Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2022
Trường Đại học Thủ Dầu Một thông báo kế hoạch tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Các bạn có thể tham khảo chi tiết thông tin trong bài viết này.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường:
Đại học Thủ Dầu Một
- Tên tiếng Anh: Thu Dau Mot University (TDMU)
- Mã trường: TDM
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Thường xuyên
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 06 Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
- Điện thoại: (0274) 382 2518 – (0274) 383 7150
- Email: [email protected]
- Website: https://tdmu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/thudaumotuniversity
Đối tượng tuyển sinh và phạm vi tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước.
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
(Dựa theo Kế hoạch tuyển sinh đại học chính 2022 của trường Đại học Thủ Dầu Một cập nhật ngày 25/2/2022)
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh năm 2022 bao gồm:
2, Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2022 bao gồm:
- Khối A00: Toán, Lý, Hóa
- Khối A01: Toán, Lý, Anh
- Khối A02: Toán, Lý, Sinh
- Khối A07: Toán, Sử, Địa lí
- Khối A16: Toán, Văn, KHTN
- Khối B00: Toán, Hóa, Sinh
- Khối B08: Toán, Sinh, Anh
- Khối C00: Văn, Sử, Địa
- Khối C01: Toán, Văn, Lý
- Khối C14: Toán, Văn, GDCD
- Khối C15: Văn, Toán, KHXH
- Khối C19: Văn, Sử, GDCD
- Khối D01: Toán, Anh, Văn
- Khối D04: Toán, Văn, tiếng Trung
- Khối D07: Toán, Hóa, Anh
- Khối D09 (Toán, Sử Anh)
- Khối D13 (Văn, Sinh, Anh)
- Khối D14: Văn, Sử, Anh
- Khối D15: Văn, Địa, Anh
- Khối D78: Văn, Anh, KHXH
- Khối D90: Toán, Anh, KHTN
- Khối V00: Toán, Lý, vẽ mỹ thuật
- Khối V01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật
- Khối V05: Văn, Lý, Vẽ mỹ thuật
- Khối N03: Văn, Anh, Năng khiếu
- Khối M00: Toán, Văn, Năng khiếu
- Khối M03: Văn, KHXH, Năng khiếu
- Khối M05: Văn, Sử, Năng khiếu
- Khối M06: Văn, Toán, Năng khiếu
- Khối M07: Văn, Địa, Năng khiếu
- Khối M10: Toán, Anh, Năng khiếu
- Khối M11: Văn, Anh, Năng khiế
3, Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sau:
- Phương thức 1: Xét học bạ THPT
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022
Mục Lục
Phương thức 1: Xét học bạ THPT
Các hình thức xét học bạ
- Hình thức 1: Xét điểm TB chung 3 học kỳ (HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12) các môn thuộc tổ hợp xét tuyển.
- Hình thức 2: Xét điểm TB các môn (điểm tổng kết cả năm) lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển.
Chỉ tiêu: 60%
Thời gian nhận hồ sơ xét học bạ: Từ ngày 8/3/2022
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021
Chỉ tiêu: 20%
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Theo quy định của Bộ GD&ĐT (với các ngành sư phạm) và theo quy định của trường Đại học Thủ Dầu Một (các ngành ngoài sư phạm).
Thời gian xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
Các hình thức xét tuyển thẳng:
- Hình thức 1: Thí sinh đạt học sinh giỏi 1 trong 3 năm (lớp 10, 11 và 12) được tuyển thẳng. Các ngành Giáo dục tiểu học, Giáo dục mầm non, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử chỉ xét tuyển thẳng thí sinh học sinh giỏi năm lớp 12.
- Hình thức 2: Thí sinh xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Chỉ tiêu: 12%
Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Hình thức 1: Nộp hồ sơ từ ngày 8/3/2022
- Hình thức 2: Nộp hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG HCM tổ chức năm 2022
Chỉ tiêu: 8%
Thời gian nhận hồ sơ: Theo quy định của kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐH Quốc gia TPHCM.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Tổng điểm bài thi cộng điểm ưu tiên >= 5.00 điểm trở lên
- Riêng các ngành Giáo dục tiểu học, Giáo dục mầm non, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử: Yêu cầu học lực lướp 12 loại Giỏi hoặc điểm TB xét tốt nghiệp >= 8.0
4, Thi năng khiếu
Môn thi năng khiếu
- Ngành Giáo dục mầm non: Thi Hát và Đọc chuyện diễn cảm
- Các ngành Kiến trúc, Mỹ thuật, Thiết kế đồ họa, Đô thị học, Truyền thông đa phương tiện: Thi Vẽ tĩnh vật (vẽ bằng viết chì)
- Ngành Âm nhạc: Thi Hát, Thẩm âm – tiết tấu
Thời gian thi năng khiếu: Dự kiến ngày 15/7/2021.
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2022 dự kiến như sau:
- Khối ngành Khoa học tự nhiên: 675.000 đồng/tín chỉ (chương trình tiếng Việt) và 945.000 đồng/tín chỉ (chương trình tiếng Anh)
- Khối ngành Kinh doanh và Quản lý, Pháp luật: 625.000 đồng/tín chỉ (chương trình tiếng Việt) và 785.000 đồng/tín chỉ (chương trình tiếng Anh)
- Khối Sư phạm: 625.000 đồng/tín chỉ (chương trình tiếng Việt) và 785.000 đồng/tín chỉ (chương trình tiếng Anh)
- Khối ngành Nhân văn, KHXH và hành vi, Dịch vụ xã hội, Môi trường và Bảo vệ môi trường, Nghệ thuật: 600.000 đồng/tín chỉ (chương trình tiếng Việt) và 840.000 đồng/tín chỉ (chương trình tiếng Anh)
- Khối ngành Toán và Thống kê, Máy tính và CNTT, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuạt, Sản xuất và Chế biến, Kiến trúc và xây dựng: 725.000 đồng/tín chỉ (chương trình tiếng Việt) và 1.015.000 đồng/tín chỉ (chương trình tiếng Anh)
- Các học phần kiến thức chung: 600.000 đồng/tín chỉ
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một
Điểm chuẩn trúng tuyển các năm gần nhất của trường Đại học Thủ Dầu Một xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT như sau:
Tên ngành
Điểm chuẩn
2019
2020
2021
Giáo dục học
14
15
15.0
Giáo dục Mầm non
19
18.5
19.0
Giáo dục Tiểu học
20
18.5
25.0
Sư phạm Ngữ văn
—
18.5
19.0
Sư phạm Lịch sử
—
18.5
19.0
Ngôn ngữ Anh
16
15.5
17.5
Ngôn ngữ Trung Quốc
16
15.5
17.5
Ngôn ngữ Hàn Quốc
18.0
Lịch sử
14.25
15
Văn học
15
15
Văn hóa học
14
15
15.0
Chính trị học
14.5
15
15.0
Quản lý nhà nước
15
15
15.5
Tâm lý học
14
15
15.0
Địa lý học
14
15
Quốc tế học
14.25
15
Quản trị kinh doanh
16.5
16
17.5
Tài chính – Ngân hàng
16
15
16.5
Kế toán
16.5
15.5
17.5
Luật
16.5
15.5
17.5
Công nghệ sinh học
15.0
Sinh học ứng dụng
14.25
Vật lý học
15
Hoá học
14.5
15
15.0
Khoa học môi trường
14
15
Toán học
15
15.0
Kỹ thuật phần mềm
14
15
16.0
Hệ thống thông tin
14
15
15.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô
14
15
18.0
Quản lý công nghiệp
14
15
15.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
14.5
15.5
17.5
Kỹ thuật cơ điện tử
14
15
15.0
Kỹ thuật điện
14
15
15.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
14
15
15.0
Công nghệ chế biến lâm sản
14.75
15
Kiến trúc
14
15
15.0
Thiết kế đồ họa
14
15
16.0
Kỹ nghệ gỗ
15.0
Quy hoạch vùng và đô thị
14.75
15
15.0
Kỹ thuật xây dựng
14
15
15.0
Công tác xã hội
14
15
15.0
Quản lý tài nguyên và môi trường
14
15
15.0
Quản lý đất đai
14
15
15.0
Toán kinh tế
15
Du lịch
15
16.5
Công nghệ thông tin
15.5
18.0
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
15
15.0
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
15
15.0
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
15
15.0
Dinh dưỡng
15.0
Quản lý đô thị
15
15.0
Công nghệ thực phẩm
15
15.0
Mỹ thuật
15
15.0
Âm nhạc
15
15.0
Truyền thông đa phương tiện
17.0
Quan hệ quốc tế
15.0
Kỹ thuật môi trường
15.0
Hóa học
15.0