Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐH Quốc gia TP.HCM
Ngành
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Xét theo kết quả thi THPT QG
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực
Thương mại điện tử
29,9
900
26,5
840
26,7
878
Thương mại điện tử (Chất lượng cao)
21,05
790
24,8
750
26,3
795
Khoa học máy tính
24,55
980
27,2
870
27,3
920
Khoa học máy tính (chất lượng cao)
22,65
900
25,7
780
26,75
877
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
23,2
840
26
780
26,35
810
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao)
20
750
23,6
750
25,6
750
Kỹ thuật phần mềm
25,3
960
27,7
870
27,55
930
Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao)
23,2
890
26,3
800
27
880
Hệ thống thông tin
23,5
860
26,3
780
26,7
855
Hệ thống thông tin (chất lượng cao)
21,4
750
24,7
750
26,15
775
Hệ thống thông tin (tiên tiến)
17,8
750
22
750
25,1
750
Kỹ thuật máy tính
23,8
870
26,7
820
26,9
865
Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao)
21
750
24,2
750
25,9
790
Công nghệ thông tin
24,65
950
27
870
27,3
905
Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản)
21,3
750
23,7
750
25,85
795
Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu)
23,5
870
–
–
An toàn thông tin
24,45
900
26,7
850
27
880
An toàn thông tin (chất lượng cao)
22
800
25,3
750
26,45
835
Khoa học máy tính (Hướng Trí tuệ nhân tạo)
27,1
900
27,5
950
Khoa học dữ liệu
25,9
830
26,65
875
Kỹ thuật máy tính (Hướng Hệ thống nhúng và IoT)
26
780
26,4
845