Thì quá khứ đơn với TOBE – Monica

Chắc hẳn thì quá khứ đơn thì không mấy xa lạ với hầu hết những ai từng học qua về ngữ pháp tiếng Anh căn bản. Vậy thì quá khứ đơn với TOBE được chia như thế nào? Để tránh nhầm lẫn, hãy cùng Monica () tìm hiểu kĩ phần này nhé!

Thì quá khứ đơn với TOBE

1. Định nghĩa thì quá khứ đơn (Simple Past Tense)

Thì quá khứ đơn được sử dụng để diễn tả một hành động đã từng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

2. Thì quá khứ đơn với TOBE

Với động từ TOBE trong thì quá khứ đơn sẽ được chia thành: was were. Mỗi loại sẽ được dùng với một chủ ngữ nhất định.

Bạn đang xem: Thì quá khứ đơn với TOBE

  • I, she, he, it, N (số ít) + was
  • You, they, we, N (số nhiều) + were

Ví dụ:

  • He was a doctor. (Anh ấy từng là bác sĩ.)
  • They were in DaNang on their summer vacation last month. (Họ đã ở Đà Nẵng vào kỳ nghỉ hè tháng trước.)

3. Cấu trúc các loại câu trong thì quá khứ đơn với TOBE

Công thức thì quá khứ đơn với TOBE

3.1. Câu khẳng định

Công thức: S + was/ were + …

Trong đó: S (subject): Chủ ngữ

Chú ý:

  • S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was
  • S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were

Ví dụ:

  • I was at my uncle’s house yesterday afternoon. (Tôi đã ở nhà chú tôi vào chiều hôm qua.)
  • They were in Paris on their summer holiday last year. (Họ ở Pa Ri vào kỳ nghỉ hè năm ngoái.)

3.2. Câu phủ định

Công thức: S + was/ were + not + …

Chú ý:

  • was not = wasn’t
  • were not = weren’t

Ví dụ:

  • He wasn’t very happy last night because of having lost money. (Tối qua anh ấy không vui vì mất tiền.)
  • We weren’t in the park yesterday afternoon. (Chiều qua chúng tôi không ở công viên.)

3.3. Câu nghi vấn

Công thức: Was/ Were + S +…?

Trả lời:

  • Yes, S + was/ were.
  • No, S + wasn’t/ weren’t.

Ví dụ:

  • Was he drunk last night ? (Tối qua anh ta có say không?)
    Yes, he was./ No, he wasn’t.
  • Were they at work yesterday? (Hôm qua họ có làm việc không?)
    Yes, they were./ No, they weren’t.

4. Bài tập thì quá khứ đơn với TOBE

Bài tập thì quá khứ đơn với TOBE

Bài tập 1: Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu. Sử dụng was, were, wasn’t, weren’t

  1. Mom and Dad _______ at home yesterday. They were at the hospital.
  2. Yesterday was Monday. I _______ at school.
  3. _______ he free all day yesterday?
  4. The weather_______ nice. It was windy and rainy.
  5. I_______ in Paris last month.
  6. She _______ tired last night.
  7. I _______ with him yesterday.
  8. _______ you at Lucy’s house yesterday?
  9. He _______ not at school. He was at home.
  10. _______ they happy last week?
  11. _______ It cold last night? – No, it _______ . It was hot.
  12. Were you busy yesterday? – Yes, I _______
  13. _______ Sam ill last night? – Yes, she _______
  14. Where _______ they on Sunday? – They _______ at the store.
  15. _______ Nina and Sam strong this morning? – No, they _______

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng

1. _______ you hot yesterday?

  1. Are
  2. Was
  3. Were

2. It _______ very hot yesterday.

  1. is
  2. was
  3. were

3. I _____ so happy yesterday.

  1. was
  2. were
  3. am

4. Where ______ you now?

  1. Are
  2. Was
  3. Were

5. Why _______ your brother sad last night?

  1. were
  2. is
  3. was

Trên đây là chi tiết về thì quá khứ đơn với TOBE. Hy vọng với chia sẻ của Monica () giúp bạn giải đáp được thắc mắc về các chia TOBE của thì quá khứ đơn. Hãy chăm chỉ rèn luyện kiến thức tiếng Anh hàng ngày nhé!

Tham khảo thêm:

  • 14+ Phương pháp học ngữ pháp tiếng Anh hiệu quả
  • Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cho người mới bắt đầu
  • Lộ trình học tiếng Anh cho người mất gốc