Thuế xuất khẩu gỗ và các mặt hàng bằng gỗ
Mô tả hàng hoá – Tiếng Việt
Thuế XK
57/2020/NĐ-CP
XK CPTPP
57/2019/NĐ-CP
XK EVFTA
111/2020/NĐ-CP
XK UKVFTA
53/2021/NĐ-CP
4401
Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn gỗ, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự.
– Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự:
44011100
– – Từ cây lá kim
5
5
5
5
44011200
– – Từ cây không thuộc loài lá kim
5
5
5
5
– Vỏ bào hoặc dăm gỗ:
44012100
– – Từ cây lá kim
0/2
0
0
44012200
– – Từ cây không thuộc loài lá kim
0/2
0
0
– Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã đóng thành dạng khúc, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự:
44013100
– – Viên gỗ
0
0
0
44013900
– – Loại khác
0
0
0
44014000
– Mùn cưa và phế liệu gỗ, chưa đóng thành khối
0
0
0
4402
Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối.
44021000
– Của tre
10
10
10
10
440290
– Loại khác:
44029010
– – Than gáo dừa
0
0
0
44029090
– – Loại khác
5/10
5/10
5/10
5/10
4403
Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô.
– Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác:
440311
– – Từ cây lá kim:
44031110
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
25
10
10
10
44031190
– – – Loại khác
25
10
10
10
440312
– – Từ cây không thuộc loài lá kim:
44031210
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
25
10
10
10
44031290
– – – Loại khác
25
10
10
10
– Loại khác, từ cây lá kim:
440321
– – Từ cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:
44032110
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
25
10
10
10
44032190
– – – Loại khác
25
10
10
10
440322
– – Từ cây thông (Pinus spp.), loại khác:
44032210
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
25
10
10
10
44032290
– – – Loại khác
25
10
10
10
440323
– – Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:
44032310
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
25
10
10
10
44032390
– – – Loại khác
25
10
10
10
440324
– – Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), loại khác:
44032410
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
25
10
10
10
44032490
– – – Loại khác
25
10
10
10
440325
– – Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:
44032510
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
25
10
10
10
44032590
– – – Loại khác
25
10
10
10
440326
– – Loại khác:
44032610
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
25
10
10
10
44032690
– – – Loại khác
25
10
10
10
– Loại khác, từ gỗ nhiệt đới:
440341
– – Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:
44034110
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
25
10
10
10
44034190
– – – Loại khác
25
10
10
10
440349
– – Loại khác:
44034910
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
25
10
10
10
44034990
– – – Loại khác
25
10
10
10
– Loại khác:
440391
– – Gỗ sồi (Quercus spp.):
44039110
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
25
10
10
10
44039190
– – – Loại khác
25
10
10
10
440393
– – Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:
44039310
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
25
10
10
10
44039390
– – – Loại khác
25
10
10
10
440394
– – Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác:
44039410
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
25
10
10
10
44039490
– – – Loại khác
25
10
10
10
440395
– – Từ cây bạch dương (Betula spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:
44039510
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
25
10
10
10
44039590
– – – Loại khác
25
10
10
10
440396
– – Từ cây bạch dương (Betula spp.), loại khác:
44039610
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
25
10
10
10
44039690
– – – Loại khác
25
10
10
10
440397
– – Từ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.):
44039710
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
25
10
10
10
44039790
– – – Loại khác
25
10
10
10
440398
– – Từ bạch đàn (Eucalyptus spp.):
44039810
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
25
10
10
10
44039890
– – – Loại khác
25
10
10
10
440399
– – Loại khác:
44039910
– – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
25
10
10
10
44039990
– – – Loại khác
25
10
10
10
4404
Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt thô nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood) và các dạng tương tự.
44041000
– Từ cây lá kim
5
5
5
5
440420
– Từ cây không thuộc loài lá kim:
44042010
– – Nan gỗ (Chipwood)
5
5
5
5
44042090
– – Loại khác
5
5
5
5
4405
Sợi gỗ; bột gỗ.
44050010
– Sợi gỗ
44050020
– Bột gỗ
4406
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ.
– Loại chưa được ngâm tẩm:
44061100
– – Từ cây lá kim
20
M: 14,5, KH: 12,7
16,3
16,3
44061200
– – Từ cây không thuộc loài lá kim
20
M: 14,5, KH: 12,7
16,3
16,3
– Loại khác:
44069100
– – Từ cây lá kim
20
M: 14,5, KH: 12,7
16,3
16,3
44069200
– – Từ cây không thuộc loài lá kim
20
M: 14,5, KH: 12,7
16,3
16,3
4407
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm.
– Gỗ từ cây lá kim:
44071100
– – Từ cây thông (Pinus spp.)
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
44071200
– – Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.)
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
44071900
– – Loại khác
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
– Từ gỗ nhiệt đới:
440721
– – Gỗ Mahogany (Swietenia spp.):
44072110
– – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
44072190
– – – Loại khác
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
440722
– – Gỗ Virola, Imbuia và Balsa:
44072210
– – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
44072290
– – – Loại khác
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
440725
– – Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:
– – – Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt:
44072511
– – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
44072519
– – – – Loại khác
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
– – – Gỗ Meranti Bakau:
44072521
– – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
44072529
– – – – Loại khác
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
440726
– – Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:
44072610
– – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
44072690
– – – Loại khác
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
440727
– – Gỗ Sapelli:
44072710
– – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
44072790
– – – Loại khác
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
440728
– – Gỗ Iroko:
44072810
– – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
44072890
– – – Loại khác
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
440729
– – Loại khác:
– – – Gỗ Jelutong (Dyera spp.):
44072911
– – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
44072919
– – – – Loại khác
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
– – – Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.):
44072921
– – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
44072929
– – – – Loại khác
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
– – – Gỗ Kempas (Koompassia spp.):
44072931
– – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
44072939
– – – – Loại khác
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
– – – Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.):
44072941
– – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
44072949
– – – – Loại khác
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
– – – Gỗ Ramin (Gonystylus spp.):
44072951
– – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
44072959
– – – – Loại khác
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
– – – Gỗ Tếch (Tectong spp.):
44072961
– – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
44072969
– – – – Loại khác
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
– – – Gỗ Balau (Shorea spp.):
44072971
– – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
44072979
– – – – Loại khác
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
– – – Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.):
44072981
– – – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
44072989
– – – – Loại khác
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
– – – Loại khác:
44072991
– – – – Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
44072992
– – – – Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
44072994
– – – – Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
44072995
– – – – Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
44072996
– – – – Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
44072997
– – – – Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), loại khác
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
44072998
– – – – Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
44072999
– – – – Loại khác
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
– Loại khác:
440791
– – Gỗ sồi (Quercus spp.):
44079110
– – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
44079190
– – – Loại khác
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
440792
– – Gỗ dẻ gai (Fagus spp.):
44079210
– – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
44079290
– – – Loại khác
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
440793
– – Gỗ thích (Acer spp.):
44079310
– – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
44079390
– – – Loại khác
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
440794
– – Gỗ anh đào (Prunus spp.):
44079410
– – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
44079490
– – – Loại khác
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
440795
– – Gỗ tần bì (Fraxinus spp.):
44079510
– – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
44079590
– – – Loại khác
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
440796
– – Gỗ bạch dương (Betula spp.):
44079610
– – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
44079690
– – – Loại khác
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
440797
– – Từ gỗ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.):
44079710
– – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
44079790
– – – Loại khác
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
440799
– – Loại khác:
44079910
– – – Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
44079990
– – – Loại khác
25
5/M: 14,5, KH: 12,7
5/16,3
16,3/5
4408
Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ghép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm.
440810
– Từ cây lá kim:
44081010
– – Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng loại sử dụng để sản xuất bút chì (SEN); gỗ thông Radiata loại sử dụng để sản xuất ván ghép (blockboard) (SEN)
10
5
5
5
44081030
– – Làm lớp mặt
10
5
5
5
44081090
– – Loại khác
10
5
5
5
– Từ gỗ nhiệt đới:
44083100
– – Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau
10
5
5
5
440839
– – Loại khác:
44083910
– – – Thanh mỏng bằng gỗ Jelutong loại sử dụng để sản xuất bút chì (SEN)
10
5
5
5
44083920
– – – Làm lớp mặt (face veneer sheets)
10
5
5
5
44083990
– – – Loại khác
10
5
5
5
440890
– Loại khác:
44089010
– – Làm lớp mặt (face veneer sheets)
10
5
5
5
44089090
– – Loại khác
10
5
5
5
4409
Gỗ (kể cả gỗ thanh và viền dải gỗ trang trí (friezes) để làm sàn packê (parquet flooring), chưa lắp ghép) được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân, gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự) dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc nối đầu.
44091000
– Từ cây lá kim
5
5
5
5
– Từ cây không thuộc loài lá kim:
44092100
– – Từ tre
5
5
5
5
44092200
– – Từ gỗ nhiệt đới
5
5
5
5
44092900
– – Loại khác
5
5
5
5
4410
Ván dăm, ván dăm định hướng (OSB) và các loại ván tương tự (ví dụ, ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác.
– Bằng gỗ:
44101100
– – Ván dăm
0
44101200
– – Ván dăm định hướng (OSB)
0
44101900
– – Loại khác
0
44109000
– Loại khác
0
4411
Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác.
– Ván sợi có tỷ trọng trung bình (MDF):
44111200
– – Loại có chiều dày không quá 5 mm
0
44111300
– – Loại có chiều dày trên 5 mm nhưng không quá 9 mm
0
44111400
– – Loại có chiều dày trên 9 mm
0
– Loại khác:
44119200
– – Có tỷ trọng trên 0,8 g/cm3
0
44119300
– – Có tỷ trọng trên 0,5 g/cm3 nhưng không quá 0,8 g/cm3
0
44119400
– – Có tỷ trọng không quá 0,5 g/cm3
0
4412
Gỗ dán, tấm gỗ dán veneer và các loại gỗ ghép tương tự.
44121000
– Của tre
0
– Gỗ dán khác, chỉ bao gồm những lớp gỗ (trừ tre), mỗi lớp có chiều dày không quá 6 mm:
44123100
– – Với ít nhất một lớp ngoài(1) bằng gỗ nhiệt đới
0
44123300
– – Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loài cây lá kim thuộc các loài cây tống quá sủ (Alnus spp.), cây tần bì (Fraxinus spp.), cây dẻ gai (Fagus spp.), cây bạch dương (Betula spp.), cây anh đào (Prunus spp.), cây hạt dẻ (Castanea spp.), cây du (Ulmus spp.), cây bạch đàn (Eucalyptus spp.), cây mại châu (Carya spp.), cây hạt dẻ ngựa (Aesculus spp.), cây đoạn (Tilia spp.), cây thích (Acer spp.), cây sồi (Quercus spp.), cây tiêu huyền (Platanus spp.), cây dương (poplar và aspen) (Populus spp.), cây dương hòe (Robinia spp.), cây hoàng dương (Liriodendron spp.) hoặc cây óc chó (Juglans spp.)
0
44123400
– – Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim chưa được chi tiết tại phân nhóm 4412.33
0
44123900
– – Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim
0
– Loại khác:
44129400
– – Tấm khối, tấm mỏng và tấm lót
0
441299
– – Loại khác:
44129910
– – – Với ít nhất một mặt có bề mặt bằng plastic
0
44129920
– – – Với ít nhất một mặt có bề mặt bằng gỗ tếch
0
44129930
– – – Với ít nhất một mặt có bề mặt bằng gỗ nhiệt đới khác
0
44129990
– – – Loại khác
0
44130000
Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc các dạng hình.
0
44140000
Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự.
0
4415
Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; kệ có thể tháo lắp linh hoạt (pallet collars) bằng gỗ.
44151000
– Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp
0
44152000
– Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; kệ có thể tháo lắp linh hoạt (pallet collars)
0
4416
Thùng tô nô, thùng tròn, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong.
44160010
– Tấm ván cong
0
44160090
– Loại khác
0
4417
Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt và khuôn giày hoặc ủng, bằng gỗ.
44170010
– Khuôn (phom) của giày hoặc ủng
0
44170020
– Cốt của giày hoặc ủng
0
44170090
– Loại khác
0
4418
Đồ mộc dùng trong xây dựng, kể cả tấm gỗ có lõi xốp, tấm lát sàn đã lắp ghép và ván lợp (shingles and shakes).
44181000
– Cửa sổ, cửa số kiểu Pháp và khung cửa sổ
0
44182000
– Cửa ra vào và khung cửa ra vào và ngưỡng cửa của chúng
0
44184000
– Ván cốp pha xây dựng
0
44185000
– Ván lợp (shingles and shakes)
0
44186000
– Cột trụ và xà, dầm
0
– Tấm lát sàn đã lắp ghép:
441873
– – Từ tre hoặc có ít nhất lớp trên cùng (lớp phủ) từ tre:
44187310
– – – Cho sàn khảm (mosaic floors)
0
44187390
– – – Loại khác
0
44187400
– – Loại khác, cho sàn khảm (mosaic floors)
0
44187500
– – Loại khác, nhiều lớp
0
44187900
– – Loại khác
0
– Loại khác:
44189100
– – Từ tre
0
441899
– – Loại khác:
44189910
– – – Tấm gỗ có lõi xốp
0
44189990
– – – Loại khác
0
4419
Bộ đồ ăn và bộ đồ làm bếp, bằng gỗ.
– Từ tre:
44191100
– – Thớt cắt bánh mì, thớt chặt và các loại thớt tương tự
0
44191200
– – Đũa
0
44191900
– – Loại khác
0
44199000
– Loại khác
0
4420
Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc đựng dao kéo, và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng gỗ; các loại đồ nội thất bằng gỗ không thuộc Chương 94.
44201000
– Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác, bằng gỗ
0
442090
– Loại khác:
44209010
– – Các đồ nội thất bằng gỗ không thuộc Chương 94
0
44209090
– – Loại khác
0
4421
Các sản phẩm bằng gỗ khác.
44211000
– Mắc treo quần áo
0
– Loại khác:
442191
– – Từ tre:
44219110
– – – Lõi cuộn chỉ, ống sợi và suốt sợi, guồng cuốn chỉ may và các sản phẩm tương tự
0
44219120
– – – Thanh gỗ để làm diêm
0
44219130
– – – Que kẹo, que kem và thìa xúc kem
0
44219140
– – – Quạt tay và màn che kéo bằng tay, khung và cán kèm theo, và bộ phận của chúng
0
44219150
– – – Chuỗi hạt cầu nguyện
0
44219160
– – – Tăm
0
44219190
– – – Loại khác
0
442199
– – Loại khác:
44219910
– – – Lõi cuộn chỉ, ống sợi và suốt sợi, guồng cuốn chỉ may và các sản phẩm tương tự
0
44219920
– – – Thanh gỗ để làm diêm
0
44219930
– – – Móc gỗ hoặc ghim gỗ dùng cho giày, dép
0
44219940
– – – Que kẹo, que kem và thìa xúc kem
0
44219970
– – – Quạt tay và màn che kéo bằng tay, khung và cán kèm theo, và bộ phận của chúng
0
44219980
– – – Tăm
0
– – – Loại khác:
44219993
– – – – Chuỗi hạt cầu nguyện
0
44219994
– – – – Chuỗi hạt khác
0
44219995
– – – – Que để làm nén hương
0
44219996
– – – – Lõi gỗ ghép (barecore) (SEN)
0
44219999
– – – – Loại khác
0