Thuế tài nguyên là gì? 04 điều cần biết về thuế tài nguyên

Số thứ tự

Nhóm, loại tài nguyên

Thuế suất

(%)

I

Khoáng sản kim loại

 

1

Sắt, măng-gan (mangan)

7 – 20

2

Ti-tan (titan)

7 – 20

3

Vàng

9 – 25

4

Đất hiếm

12 – 25

5

Bạch kim, bạc, thiếc

7 – 25

6

Vôn-phờ-ram (wolfram), ăng-ti-moan (antimoan)

7 – 25

7

Chì, kẽm, nhôm, bô-xit (bouxite), đồng, ni-ken (niken)

7 – 25

8

Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi)

7 – 25

9

Khoáng sản kim loại khác

5 – 25

II

Khoáng sản không kim loại

 

1

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

3 – 10

2

Đá, trừ đá nung vôi và sản xuất xi măng; sỏi; cát, trừ cát làm thủy tinh

5 – 15

3

Đất làm gạch

5 – 15

4

Gờ-ra-nít (granite), sét chịu lửa

7 – 20

5

Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite)

7 – 20

6

Cao lanh, mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật, cát làm thủy tinh

7 – 15

7

Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite), đá nung vôi và sản xuất xi măng

5 – 15

8

A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin (secpentin)

3 – 10

9

Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò

4 – 20

10

Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên

6 – 20

11

Than nâu, than mỡ

6 – 20

12

Than khác

4 – 20

13

Kim cương, ru-bi (rubi), sa-phia (sapphire)

16 – 30

14

E-mô-rốt (emerald), a-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), ô-pan (opan) quý màu đen

16 – 30

15

Adít, rô-đô-lít (rodolite), py-rốp (pyrope), bê-rin (berin), sờ-pi-nen (spinen), tô-paz (topaz)

12 – 25

16

Thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; cờ-ri-ô-lít (cryolite); ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; phen-sờ-phát (fenspat); birusa; nê-phờ-rít (nefrite)

12 – 25

17

Khoáng sản không kim loại khác

4 – 25

III

Dầu thô

6 – 40

IV

Khí thiên nhiên, khí than

1 – 30

V

Sản phẩm của rừng tự nhiên

 

1

Gỗ nhóm I

25 – 35

2

Gỗ nhóm II

20 – 30

3

Gỗ nhóm III, IV

15 – 20

4

Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

10 – 15

5

Cành, ngọn, gốc, rễ

10 – 20

6

Củi

1 – 5

7

Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

10 – 15

8

Trầm hương, kỳ nam

25 – 30

9

Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

10 – 15

10

Sản phẩm khác của rừng tự nhiên

5 – 15

VI

Hải sản tự nhiên

 

1

Ngọc trai, bào ngư, hải sâm

6 – 10

2

Hải sản tự nhiên khác

1 – 5

VII

Nước thiên nhiên

 

1

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

8 – 10

2

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất thủy điện

2 – 5

3

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh, trừ nước quy định tại điểm 1 và điểm 2 Nhóm này

 

3.1

Nước mặt

1 – 3

3.2

Nước dưới đất

3 – 8

VIII

Yến sào thiên nhiên

10 – 20

IX

Tài nguyên khác

1 – 20