Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khánh Hòa

Ngành

Năm 2019

Năm 2020
Năm 2021

Xét theo điểm thi THOT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT

Hệ đại học

 

 

 

 

 

 

Sư phạm Toán học

18

24

18,5

24

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

22,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp HTPT từ 8.0 trở lên

19

Sư phạm Vật lý

18

24

18,5

24

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

22,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp HTPT từ 8.0 trở lên

 

19

Giáo dục Tiểu học

 

 

 

 

22,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp HTPT từ 8.0 trở lên

 

19

Hóa học (Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên)

 

 

15

16

16

15

Hóa học (Hóa phân tích môi trường)

14

16

15

16

16

15

Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp công nghệ cao)

14

16

15

16

16

15

Sinh học ứng dụng (Dược liệu)

 

 

15

16

16

15

Sư phạm Ngữ văn

18

24

18,5

23

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

22,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp HTPT từ 8.0 trở lên

 

19

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

18

16,5

20

18

15

Quản trị kinh doanh (Khách sạn – Nhà hàng)

15

18

17

21,5

18

15,5

Quản trị khách sạn

 

 

 

 

18

15

Quản trị kinh doanh (Bán lẻ)

 

 

17

18

18

15

Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)

14

18

15

18

18

15

Việt Nam học (Văn hóa du lịch)

14

18

17,5

18

18

15

Ngôn ngữ Anh

15

19

17,5 (Điểm sàn môn Tiếng Anh 4,5)

21

Điểm sàn môn Tiếng Anh lớp 12 đạt 6,0 trở lên

 

 

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)

 

 

17 

Điểm sàn môn Tiếng Anh 4,5

19

Điểm sàn môn Tiếng Anh lớp 12 đạt 6,0 trở lên

19

Điểm môn tiếng Anh lớp 12 đạt 6,0 trở lên

15

Điểm môn tiếng Anh 4,5 trở lên

Văn học (Văn học – Báo chí, truyền thông)

14

18

15

18

18

15

Văn học (Văn hóa – Truyền thông)

 

 

15

18

18

15