The specified network name nghĩa là gì?

◘[neim]*danh từ ■tên, danh tánh ⁃maiden name tên thời con gái ⁃I know him only by name tôi chỉ biết tên ông ta ⁃under the name of mang tên, lấy tên ⁃in the name of nhân danh; vì, vì quyền lợi của ⁃in the name of the law nhân danh luật pháp ⁃in one’s own name nhân danh cá nhân; vì mình, vì quyền lợi bản thân ⁃to call someone names lôi tên ai ra mà chửi rủa hoặc chế nhạo ⁃to take somebody’s name in vain dùng tên ai (nhất là tên của Chúa) một cách bất kính  ■danh nghĩa ⁃a king in name vua trên danh nghĩa  ■tiếng tăm, danh tiếng ⁃to make a name nổi tiếng ⁃to have a good name có tiếng tốt ⁃to have a name for courage nổi tiếng là dũng cảm ■danh nhân ⁃the great names of history  những danh nhân trong lịch sử  ■dòng họ ⁃the last of the Mac Donalds’ name người cuối cùng của dòng họ Mác-Đô-nan ▸give it a name ! ■muốn (uống rượu, được món quà…) gì thì nói ra! ▸not to have something to one’s name ■không có một cái gì (dù là một tí mà thôi) ▸not to have a penny to one’s name ■không có một đồng xu dính túi*ngoại động từ ■đặt tên; gọi tên ⁃can you name all the flowers in this garden? anh có thể nói tên được tất cả các loại hoa trong vườn này không? ■định rõ; nói rõ ⁃to name the day định rõ ngày; định rõ ngày cưới (người con gái) ⁃name a price hãy nói giá đi, hãy cho giá đi  ■chỉ định, bổ nhiệm ⁃to be named for được bổ nhiệm làm (chức vụ gì…) ▸to name but a few ■chỉ mới kể một số mà thôi (chứ chưa kể hết) ▸to name after; to name for (from) ■đặt theo tên (của người nào) ⁃the town was named after Lenin thành phố được đặt tên là Lê-nin ▸not to be named on (in) the same day with ■không thể sánh với, không thể để ngang hàng với ⁃he is not to be named on the same day with his brother nó không thể nào sánh với anh nó được ▸to answer to the name of sth  ■mang tên, có tên là ▸to be sb’s middle name ■là nét đặc trưng của ai ▸to drag sb’s name through the mud ■bôi nhọ ai, hạ nhục ai ▸sb’s name is mud ■tên tuổi bị vấy bùn, tiếng tăm bị bôi bác ▸to enter one’s name for sth  ■ghi tên vào, ghi danh vào ▸to give a dog a bad name ■trăm năm bia đá thì mòn, nghìn năm bia miệng vẫn còn trơ trơ ▸a household name ■từ ngữ cửa miệng (tức trở nên quen thuộc) ▸to name names; to mention names ■kể tên ra cho biết, nêu tên ▸if you think someone is irresponsible, please name names ■nếu anh cho rằng có người vô trách nhiệm thì xin nêu tên ra ▸to lend one’s name to sth ■gắn bó với, liên kết với ▸in name only ■trên danh nghĩa mà thôi ⁃He is leader in name only: His deputy has effectively taken over Ông ta là người lãnh đạo trên danh nghĩa mà thôi: Người phó của ông ta đã thực sự nắm quyền ▸to make one’s name ■tự gầy dựng tiếng tăm cho mình ▸the name of the game ■mục đích trọng yếu ▸a name to conjure with ■tiếng tăm đáng nể ▸not to have sth to one’s name ■chẳng có dù là chút xíu chăng nữa ▸to take sb’s name in vain ■lôi tên ai ra gọi một cách khiếm nhã