Thông tin tuyển sinh trường Đại học Xây dựng
Ngành
Chuyên ngành
Năm 2018
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Kiến trúc
19
19,5
21,75
22,75
Kiến trúc
Kiến trúc Nội thất
18.79
19
22,5
24,0
Kiến trúc
Kiến trúc công nghệ
16,5
20,75
22,25
Kiến trúc
Kiến trúc cảnh quan
21,25
Quy hoạch vùng và đô thị
16.23
16
16
17,50
Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Quy hoạch – Kiến trúc)
16
16
20,0
Kỹ thuật xây dựng
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
17.5
19,5
21,75
23,50
Hệ thống kỹ thuật trong công trình
17
18
19,75
22,25
Tin học xây dựng
15.7
17
19
23,0
Kỹ thuật xây dựng
15
16
18,50
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Xây dựng Cầu đường
16
16
16
17,25
Kỹ thuật Cấp thoát nước
Cấp thoát nước – Môi trường nước
15
15
16
16,0
Kỹ thuật môi trường
15
16
16,0
Kỹ thuật vật liệu
16
16,0
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
15
15
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
Xây dựng Cảng – Đường thuỷ
15
–
Xây dựng Thuỷ lợi – Thuỷ điện
15
–
Kỹ thuật xây dựng Công trình biển
15
–
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng
15
15
16
16,0
Công nghệ thông tin
19
21,25
24,25
25,35
Khoa học máy tính
18,5
23
25,0
Kỹ thuật cơ khí
Máy xây dựng
15
15
16
16,0
Cơ giới hoá xây dựng
15
15
16
16,0
Kỹ thuật cơ điện
15
16
21,75
Kỹ thuật ô tô
23,25
Kỹ thuật cơ khí
16
16
22,25
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ
Kỹ thuật Trắc địa xây dựng – Địa chính
15
–
Kinh tế xây dựng
18
19
21,75
24,0
Quản lý xây dựng
Kinh tế và quản lý đô thị
16.05
17
20
23,25
Kinh tế và quản lý bất động sản
15.45
16,5
19,5
23,50
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
24,75
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ)
19,0
Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ)
23,10
Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị
16