Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết lập hồ sơ mời thầu dịch vụ phi tư vấn | Hệ thống văn bản

TT

Nội dung đánh giá

Mức điểm tối đa

Mứcđiểmtốithiểu

A

Năng lực nhà thầu

48

32

1

Quỹdự phòng nghiệp vụ tại thời điểm 31/12/2013

24

16

1.1

Trên 1.000 tỷ đồng

24

 

1.2

Từ trên 500 đến 1.000 tỷ đồng

20

 

1.3

Từ trên 250 đến 500 tỷ đồng

 

16

2

Bộ máy tổ chức và nhân sự thực hiện

19

13

2.1

Nhà thầu được cấp chứng chỉ quảnlýtiêu chuẩn quốc tế

3

0

2.2

Thời gian Tổng giám đốc hoặc Giám đốc hoặc người đại diện trước pháp luật trực tiếplàm việc trong lĩnh vực bảo hiểm, tàichính, ngân hàng (Trong đó đã giữ chức vụ ít nhất là trưởng phòng, ban nghiệp vụ tại trụ sở chính hay giám đốc chi nhánh tối thiểu ba (03) năm của Doanh nghiệp bảo hiểm)

5

4

2.2.1

Trên 5 năm

5

 

2.2.2

5 năm

4

 

2.2.3

Dưới 05 năm

0

 

2.3

Kinh nghiệm của chuyên viên xử lý tổn thất, giám định sơ bộ và giải quyết bồi thường.

5

4

2.3.1

Trên 5 năm

5

 

2.3.2

Từ 3 đến 5 năm

4

 

2.3.3

Dưới 03 năm

0

 

2.4

Nhà thầu có Công ty/Chinhánh tại các tỉnh thành Việt Nam

6

5

2.4.1

Trên 32 tỉnh thành

6

 

2.4.2

Từ 16 đến dưới 32 tỉnh thành

4

 

2.4.3

Dưới 16 tỉnh thành

4

 

3

Uy tín của nhà thầu

5

3

3.1

Hợp đồng tương tự vượt tiến độ

5

 

3.2

Hợp đồng đạt giải thưởng về chất lượng dịch vụ

4

 

3.3

Hợp đồng chậm tiến độ

2

 

B

Yêu cầu bảo hiểm

52

38

I

Chương trình bảo hiểm (bao gồm thực hiện + thu xếp tái bảo hiểm + quy trình giải quyết tổn thất)

22

14

1

Quy trình tổ chức thực hiện bảo hiểm cho gói thầu

4

2

1.1

Có sơ đồ và quy trình bảo hiểm

1

1

1.2

Đáp ứng các yêu cầu về quy trình tổ chức thực hiện bảo hiểm tại Mục 2.2 Chương V – Phạm vi cung cấp, yêu cầu về kỹ thuật và kếhoạch thực hiện

 

 

1.2.1

Sơ đồ và quy trình tổ chức thực hiện bảo hiểm cho gói thầu đáp ứng các yêu cầu tại Mục 2.2 Chương V-Phạm vi cung cấp, yêu cầu về kỹ thuật và kế hoạch thực hiện

3

 

1.2.2

Sơ đồ và quy trìnhtổ chứcthực hiện bảo hiểm cho gói thầu không đáp ứng các yêu cầu tại Mục 2.2 Chương V-Phạm vicung cấp, yêu cầu về kỹ thuật và kế hoạch thực hiện

0

 

2

Yêu cầu về bảo hiểm, tái bảo hiểm

14

9

2.1

Nhà thầu cóbản chàophíbảo hiểm của nhà đứng đầu tái bảo hiểm đạt xếp hạng cao nhất theo S&P hoặc tương đương (Nhà tái bảo hiểm xếp hạng thấp hơn giảm1điểm/bậc)

5

3

2.2

Điều kiện tạm ứng số tiền bồi thường khicó tổn thất

5

4

2.2.1

Nhà thầu đề xuất điều kiện tạm ứng số tiền bồi thường trên 75% khi có tổn thất

5

 

2.2.2

Nhà thầu đề xuất điều kiện tạm ứng số tiền bồi thường từ 50% đến 75% khi có tổn thất

4

 

2.3

Mức giữ lại của nhà thầu

4

2

2.3.1

Nhà thầu có mức giữ lại cao nhất

4

 

2.3.2

Nhà thầu có mức giữ lại cao thứ 2

3

 

2.3.3

Các nhà thầu còn lại

2

 

3

Mức miễn thường

4

3

3.1

Mức miễn thường thấp hơn yêu cầu trong HSMT

4

 

3.2

Mức miễn thường bằng yêu cầu trong HSMT

3

 

II

Phm vi, điều kin bảo hiểm

30

24

1

Phạm vi bảo hiểm đáp ứng các yêu cầu tạikhoản 1 Mục 1 chương V

10

10

2

Cam kếtthực hiệnđiều kin bảo hiểm, điều khoản loitrừ trách nhiệm bảo hiểm, điều khoản bổ sung và hạn mức bồi thường trên mỗi vụ tổn thất như quy định tại Chương V – Phạm vi cung cấp, yêu cầu về kỹ thuật vàkế hoạchthực hiện

14

14

3

Mỗi điều khoản bổ sung do nhà thầu đề xuất có lợi cho Chủ đầu tư được cộng thêm 1 điểm nhưng tối đa không quá 6 điểm

6

 

Tổng số điểm

100

70