Thủ tục hành chính thuộc đơn vị “Sở Giáo dục và Đào tạo” (148 thủ tục) – Thủ tục hành chính
Giáo dục và đào tạo – UBND tỉnh Thừa Thiên Huế (27 thủ tục)STTTên thủ tụcMức độ2Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thụcMột phần3Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạmMột phần4Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuậnMột phần7Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thụcMột phần8Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyênMột phần9Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt NamMột phần11Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt NamMột phần13Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trúMột phần15Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyênMột phần16Giải thể trường trung học phổ thông chuyênToàn trình17Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữToàn trình19Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trúMột phần20Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc giaMột phần22Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thụcMột phần23Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuậnMột phần24Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thụcMột phần25Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thôngMột phần26Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thụcMột phần27Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc giaMột phầnLĩnh vực thi, tuyển sinh (5 thủ tục)STTTên thủ tụcMức độ28Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thôngToàn trình29Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thôngToàn trình30Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thôngMột phần31Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trúMột phần32Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyểnMột phầnLĩnh vực văn bằng, chứng chỉ (3 thủ tục)STTTên thủ tụcMức độ33Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt NamToàn trình34Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉMột phần35Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốcMột phầnLĩnh vực Giáo dục trung học (10 thủ tục)STTTên thủ tụcMức độ36Tuyển sinh trung học phổ thôngToàn trình37Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nướcToàn trình38Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoàiToàn trình39Xin học tại lại trường khác đối với học sinh trung họcMột phần40Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thôngMột phần41Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lạiToàn trình42Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dụcToàn trình43Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thôngToàn trình45Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thụcToàn trìnhLĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (8 thủ tục)STTTên thủ tụcMức độ48Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạmToàn trình49Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thụcToàn trình50Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấpToàn trình51Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấpToàn trình52Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấpToàn trình53Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thụcToàn trìnhLĩnh vực giáo dục dân tộc (4 thủ tục)STTTên thủ tụcMức độ54Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dụcToàn trình55Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trúToàn trình57Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trúToàn trìnhLĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục (4 thủ tục)STTTên thủ tụcMức độ58Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyênToàn trình59Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dụcToàn trình60Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dụcToàn trình61Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dụcToàn trìnhLĩnh vực giáo dục và đào tạo thuôc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (18 thủ tục)STTTên thủ tụcMức độ62Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phươngToàn trình63Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóaMột phần64Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du họcMột phần65Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lạiToàn trình66Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóaMột phần67Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lạiToàn trình68Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dụcToàn trình69Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyênToàn trình70Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thụcToàn trình71Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dụcToàn trình72Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lạiToàn trình73Giải thể trường trung học phổ thông chuyênToàn trình75Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lạiToàn trình76Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dụcToàn trình77Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du họcToàn trình78Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin họcToàn trìnhLĩnh vực giáo dục và đào tao thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (11 thủ tục)STTTên thủ tụcMức độ80Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyênToàn trình82Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữToàn trình83Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoàiToàn trình85Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dụcToàn trình86Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc giaToàn trình87Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc giaToàn trình89Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc giaToàn trình90Xét, cấp học bổng chính sáchToàn trìnhLĩnh vực đào tạo với nước ngoài (12 thủ tục)STTTên thủ tụcMức độ92Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt NamToàn trình94Phê duyệt liên kết giáo dụcToàn trình96Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuậnToàn trình97Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt NamToàn trình99Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt NamToàn trình100Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dụcToàn trình101Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kếtToàn trình102Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt NamToàn trìnhLĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân – Cấp huyện (10 thủ tục)STTTên thủ tụcMức độ104Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuậnToàn trình105Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữToàn trình106Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xãToàn trình108Xét, cấp học bổng chính sáchMột phần109Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệpToàn trình110Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệpToàn trình111Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáoToàn trìnhLĩnh vực giáo dục mầm non – Cấp huyện (5 thủ tục)STTTên thủ tụcMức độ114Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dụcToàn trình115Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lạiToàn trìnhLĩnh vực giáo dục tiểu học – Cấp huyện (6 thủ tục)STTTên thủ tụcMức độ118Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thụcToàn trình119Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dụcMột phần120Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lạiMột phần121Sáp nhập, chia, tách trường Tiểu họcToàn trình123Chuyển trường đối với học sinh tiểu họcMột phầnLĩnh vực giáo dục trung học – Cấp huyện (11 thủ tục)STTTên thủ tụcMức độ124Tuyển sinh trung học cơ sởToàn trình125Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nướcToàn trình126Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoàiToàn trình127Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thụcToàn trình128Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dụcToàn trình129Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lạiToàn trình130Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sởToàn trình132Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sởMột phần133Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sởMột phần134Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sởMột phầnLĩnh vực giáo dục dân tộc – Cấp huyện (5 thủ tục)STTTên thủ tụcMức độ135Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trúToàn trình136Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trúToàn trình137Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dụcToàn trình138Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dụcToàn trình139Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trúToàn trìnhLĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác – Cấp huyện (2 thủ tục)STTTên thủ tụcMức độ140Thành lập trung tâm học tập cộng đồngToàn trình141Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lạiToàn trìnhLĩnh vực văn bằng chứng chỉ – Cấp huyện (2 thủ tục)STTTên thủ tụcMức độ142Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốcMột phần143Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉMột phầnGiáo dục và Đào tạo – Cấp xã (5 thủ tục)STTTên thủ tụcMức độ144Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu họcToàn trình145Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lậpToàn trình146Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lạiToàn trình