Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020
Năm 2021

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo học bạ TH 1

Xét theo học bạ TH 2

Xét theo học bạ TH 3

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo học bạ TH 1

Xét theo học bạ TH 2

Xét theo học bạ TH 3

Thiết kế đồ họa

13,5

18

18

18

6,0

6,0

18

18

6,0

6,0

Hệ thống thông tin quản lý

13,5

18

17

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

Quản trị văn phòng

13

18

16

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

Thương mại điện tử

13

18

16

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

Công nghệ thông tin

13

18

17

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

16

19

20

6,5

6,5

19

18

6,0

6,0

Khoa học máy tính

14

18

18

18

6,0

6,0

18

18

6,0

6,0

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

13,5

18

17

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

Kỹ thuật phần mềm

13

18

17

18

6,0

6,0

18

18

6,0

6,0

Hệ thống thông tin

16

18

17

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

An toàn thông tin

13,5

18

17

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

13

18

16

18

6,0

6,0

16

18

6,0

6,0

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

13

18

18

18

6,0

6,0

18

18

6,0

6,0

Công nghệ kỹ thuật máy tính

13,5

18

16

18

6,0

6,0

16

18

6,0

6,0

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

13

18

16

18

6,0

6,0

16

18

6,0

6,0

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Cho thị trường Nhật Bản)

14

18

18

20

6,5

6,5

16

18

6,0

6,0

Kỹ thuật y sinh

14

18

17

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

Truyền thông đa phương tiện

13

18

16

18

6,0

6,0

16

18

6,0

6,0

Công nghệ truyền thông

13,5

18

16

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

Trí tuệ nhân tạp và dữ liệu lớn

 

 

 

 

 

 

18

18

6,0

6,0

Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot

 

 

 

 

 

 

17

18

6,0

6,0

Công nghệ ô tô và giao thông thông minh

 

 

 

 

 

 

17

18

6,0

6,0

Kinh tế số

 

 

 

 

 

 

17

18

6,0

6,0

Marketing số

 

 

 

 

 

 

17

18

6,0

6,0

Kỹ thuật phần mềm (Liên kết quốc tế)

 

 

 

 

 

 

19

18

6,0

6,0

Công nghệ ô tô và giao thông thông minh (Cho thị trường Nhật Bản)

 

 

 

 

 

 

17

18

6,0

6,0

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Cho thị trường Nhật Bản)

 

 

 

 

 

 

16

18

6,0

6,0

Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot

(Cho thị trường Nhật Bản)

 

 

 

 

 

 

17

18

6,0

6,0

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

(Cho thị trường Nhật Bản)

 

 

 

 

 

 

18

18

6,0

6,0

Công nghệ kỹ thuật máy tính

(Cho thị trường Nhật Bản)

 

 

 

 

 

 

16

18

6,0

6,0