Tên Tiếng Pháp Hay cho nữ vừa đẹp vừa ý nghĩa nhất 2022 – Trường Tiểu Học Đằng Hải

Đất nước Pháp mộng mơ là điểm đến mơ ước của rất nhiều người. Nếu bạn thích một cái tên khác cho cô công chúa nhỏ của mình, tại sao không đặt tên tiếng Pháp cho nó? Đảm bảo sẽ rất HOT. Tuy nhiên, lưu ý bạn đọc và phát âm chuẩn để không gây khó khăn cho bé trong giao tiếp sau này. Hãy cùng tìm hiểu 1001+ tên tiếng Pháp hay cho con gái vừa hay vừa ý nghĩa dưới đây nhé.

Tìm hiểu về nước Pháp

Pháp nổi tiếng khắp thế giới với “kinh đô ánh sáng Paris”, Khải Hoàn Môn, tháp Eiffel, ẩm thực,… Và đặc biệt, bạn sẽ càng mê mẩn hơn với cánh đồng hoa oải hương tím mộng mơ hay dòng sông Seine thơ mộng. lãng mạn.

Nước Pháp được ví như một bản tình ca kiêu hãnh và đẹp đẽ. Các quý cô ở đây cũng rất thanh lịch, dịu dàng và quyến rũ. Nếu bạn mơ thấy công chúa của mình thừa hưởng nét đẹp này thì bạn có thể chọn một cái tên tiếng Pháp hay cho bé gái nhà mình. Khi lớn lên, bạn sẽ trở thành một quý cô sang trọng, lãng mạn.

Lưu ý khi đặt tên tiếng Pháp hay cho con gái

So với một số ngôn ngữ khác, tiếng Pháp có thể hơi khó phát âm. Nhưng không sao, khi đã quen rồi sẽ rất tốt. Trước khi đặt tên tiếng Pháp hay cho bé gái, bạn nên chú ý những điều sau:

– Tìm hiểu ý nghĩa của tên: Các mẹ có thể lên mạng hoặc tra từ điển xem một tên tiếng Pháp cụ thể có nghĩa là gì. Nếu nghĩa xấu quá thì bỏ qua và tìm tên khác. Một cái tên hay, đẹp, ý nghĩa sẽ mang đến cho con nhiều may mắn hơn trong cuộc sống.

– Chọn tên dễ phát âm: Vì tiếng Pháp không phải là ngôn ngữ quen thuộc như tiếng Anh. Để thuận tiện cho mọi người sau này gọi con, cha mẹ nên chọn một cái tên đơn giản, dễ đọc. Đừng tìm những cái tên quá dài hoặc khó phát âm sẽ cản trở quá trình giao tiếp của trẻ.

– Chọn đúng tên giới tính: Trong tiếng Pháp cũng có tên riêng cho nam và nữ. Bạn nên tìm hiểu xem tên này là của Pháp hay của con trai hay con gái để tránh nhầm lẫn.

tên tiếng pháp hay cho bé gái 2

Tên tiếng Pháp đẹp cho phụ nữ thể hiện vẻ đẹp

Danh sách tên tiếng Pháp hay cho con gái này thể hiện vẻ đẹp mà bạn có thể dành cho con gái mình.

STT
TÊN PHÁP
CÓ NGHĨA

Trước hết
thiên thần
Tuyệt vời.

2
Aline
Sắc đẹp.

3
sắc đẹp
Sắc đẹp.

4
Celine
Xinh đẹp.

5
Fae
Tiên nữ.

6
Jolie
Sắc đẹp.

7
Mallorie
Vẻ đẹp lung linh.

Tên tiếng Pháp đẹp cho nữ thuần khiết, dịu dàng

Rất nhiều tên tiếng Pháp hay cho bé gái trong sáng, dịu dàng.

STT
TÊN PHÁP
CÓ NGHĨA

Trước hết
Amabella
Đáng yêu, quyến rũ.

2
Adalene
Cô gái xinh đẹp, đáng yêu.

3
Bridgette
Tinh khiết và nữ tính.

4
trắng
Màu trắng tinh khiết.

5
Charlette
Nữ tính, đáng yêu.

6
Cateline
Sự trong trắng, thuần khiết được bắt nguồn từ Katherine.

7
Charlie
Nữ tính, thông minh.

số 8
Claire
Trắng.

9
Clementine
Mềm.

mười
Eulalie
Sự ngọt ngào, dịu dàng.

11
isobelle
Cô gái xinh đẹp với mái tóc vàng.

thứ mười hai
thái nhỏ
Cô gái mềm mại, nữ tính.

13
Jourdan
Cô gắi dễ thương.

14
Katherine
Sự rõ ràng tinh khiết.

15
Mirabelle
Đáng yêu, xinh xắn, dễ thương.

16
cờ lê
Dễ thương, được nhiều người yêu thích.

Tên tiếng Pháp hay cho nữ thể hiện sự cao sang, quý phái

STT
TÊN PHÁP
CÓ NGHĨA

Trước hết
Adelie
Cao thượng.

2
Adeline
Quý tộc, cao quý.

3
Annette
Hài hước.

4
Antoinette
Cực kỳ quý giá.

5
thiên thần
Nữ thần kiêu ngạo.

6
Bijou
đồ trang sức rất quý giá.

7
khen
Cô ấy lạnh lùng và hấp dẫn.

số 8
caliandra
Vẻ đẹp huyền bí, sang trọng.

9
dior
Vẻ đẹp quý phái.

mười
Fany
Vương miện.

11
Helene
Ánh sáng

thứ mười hai
ngọc bích
Đá quý.

13
Lena
Sự quyến rũ.

14
Marie
Quyến rũ.

15
Michelle
Món quà quý giá và độc đáo.

16
maika
Quý cô xinh đẹp, quyến rũ.

17
Nadeen
Vẻ đẹp quý phái.

18
Sarah
Nữ hoàng.

19
saika
Xuất sắc

Một tên tiếng Pháp hay cho một người phụ nữ giàu có, may mắn

STT
TÊN PHÁP
CÓ NGHĨA

Trước hết
hào quang
Vàng và bạc.

2
Adalicia
Biểu tượng của sự cao quý và giàu có.

3
Adali
Vẻ đẹp quý tộc, giàu sang, phú quý.

4
Bijou
Đồ trang sức quý giá.

5
Bibiane
Cuộc sống tràn ngập niềm vui.

6
Bernadina
Bình yên, hạnh phúc.

7
colette
Chiến thắng, vinh quang.

số 8
mép
chiến binh.

9
Elwyn
Ánh sáng.

mười
Elaine
Cuộc sống đầy những thay đổi tích cực.

11
cái quạt nhỏ
Chiến thắng vẻ vang.

thứ mười hai
Faustine
May mắn.

13
Vui mừng
Vui mừng.

14
Laurence
Người chiến thắng.

15
Bước đều
Niềm tin và hy vọng.

16
Phép màu
Bạn giống như một viên ngọc sáng, quý giá.

17
Nalini
Ánh sáng hy vọng.

18
Nađia
Tôi hy vọng bạn có một cuộc sống phong phú.

tên tiếng pháp hay cho bé gái 3

Tên tiếng Pháp hay cho nữ thông minh, tài giỏi, nhanh nhẹn

STT
TÊN PHÁP
CÓ NGHĨA

Trước hết
Alyssandra
Hậu duệ của loài người.

2
Aimée
Đẹp

3
Brigitte
Nữ siêu nhân.

4
Bernadette
Dũng cảm, mạnh mẽ.

5
Burnice
Chiến thắng, vinh quang.

6
đệm
Niềm tin và sự tín nhiệm.

7
Thái Trác Nghiên
Lòng dũng cảm lớn, dám đương đầu với khó khăn.

số 8
tiếng vang
Đẹp, mạnh mẽ.

9
Fanchon
Thông minh, tài năng, nhân ái.

mười
Jaimin
Cô gái đa tài, đức độ.

11
Jean-Baptiste
Gương đẹp.

thứ mười hai
Jannina
Quý cô duyên dáng và nữ tính.

13
Jordan
chủ động.

14
Ông chủ
Món quà quý giá của Chúa.

15
Maine
Bạn là một cô gái tài năng, thông minh.

Một tên tiếng Pháp hay cho một người phụ nữ tốt bụng và dịu dàng

STT
TÊN PHÁP
CÓ NGHĨA

Trước hết
đáng yêu
Lòng tốt và lòng trắc ẩn.

2
Amy
Được yêu.

3
Bernette
Bạn là người có trái tim nhân hậu.

4
Berthe
Cô nương đã hiểu.

5
Tổ chức từ thiện
Tình nguyện thường xuyên.

6
Chantelle
Cô gái có trái tim nhân hậu, giàu lòng nhân ái.

7
Charisse
Vẻ đẹp của lòng nhân ái.

số 8
Isabelle
Tình nguyện viên

9
Joella
Một người có uy tín.

mười
Jeanne
Tôi hy vọng bạn có một cuộc sống an toàn và thú vị.

11
Minetta
Chịu trách nhiệm về mọi công việc.

thứ mười hai
Michela
Phép màu.

13
Manette
Lòng tốt, cuộc sống yên bình.

14
Margaux
Tôn trọng trên dưới, biết sống chan hòa với cộng đồng.

15
nan nhỏ
Luôn giúp đỡ những người gặp khó khăn.

Tên tiếng Pháp hay cho con gái là tên một loài hoa

STT
TÊN PHÁP
CÓ NGHĨA

Trước hết
xeric
Hoa anh đào.

2
Eglantine
Hoa hồng.

3
Florian
Tên tiếng Pháp đẹp cho phụ nữ với ý nghĩa hoa

4
Jasmeen
Nhài.

5
Jessamyn
Tên loài hoa nhài.

6
Jonquille
hoa thuỷ tiên vàng

7
nước tiểu
bồ công anh.

số 8
Hoa hồng
Hoa hồng.

9
L’orchidee
Ý nghĩa là phong lan.

mười
Lavande
Hoa oải hương.

11
Lys
Một tên tiếng Pháp hay cho một ý nghĩa lily nữ.

thứ mười hai
Marguerite
hoa cúc.

13
tưởng tượng
Bướm Hoa.

14
Hoa tulip
Hoa tulip.

15
Tournesol
hướng dương.

tên tiếng pháp hay cho bé gái 4

Tên tiếng Pháp hay cho nữ là địa danh nổi tiếng

STT
TÊN PHÁP
CÓ NGHĨA

Trước hết
ngục tối
Pháo đài nổi tiếng ở Paris đã bị tấn công bởi một đám đông trong cuộc cách mạng.

2
bordeaux
Thành phố cảng lãng mạn bên dòng sông Garonne với rượu vang.

3
Cannes
Được đặt tên theo thành phố biển nổi tiếng với liên hoan phim Cannes.

4
eiffel
Biểu tượng tháp Eiffel lung linh và rạng rỡ nhất nước Pháp.

5
Lyon
Một thành phố đông dân cư ở miền Đông và miền Trung nước Pháp.

6
Bảo tàng Louvre
Tên của bảo tàng lớn nhất thế giới, một địa danh ở Paris.

7
Lafayette
Tên tiếng Pháp đẹp cho bé gái được đặt tên theo thành phố Louisiana.

số 8
Marseille
Thành phố ở bờ biển phía Nam nước Pháp, là thành phố lớn thứ hai sau Paris.

9
Moulin đỏ
Cái nôi phát triển của nhảy hiện đại.

mười
Normandie
Một trong những khu vực nổi tiếng. Nó được quốc tế biết đến nhiều nhất với cuộc xâm lược Normandy trong Thế chiến II.

11
Notre Dame
Có nghĩa là “Đức Mẹ Paris”. Biểu tượng của Notre Dame (nhà thờ Công giáo thời trung cổ).

thứ mười hai
Paris
Thủ đô – thành phố đông dân nhất nước Pháp.

13
Riviera
Bờ biển Địa Trung Hải quyến rũ ở góc đông nam nước Pháp.

14
lưới kéo Sông
Dòng sông nổi tiếng trải dài khắp nước Pháp

15
toulouse
Thành phố bên bờ sông Garonne.

16
Versailles
Cung điện Versailles (một lâu đài hoàng gia).

Tên tiếng Pháp hay cho bé gái thể hiện sự ngọt ngào

STT
TÊN PHÁP
CÓ NGHĨA

Trước hết
người ngoài hành tinh
Ánh sáng.

2
Astrid
Mạnh.

3
trục
Tên tiếng Pháp hay cho bé gái mang ý nghĩa bình yên.

4
Avril
Tháng 4 – Thể hiện ý nghĩa tươi tắn, rạng rỡ như những ngày đầu hè.

5
Bernadette
Can đảm.

6
camille
Tự do phóng khoáng.

7
Caroline
Mạnh.

số 8
Charlotte
Miễn phí.

9
chloé
Tên tiếng Pháp hay cho bé gái mang ý nghĩa là tuổi trẻ, thanh xuân.

mười
Clara
Ánh sáng.

11
Elania
Tỏa sáng, lấp lánh.

thứ mười hai
Eloise
Sức khỏe.

13
Emeline
Tên tiếng Pháp đẹp cho nữ có nghĩa là siêng năng.

14
Esme
Cô ấy được yêu mến.

15
Ê-xơ-tê
Cho những vì sao lấp lánh.

16

Ngọt.

17
Jeanne
Quyến rũ.

18
Josephine
Những giấc mơ ngọt ngào.

19
Julie
Thiếu niên.

20
chỉ
Sự thật.

21
Karin
Có nghĩa là xinh xắn, đáng yêu.

22
dây leo
Ý nghĩa là may mắn.

23
Madeleine
Người đàn bà Mađalêna.

24
Nora
Con cái là ngọn đèn soi sáng cuộc đời cha mẹ.

25
Nadeen
Người phụ nữ gốc Nadia.

Tên tiếng Pháp hay cho bé gái thể hiện cá tính và thời thượng

STT
TÊN PHÁP
CÓ NGHĨA

Trước hết
Adeline
Hùng vĩ.

2
Charlotte
người tự do.

3
Clementine
Nhân từ.

4
Claire
Sáng.

5
Eloise
Sức khỏe.

6
Elodie
Anh chàng Rick.

7
Esme
Yêu.

số 8
Margot
Hòa bình.

9
Ottilie
Một tên tiếng Pháp hay cho nữ với ý nghĩa mạnh mẽ trong chiến đấu.

mười
Sophie
sự khôn ngoan.

Tên tiếng Pháp đẹp cho các cô gái khác

STT
TÊN PHÁP
CÓ NGHĨA

Trước hết
anna
Ân điển, lòng biết ơn, sang trọng.

2
Amelie
Làm việc chăm chỉ, siêng năng

3
Alexia
Giúp đỡ, hỗ trợ

4
bình minh
Màu vàng

5
Aurélie thật rực rỡ
Bình minh

6
Aya
Đăng ký

7
Benazir
Độc đáo chưa từng có

số 8
phước lành
Trắng

9
Clarisse
thông gió

mười
camille
Bàn thờ Knaap

11
Clara
Sáng bóng

thứ mười hai
chloé
trẻ em màu xanh lá cây

13
evelyne
Thoải mái

14
Đêm
Mạng sống

15
Eva
cho cuộc sống

16
Fabienne
người trồng đậu

17
Flavie
Màu vàng

18
Jenny Lee
Phì nhiêu

19
Jonathan
Món quà của Thượng Đế

20
vui vẻ
Vui mừng

21
Ghislain
mũi tên

22
Houda
Trên con đường bên phải

23
Hlalia
Mặt trăng

24
Katia
Nguyên chất

25
thời gian dài
Chúa đã thề một lời thề

26
Laura
vinh quang nguyệt quế

27
Laurie
lá nguyệt quế

28
Linda
lá chắn cây bồ đề

29
Lisa
Chúa đã thề một lời thề

30
Lucie
Văn hoa

31
Melissa
Em yêu

32
Morgane
Cân bằng, sạch sẽ

33
mitsuko
Đứa con của ánh sáng

34
lá kinh giới
Trang trí

35
Myriam
Kinh giới (thảo mộc)

36
Mohamed
có công

37
Maeva
Chào mừng

38
Manal
mua lại

39
Noemie
Thoải mái

40
Nathalie
Sinh nhật

41
Pauline
Nhỏ bé, khiêm nhường

42
Sheera
Bài hát

43
Samantha
thính giả lắng nghe

44
Tối tăm
Tối tăm

45
Rania
cái nhìn xa xăm

46
Zoriana
Một ngôi sao

tên tiếng pháp hay cho bé gái 5

  • Tên tiếng Hàn hay nhất cho nữ ý nghĩa, độc đáo và ấn tượng
  • Nickname Facebook Hay Nhất Cho Nữ Đẹp Độc Lạ Thú Vị Nhất
  • Ý Nghĩa Các Con Số Trong Tình Yêu, Tử Vi Số, Đầu Số 00-99
  • Cách xem bói biển số xe hợp phong thủy nhất

Kết thúc

Vậy là bạn đã có trong tay danh sách 1001+ tên tiếng Pháp hay cho con gái với nhiều chủ đề hay phù hợp với tính cách của từng bé gái. Bạn muốn chọn một cái tên thật hay cho cô công chúa của mình.

Bạn thấy bài viết Tên Tiếng Pháp Hay cho nữ vừa đẹp vừa ý nghĩa nhất 2022 có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Tên Tiếng Pháp Hay cho nữ vừa đẹp vừa ý nghĩa nhất 2022 bên dưới để Trường Tiểu học Đằng Hải có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: c1danghaihp.edu.vn của Trường Tiểu học Đằng Hải

Nhớ để nguồn bài viết này: Tên Tiếng Pháp Hay cho nữ vừa đẹp vừa ý nghĩa nhất 2022 của website c1danghaihp.edu.vn

Chuyên mục: Kiến thức