Tài liệu thi giáo viên huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc 2022

TTTÊN, SỐ HIỆU VĂN BẢNNỘI DUNG 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

 

 

 

 

Luật Viên chức1. Điều 2. Viên chức.2. Điều 5. Các nguyên tắc trong hoạt động nghề nghiệp của viên chức.

3. Điều 10. Chính sách xây dựng và phát triển các đơn vị sự nghiệp công lập và đội ngũ viên chức.

4. Quyền và nghĩa vụ của viên chức (Điều 11 đến Điều 19).

5. Điều 21. Nguyên tắc tuyển dụng.

6. Điều 22. Điều kiện đăng ký dự tuyển.

7. Điều 33. Chế độ đào tạo, bồi dưỡng viên chức.

8. Điều 35. Trách nhiệm và quyền lợi của viên chức trong đào tạo, bồi dưỡng.

9. Điều 48. Quản lý viên chức.

10. Điều 52. Các hình thức kỷ luật đối với viên chức.

11. Điều 53. Thời hiệu, thời hạn xử lý kỷ luật

12. ĐIều 56. Các quy định khác liên quan đến kỷ luật viên chức

13. Điều 58. Chuyển đổi giữa viên chức và cán bộ, công chức

14. Điều 59, 60, 61

15. Điều 37 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Viên chức

16. Điều 58 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Viên chức

 

 

 

II

– Nghị định số 90/2020/NĐ-CP, ngày 13/8/2020. Nghị định về đánh giá, xếp loại cán bộ, công chức, viên chức.– Chương I: Điều 2, 3.- Chương II: Từ Điều 4 đến Điều 15.

– Chương III: Điều 20, 21, 22.

Nghị định: 112/2020/NĐ-CP– Chương I: Điều 2, 3, 4, 5.

– Chương II: Từ Điều 16 đến Điều 17 và Điều 19.

Nghị định: 115/2020/NĐ-CP– Chương I: Điều 2, 3.

– Chương II: Từ Điều 4 đến Điều 25.

– Chương III: Gồm các Điều: 26, 27, 28, 29, 30, 57, 58

 

III

 

 

 

Luật Giáo dục năm 2019 (Luật số 43/2019/QH14);III.1. CHƯƠNG I: Gồm các Điều: 2, 3, 4, 5 (gồm các Khoản:

1,2, 3

, 8, 9,

12

), Điều: 6, 7, 8,

13, 14, 15, 16,

17,   và Điều  22.III.2. CHƯƠNG II: Gồm các Điều: 28, 29, 30, 31, 32, 33 và Điều 34

.III.3. CHƯƠNG III: Gồm các Điều: 47, 49, 50, 51, 52, 53, 57, 60, 61, 62 và Điều 63.

III.4. CHƯƠNG IV: Gồm các Điều: 66, 67, 69, 70, 72, 73 và Điều 77.

III.5.  CHƯƠNG V: Gồm các Điều: 80, 82, 83, 85 và Điều 87.

III.6. CHƯƠNG VI: Gồm các Điều: 89, 90, 91, 93, 94, 96, 98 và Khoản 6 Điều 99,

III.7. Chương VII: Điều 110.

IVNghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo.Mục B: Quan điểm chỉ đạo; Mục tiêu; Nhiệm vụ, giải phápVQuyết định số 16/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16/4/2008 của Bộ GD&ĐT ban hành quy định về đạo đức nhà giáo1. Điều 3. Phẩm chất chính trị2. Điều 4. Đạo đức nghề nghiệp

3. Điều 5. Lối sống, tác phong

4. Điều 6. Giữ gìn, bảo vệ truyền thống đạo đức nhà giáo

 

VI

 

 

Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT– Chương I: Điều: 2, 3, 4, 5, 6, 7.- Chương II: Điều: 8, 9, 10, 12, 14, 15, 16.- Chương III: Từ Điều17 đến Điều 24.

– Chương IV: Từ Điều 26 đến Điều 31.

– Chương V: Từ Điều 33 đến Điều 38.

 

 

 

 

VII

Thông tư số: 02/2021/TT-BGDĐT, ngày 02/02/2021. Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường Tiểu học công lập.Điều 2, 3, 6, 7, 8, 9, 10, 12Nghị định Số: 71/2020/NĐ-CP, ngày 30 tháng 6 năm 2020. Quy định lộ trình thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của GV mầm non, tiểu học, THCS.– Chương I: Điều: 2, 3.- Chương II: Điều: 5, 7, 8,10, 11.Nghị định Số: 80/2017/NĐ-CP, ngày 17/7/2027. Quy định về môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh, thân thiện, phòng chống bạo lực học đường.– Chương I: Điều: 2.- Chương II: Điều:3, 4, 5, 6.- Chương III: Điều 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 15.