.9.5.1

Banquet

Phục vụ tiệc

4.1.3.4

Bar

Quầy bar

4.2

Bathroom

Phòng tắm

3.4.3

Beauty salon

Phòng làm đẹp

4.3.6

Bed and breakfast, Bermuda Plan, Continental Plan

Giá phòng kèm ăn sáng

5.8

Boutique

Gian hàng/Quầy hàng lưu niệm

4.12

Boutique hotel

Khách sạn theo phong cách cổ điển

2.3.3

Buffet

Bữa ăn tự chọn

4.1.2.3

Buffet breakfast

Bữa sáng tự chọn

4.1.2.4

Business center

Dịch vụ văn phòng

4.6

Café complet

Bữa ăn giữa buổi

4.1.2.10

Camping site, tourist camp

Bãi cắm trại; khu trại du lịch

2.11

Chalet, bungalow

Nhà thấp tầng, nhà gỗ kiểu Châu Âu/nhà gỗ thấp tầng

2.12

Check in

Thủ tục nhận phòng

7.1

Check out

Thủ tục trả phòng

7.2

Chef

Bếp trưởng

6.3.1

Children’s play room

Phòng chơi của trẻ em

4.9

City hotel

Khách sạn thành phố

2.3.4

Cocktail

Đồ uống hỗn hợp có cồn

4.1.4.3

Complimentary

Đồ miễn phí đặt trong phòng

7.10

Concierge/porter

Nhân viên vận chuyển hành lý

6.1.3

Condotel

Khách sạn có căn hộ thuộc sở hữu cá nhân

2.3.5

Connecting room

Buồng thông nhau

3.1.2

Continental breakfast

Bữa sáng kiểu lục địa

4.1.2.5

Corkage, cork charge

Tiền mở rượu

7.6

Cot/ baby bed

Giường dành cho em bé

3.2.2

Country house hotel

Khách sạn vùng nông thôn

2.3.6

Cruise ship

Tàu thủy lưu trú du lịch

2.4

Cruise ship and breakfast

Tiền phòng trên tàu thủy lưu trú du lịch có kèm ăn sáng

7.8

Day nursery

Phòng trông trẻ ban ngày

4.11

Day rate

Giá theo ngày

5.1

Demi-pension, modified American plan

Giá kiểu Mỹ điều chỉnh

5.9

Double bed

Giường đôi

3.2.1

Double double

Buồng hai giường đôi

3.1.5

Double room

Buồng đôi

3.1.3

English breakfast

Bữa sáng kiểu Anh

4.1.2.7

English service

Phục vụ kiểu Anh

4.1.3.3

Enpension, full board

Giá đầy đủ

5.6

European kitchen

Khu bếp Âu

3.9.3.2

European plan hotel tariff

Giá kiểu Châu Âu

5.5

Excutive floor

Tầng đặc biệt

3.9.4

Expanded breakfast

Bữa sáng mở rộng

4.1.2.8

Facilities and sanitary

Trang thiết bị vệ sinh

3.4

Facilities for disabled

Thiết bị cho người tàn tật

3.5

Family – style service, Asian style service

Phục vụ kiểu gia đình hoặc phục vụ kiểu Châu Á

4.1.3.5

Family room

Buồng gia đình

3.1.7

Fitness room, gym

Phòng tập thể dục

4.3.8

Floating hotel

Khách sạn nổi

2.3.7

Food and Beverage manager

Người quản lý nhà hàng

6.4.1

Food and beverage service

Dịch vụ ăn uống

4.1

French service

Phục vụ kiểu Pháp

4.1.3.1

Front office manager

Trưởng bộ phận lễ tân

6.1.1

Front office staff member

Bộ phận tiền sảnh

6.1

Full breakfast

Bữa sáng đầy đủ

4.1.2.9

Games room

Phòng chơi trò chơi

4.8

Gite rural

Nhà nghỉ cho thuê ở nông thôn

2.10

Guest house, hostel

Nhà khách

2.6

Halal

Đồ ăn theo tiêu chuẩn đạo Hồi

4.1.4.5

Half board

Giá phòng gồm hai bữa ăn

5.4

Happy hour

Giờ khuyến mại

7.4

Holiday camp; holiday centre, holiday village

Trại nghỉ, trung tâm nghỉ dưỡng, làng nghỉ dưỡng

2.9

Homestay

Nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê

2.13

Hotel

Khách sạn

2.3

Housekeeper

Nhân viên buồng

6.2.2

Housekeeping staff member

Bộ phận buồng

6.2

Housekeeping supervisor

Trưởng bộ phận buồng

6.2.1

International direct dialing

Đàm thoại quốc tế trực tiếp

7.3

Jaccuzzi

Bể sục

4.3.1

Karaoke room

Phòng ka-ra-ô-kê

4.10

King room

Buồng king

3.1.8

King size bed

Giường cỡ vua

3.2.3

Kitchen area

Khu bếp

3.9.3

Kitchen area staff member

Bộ phận bếp

6.3

Kitchen for specialties

Khu bếp đặc sản

3.9.3.3

Kitchenette

Khu vực bếp trong buồng ngủ

3.9.3.4

Library

Thư viện

4.7

Lounge/ lobby

Sảnh

3.9.1

Maitre d’hotel

Người điều hành nhà hàng

6.4.2

Meeting room

Phòng họp

3.9.5.3

Mini bar

Tủ lạnh nhỏ

3.7

Mocktail

Nước hoa quả hỗn hợp

4.1.4.4

Motel

Khách sạn bên đường

2.3.8

Multiple beded room

Buồng nhiều giường

3.1.6

Other facilities

Các cơ sở vật chất khác

3.9

Other terminologies

Các thuật ngữ liên quan khác

7

Parking

Khu đỗ xe

3.9.2

Queen room

Buồng queen

3.1.9

Queen size bed

Giường cỡ hoàng hậu

3.2.4

Rack rate

Giá công bố

5.3

Reading room

Phòng đọc

4.5

Receptionist

Nhân viên lễ tân

6.1.2

Reservation with deposit

Đăng ký đặt phòng có đặt cọc

7.11

Resort hotel

Khách sạn nghỉ dưỡng

2.3.9

Restaurant

Nhà hàng

4.1.1.1

Restaurant area staff member

Bộ phận nhà hàng

6.4

Room only

Giá buồng đơn thuần

5.2

Room safe

Két trong buồng ngủ

3.3

Room service

Phục vụ ăn tại phòng

4.1.3.7

Room with cold and hot running water

Phòng có nước nóng và nước lạnh

3.4.1

Room with toilet

Phòng có nhà vệ sinh

3.4.2

Russian service

Phục vụ kiểu Nga

4.1.3.6

Sauna

Phòng xông khô

4.3.2

Self-catering facilities

Trang thiết bị tự nấu ăn

3.8

Seminar room

Phòng hội thảo

3.9.5.2

Sercurity staff

Nhân viên bảo vệ

6.1.4

Service charge

Phí phục vụ

7.7

Set menu

Thực đơn cố định

4.1.4.2

Single room

Buồng đơn

3.1.10

Solarium

Hệ thống tắm nắng mặt trời

4.3.7

Spa

Dịch vụ chăm sóc sức khỏe

4.3.4

Spa club

Câu lạc bộ chăm sóc sức khỏe

4.3.5

Spa resort

Khu nghỉ dưỡng phục vụ chăm sóc sức khỏe

2.5

Specialities restaurant

Nhà hàng đặc sản

4.1.1.4

Staff in kitchen

Nhân viên chế biến món ăn

6.3.2

Steam bath

Phòng tắm hơi

4.3.3

Studio

Buồng lưu trú khép kín

3.1.12

Suite

Buồng hạng đặc biệt

3.1.11

Swimming pool

Bể bơi

4.3.9

Terminologies for facilities in tourist accommodation

Các thuật ngữ liên quan tới cơ sở vật chất, trang thiết bị tiện nghi trong cơ sở lưu trú du lịch

3

Terminologies related to food and beverage service

Các thuật ngữ khác liên quan tới dịch vụ ăn uống

4.1.4

Terminologies related to health care service

Các thuật ngữ liên quan tới dịch vụ chăm sóc sức khỏe

4.3

Terminologies related to staffs in tourist accommodation

Các thuật ngữ liên quan tới nhân viên phục vụ trong cơ sở lưu trú du lịch

6

Terminologies related to tourist accommodation

Các thuật ngữ về cơ sở lưu trú du lịch

2

Terminology of services in tourist accommodation

Các thuật ngữ về dịch vụ trong cơ sở lưu trú du lịch

4

Terminology related to price in tourist accommodation

Các thuật ngữ liên quan tới giá cả dịch vụ trong cơ sở lưu trú du lịch

5

Tip

Tiền típ

7.5

Tourist accommodation

Cơ sở lưu trú du lịch

2.1

Tourist accommodation rating system

Hệ thống tiêu chuẩn xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch

2.2

Tourist guest house

Nhà nghỉ du lịch

2.7

Transit hotel

Khách sạn trung chuyển

2.3.10

Triple room

Buồng ba giường

3.1.13

TV room

Phòng xem TV

4.4

Twin

Buồng hai giường

3.1.4

Types of bed

Các loại giường

3.2

Types of meals

Các loại bữa ăn

4.1.2

Types of meeting rooms

Các loại phòng họp

3.9.5

Types of restaurants

Các loại nhà hàng

4.1.1

Types of rooms

Các loại buồng ngủ

3.1

Types of services in restaurants

Các kiểu phục vụ trong nhà hàng

4.1.3

Voucher/ coupons

Phiếu khuyến mại

7.9

Waiter or waitress

Nhân viên phục vụ trong nhà hàng

6.4.3

Western style restaurant

Nhà hàng phục vụ món ăn Âu

4.1.1.3

Youth hostel

Nhà nghỉ thanh niên

2.8