Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP.HCM
Ngành
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Kế toán (Tiếng Việt)
19
21,5
A00: 23,75
A01, D01, D90: 24,25
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt)
21,2
23,75
A00: 25,5
A01, D01, D90: 26
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh)
20,35
22,5
A00: 25
A01, D01, D90: 25,5
Công nghệ thông tin (Tiếng Anh)
21,8
24,75
A00: 25,75
A01, D01, D90: 26,25
Công nghệ thông tin (Tiếng Việt)
22,3
25,25
A00: 26,25
A01, D01, D90: 26,75
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh)
17,8
20
A00: 19,5
A01, D01, D90: 20
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt)
18,6
21
A00: 20,5
A01, D01, D90: 21
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh)
20,5
21,25
A00: 23,75
A01, D01, D90: 24,25
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt)
21,4
23,75
A00: 24,5
A01, D01, D90: 25
Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt)
20,7
23,25
A00: 24
A01, D01, D90: 24,5
Công nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật)
21
A00: 23,25
A01, D01, D90: 23,75
Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh)
19,5
21
A00: 23
A01, D01, D90: 23,5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh)
21
22
A00: 24,25
A01, D01, D90: 24,75
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt)
21,7
24,25
A00: 24,85
A01, D01, D90: 25,35
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt)
22,7
25,25
A00: 26
A01, D01, D90: 26,5
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh)
21,8
24,25
A00: 25,25
A01, D01, D90: 25,75
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt)
19,7
22
A00: 23,25
A01, D01, D90: 23,75
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh)
18,05
20
A00: 20,25
A01, D01, D90: 20,75
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử (Tiếng Anh)
19,3
21
A00: 23,75
A01, D01, D90: 24,25
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử (Tiếng Việt)
21
23,5
A00: 24,25
A01, D01, D90: 24,75
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Việt)
19,5
22
A00: 23,75
A01, D01, D90: 24,25
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Việt – Nhật)
21
A00: 21,75
A01, D01, D90: 22,25
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Anh)
18,4
20
A00: 23
A01, D01, D90: 23,5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Tiếng Việt)
22,2
25
A00: 25,5
A01, D01, D90: 26
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Tiếng Anh)
21,5
23
A00: 25
A01, D01, D90: 25.5
Quản lý Công nghiệp (Tiếng Việt)
20,2
23,5
A00: 24,5
A01, D01, D90: 24,75
Quản lý Công nghiệp (Tiếng Anh)
18,5
21,25
A00: 24
A01, D01, D90: 24,5
Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt)
18,2
20
A00: 20,25
A01, D01, D90: 20,75
Công nghệ kỹ thuật (Tiếng Việt)
–
–
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt)
17
19,5
A00, B00: 19,75
D07, D90: 20,25
Công nghệ Thực phẩm (Tiếng Anh)
18,45
21
A00, B00: 23
D07, D90: 23,5
Công nghệ Thực phẩm (Tiếng Việt)
20
23,25
A00, B00: 24,5
D07, D90: 25
Công nghệ may (Tiếng Việt)
18,2
21
A00: 19,25
A01, D01, D90: 19,75
Thiết kế thời trang (Tiếng Việt)
–
22
V01: 21,25
V02: 21,75
V07: 21,25
V09: 21,25
Thương mại điện tử (Tiếng Việt)
A00: 25,5
A01, D01, D90: 26
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt)
A00, B00: 25
D07, D90: 25,5