Tải Giáo án trọn bộ môn Khoa học lớp 4 theo chương trình VNEN mới nhất – Trọn – Tài liệu text
Mục Lục
Tải Giáo án trọn bộ môn Khoa học lớp 4 theo chương trình VNEN mới nhất – Trọn bộ giáo án môn Khoa học lớp 4
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.74 KB, 24 trang )
<span class=’text_page_counter’>(1)</span><div class=’page_container’ data-page=1>
<b>GIÁO ÁN MÔN KHOA HỌC LỚP 4 CẢ NĂM THEO CHƯƠNG TRÌNH VNEN </b>
<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN KHOA HỌC VNEN LỚP 4 </b>
<b>Năm học: 2017 – 2018 </b>
<b> </b>
<b>MÔN: KHOA HỌC </b>
<b>Bài 1: Con người cần gì để sống ? </b>
<b>I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học</b>: Phiếu học tập bảng 1 cho 5 nhóm và 5 sơ đồ để HS điền
thông tin
<b>II.Nội dung cần chuẩn bị</b> :
<b>Hoạt động </b> <b>Bài tập/trang </b> <b>Nội dung chuẩn bị </b>
Hoạt động
cơ bản 3 /5 – Con người cần thức ăn, nước uống, khơng khí, ánh sáng và nhiệt độ phù hợp để duy trì sự sống.
– Ngồi ra con người còn cần các đ/k vật chất khác (nhà
ở, quần áo, đồ dùng…)và các đ /k tinh thần (tình cảm,vui
chơi, giải trí…)
Hoạt động
thực hành
Phần a,và b /6 Cho các nhóm thi điền nhanh các thơng tin vào ơ trống,
nhóm nào nhanh nhóm đó thắng cuộc.
Hoạt động
ứng dụng
<b>Bài 2: Cơ thể người trao đổi chất như thế nào ? </b>
<b>I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: </b>
-5 phiếu học tập ở hoạt động 2 để HS điền vào chỗ chấm
– 5 sơ đồ ở hoạt động 2 để HS thi ghép chữ vào sơ đồ
<b>II.Nội dung cần chuẩn bị</b>:
<b>Hoạt động </b> <b>Bài tập/trang </b> <b>Nội dung chuẩn bị </b>
Hoạt động
cơ bản 2 /8 phần b <sub>3/9 phần d </sub>
– Lấy vào: khí ô xi, thức ăn, nước uống
– Thải ra: khí căc –bơ –níc, phân, nước tiểu
A- 1 ; B – 2 ; C – 4 ; D – 3
Hoạt động
thực hành
1/ 10 phần b
2/11 phần b
1 – thức ăn: 3 – hô hấp, 2 – phân, 4 – các –bô nic:
5 – nước tiểu: 6 – mồ hôi
A – dinh dưỡng: B – khí ơ xi, C – khí các –bơ –nic
D – ơ xi và các chất dinh dưỡng
</div>
<span class=’text_page_counter’>(2)</span><div class=’page_container’ data-page=2>
(2)
<b>Bài 3: Các chất dinh dưỡng nào có trong thức ăn của con người ? (1Tiết) </b>
<b>I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học</b>:
– Một bộ thẻ chữ các loại thức ăn đồ uống để HS xếp vào 4 nhóm chất dinh dưỡng.
<b>II.Nội dung cần chuẩn bị</b> :
<b>Hoạt động </b> <b>Bài tập /trang </b> <b>Nội dung chuẩn bị </b>
Hoạt động
cơ bản 2/14 phần c
*Thức ăn đồ uống được chia thành 4 nhóm:
– Nhóm thức ăn chứa nhiều chất bột đường
– Nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm
– Nhóm thức ăn chứa nhiều chất béo
– Nhóm thức ăn chứa nhiều chất vi-ta –min chất
khoáng
Hoạt động
thực hành 2/17 phần a
– Bánh đậu xanh, rau rền,sữa bò,đậu phụ,lạc,sữa
đậu nành
đậu nành
Hoạt động
ứng dụng
<b>Bài 4: Các chất dinh dưỡng có vai trị gì ? (3 tiết) </b>
<b>I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học</b>:
– 15 phiếu học tập “Nguồn gốc của các loại thức ăn, đồ uống” để HS thực hiện nhóm đơi
– Phiếu học tập “Vai trò của các chất dinh dưỡng có trong thức ăn” để HS thực hiện cá
nhân.
<b>II.Nội dung cần chuẩn bị</b>:
<b>Hoạt động </b> <b>Bài tập trang </b> <b>Nội dung chuẩn bị </b>
Hoạt động
cơ bản
3/ 20 phần b
4/20 phần a
Phần b
– A nối với : 2, 3, 5, 6, 8, 9, 10, 1315
– B nối với :1, 4, 7, 11, 12
– Cá, thịt heo, thịt gà, pho mát
– Hồng, vừng, đậu phụ
Hoạt động
thực hành
thực hành
1/22 HS làm
phiếu thực hành
– Ô 1: Cần ăn thịt, cá, trứng…
– Ô 2: Cần ăn đậu phụng, vừng, mỡ.
– Ô 3: Cần ăn sữa, rau, trái cây…
– Ô 4: Cần ăn cơm, bánh mì, bún…
Hoạt động
ứng dụng
<b>Bài 5: Bạn ăn như thế nào để đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể ? (2 tiết) </b>
<b>I.Đồ dùng dạy học</b>: Chuẩn bị 5 bảng nhóm dể HS làm bài tập 1b
</div>
<span class=’text_page_counter’>(3)</span><div class=’page_container’ data-page=3>
(3)
<b>Hoạt động </b> <b>Bài tập </b>
<b>trang </b> <b>Nội dung chuẩn bị </b>
Hoạt động
cơ bản 4/28 phần b
Chúng ta cần ăn nhiều loại thức ăn vì: Khơng một loại
thức ăn đồ uống nào có thể cung cấp đủ các chất dinh
dưỡng cần thiết cho hoạt động sống của cơ thể.Để có
sức khỏe tốt chúng ta nên ăn nhiều loại thức ăn,thường
xuyên thay đổi món ăn và phải uống đủ nước.
Hoạt động
thực hành 1/phần b/30
Các nhóm tự lựa chọn thức ăn ,đồ uống cho 3 ngày và
viết vào bảng nhóm sau đó báo cao với GV
Hoạt động
ứng dụng
<b>Bài 6 : Cần ăn chất đạm ,chất béo như thế nào để cơ thể khỏe mạnh ? (1 tiết) </b>
<b>I.Đồ dùng dạy học</b>: Phiếu bài tập cho HS làm nhóm đơi bài tập 1 của hoạt động thực
hành.
<b>II.Nội dung cần chuẩn bị</b>:
<b>Hoạt động Bài tập trang </b> <b>Nội dung chuẩn bị </b>
Hoạt động
cơ bản 3/ 34 phần b
– Cần ăn các loại chất béo có nguồn gốc từ thực
vật (dầu của vừng, lạc, đậu nành) để tốt cho sức
khỏe.
Hoạt động
thực hành 3/38
– Thức ăn chứa chất đạm: Cá, thịt, đậu, canh cua,
tôm…
– Thức ăn chứa chất béo: Lạc, dầu, mỡ heo, mỡ
cá…
Hoạt động
ứng dụng
<b>Bài 7: Bạn có biết các bệnh về dinh dưỡng ? (2 tiết) </b>
<b>I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học</b>:
– Phiếu bài tập 1a cho HS thực hiện nhóm đơi
<b>II.Nội dung cần chuẩn bị</b>:
<b>Hoạt động </b> <b>Bài tập trang Nội dung cần chuẩn bị </b>
Hoạt động cơ
bản 3 /41
1. Quáng gà: cà rốt, chuối
2. Bướu cổ: muối, bột canh i-ốt
3. Suy dinh dưỡng: tôm, thịt, cơm, đậu ve xào
thịt, đậu phụ, thịt nhồi mướp đắng.
</div>
<span class=’text_page_counter’>(4)</span><div class=’page_container’ data-page=4>
(4)
Hoạt động
thực hành 1/42
HS làm việc nhóm đơi rồi trao đổi với nhóm
khác
Hoạt động
ứng dụng 1/44 HS viết vào vở việc cần thực hiện ở nhà…
<b>Bài 8 : Sử dụng thức ăn sạch và an tồn, phịng bệnh lây qua đường tiêu hóa. </b>
<b>(2 tiết) </b>
<b>I.Đồ dùng dạy học</b>:
– 5 bảng nhóm để HS thực hiện bài tập 3/47
<b>II.Nội dung cần chuẩn bị</b>:
<b>Hoạt động </b> <b>Bài tập trang </b> <b>Nội dung cần chuẩn bị </b>
Hoạt động
cơ bản 1/45 phần b
– Hình 1, 2, 3, 4, 6, 8
– Nguyên nhân:Thực phẩm bán rong ở ngoài
đường phố,vỉa hè mất vệ sinh,uống nước
lã,…gây ra bệnh tiêu hóa;tiêu chảy,kiết lị,đau
bụng…
bụng…
Hoạt động
thực hành 4/50
– Phần a: cần rửa sạch thực phẩm trước khi chế
biên, rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh,
không ăn thịt tái cá sống…
– Phần b: bảo quản thực phẩm an toàn,hợp vệ
sinh, giữ vệ sinh cá nhân ,vệ sinh ăn uống, giữ
vệ sinh môi trường chung quanh ,không xá rác
bừa bãi, thường xuyên quét dọn ,lau chùi nhà
cửa…
Hoạt động
ứng dụng
<b>Bài 9: Bạn cảm thấy thế nào khi bị bệnh ? (1 tiết</b>
<b>) </b>
<b>I.Đồ dùng dạy học</b>: Tiết này không cần
) I.Đồ dùng dạy học: Tiết này không cần
<b>II.Nội dung cần chuẩn bị</b>:
<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>Bài tập trang </b> <b>Nội dung cần chuẩn bị </b>
Hoạt động
cơ bản
</div>
<span class=’text_page_counter’>(5)</span><div class=’page_container’ data-page=5>
cơ bản
(5)
Hoạt động
thực hành
1/53 – GV có thể gợi ý hướng dẫn học sinh xử lý các
tình huống đóng vai (nếu HScịn lúng túng)
Hoạt động
ứng dụng
<b>Bài 10: Ăn uống thế nào khi bị bệnh ? (1 tiết) </b>
<b>I.Chuẩn bị đồ dùng</b>: dung dịch ô-rê- dôn để HS thực hành pha (5 gói)
<b>II.Nội dung cần chuẩn bị</b>:
<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>Bài tập </b>
<b>trang </b>
<b>Nội dung cần chuẩn bị </b>
Hoạt động
cơ bản
2/56 phần
b
– Để chống mất nước khi bị bệnh tiêu chảy cần uống dung
dịch ô-rê –dôn hoặc uống nước cháo muối.
– Cần ăn đủ chất, ăn các thức ăn lonhr dễ tiêu.
– Cách nấu cháo muối : 4 bát nước,một nắm gạo,một ít
muối,đun cho nhừ.
Hoạt động
thực hành
2/58 phần
b
– Cho HS 5 nhóm thực hành pha dung dịch ơ-rê dơn,tổ
chức thi xem nhóm nào pha nhanh và đúng thì nhóm đó
chiến thắng.
Hoạt động
ứng dụng
<b>Bài 11: Phòng tránh tai nạn đuối nước (1 tiết) </b>
I. <b>Chuẩn bị đồ dùng</b>: một số thơng tin và hình ảnh về tai nạn đuối nước.Phiếu kiểm tra 1
cá nhân (mỗi em một tờ)
II. <b>Nội dung cần chuẩn bị</b>:
<b>Hoạt động </b> <b>Bài tập </b>
<b>trang </b>
<b>Nội dung cần chuẩn bị: </b>
Hoạt động
cơ bản
2/60 phần b – Chỉ tập bơi hoặc bơi ở nơi có người lớn và có phương
tiện cứu hộ; tuân thủ các quy định của khu vực bơi.
– Khơng bơi khi người đang có mồ hơi,đang ăn no hoặc
q đói.Trước khi xuống nước phải khởi động kỹ.
Hoạt động
thực hành
</div>
<span class=’text_page_counter’>(6)</span><div class=’page_container’ data-page=6>
(6)
Hoạt động
ứng dụng
Trang 61
<b>Bài 12: Nước có những tính chất gì ? (2 tiết) </b>
I. <b>Chuẩn bị đồ dùng dạy học</b>:
– Phiếu học tập bảng 1 cho HS thực hiện nhóm đơi và 5 phiếu học tập bảng 2 để HS hoạt
động nhóm.
– Một khay nhựa và một cái khăn để làm thí nghiệm
II. <b>Nội dung cần chuẩn bị</b>:
<b>Hoạt động </b> <b>Bài tập </b>
<b>trang </b>
<b>Nội dung cần chuẩn bị: </b>
Hoạt động
cơ bản
3/64 phần c -Đường và muối tan trong nước cịn cát khơng tan trong
Nước.
Hoạt động
thực hành
1/65 phần a – Hình 5, hình 6, hình 7
Hoạt động
ứng
dụng
<b>Bài 13 : Sự chuyển thể của nước (2 tiết</b>
<b>) </b>
I.<b>Chuẩn bị đồ dùng</b>: một cốc nước nóng ,một cái đĩa để làm thí nghiệm và sơ đồ hình 10
để HS thảo luận nhóm và hồn thành sơ đồ.
II.<b>Nội dung cần chuẩn bị</b>
Hoạt động Bài tập
trang
Nội dung cần chuẩn bị:
Hoạt động cơ
bản 5/70 phần b -Mây được hình thành từ nước bay hơi ở sơng hồ biển,lên cao gặp lạnh thành mây
-Nước mưa từ những đám mây ở trên trời rơi xuống
Hoạt động
thực hành
– HS thảo luận nhóm và quan sát kỹ sơ đồ hình 10 để
ghi chu
</div>
<span class=’text_page_counter’>(7)</span><div class=’page_container’ data-page=7>
(7)
Hoạt động
ứng dụng
Trang 72 Các nhóm thi vẽ thêm mũi tên vào các đoạn thẳng và điền
Các từ vào ơ trống cho hồn chỉnh
<b>Bài 14 : Vì sao chúng ta phải tiết kiệm nước ? ( 2 tiết) </b>
<b> GD tích hợp: ( bộ phận- ở HĐ cơ bản) </b>
I. <b>Chuẩn bị đồ dùng</b> : Phiếu bảng 1 để HS làm theo nhóm
II. <b>Nội dung cần chuẩn bị</b> :
Hoạt động Bài tập trang Nội dung cần chuẩn bị:
Hoạt động
cơ bản
3/75 phần b
Phần c
*HĐ giáo
dục tích hợp
– Có tình trạng thiếu nước vì: nước ngọt trên Trái đất
rất ít mà phần lớn lại bị đóng băng.
– Chúng ta cần phải sử dụng nước tiết kiệm.
-Chúng ta phải bảo vệ nguồn nước, không xả rác xuống
Các dịng sơng, suối, ao,hồ,biển để giữ cho môi trường
Nước,MT biển trong sạch./
Hoạt động
thực hành
1/78 – Mỗi nhóm đóng vai một tình huống về cách xử lý tình
huống ,đóng vai trước lớp, các nhóm khác nhận xét ,góp
ý…
Hoạt động
ƯD
dụng
Trang 80
<b>Bài 15</b>
:
<b>Nguồn nước quanh ta sạch hay ô nhiễm ? </b>
<b> Cần làm gì để bảo vệ nguồn nước ? (3 tiết) </b>
<b>(GDTH: Bộ phận ở HĐ cơ bản ) </b>
<b>I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học</b>: Kẻ sẵn 5 bảng nhóm cho 5 nhóm làm bài 1 ở HĐCB và 2
chai nước mưa và nước ao hồ,2chai rỗng ,2 phễu, 2 miếng bơng để làm thí nghiệm bài tập
2;Phiếu điều tra ở bài tập 2
</div>
<span class=’text_page_counter’>(8)</span><div class=’page_container’ data-page=8>
(8)
Hoạt động Bài tập trang Nội dung cần chuẩn bị:
Hoạt động
cơ bản
5/84 phần b
*HĐ giáo dục
tích hợp
Nguyên nhân gây ô nhiễm: xả rác xuống sông, các khu
công nghiệp xả chất thải, các vụ đắm tàu dầu bị loang,
phun thuốc sâu các ruộng lúa…
-Chúng ta phải bảo vệ nguồn nước, không xả rác xuống
Các dịng sơng, suối, ao,hồ,biển để giữ cho môi trường
Nước,MT biển trong sạch.
Hoạt động
thực hành 2/87
Chuyển từ hoạt động cả lớp sang hoạt động nhóm
Các nhóm thảo luận ,báo cáo trước lớp,các nhóm khác
nhận xét, bổ sung…
Hoạt động
ứng dụng
Trang 88
<b>Bài 16: Một số cách làm sạch nước. (1tiết) </b>
<b>I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: 1chai nước lọc ,bình lọc,cát, bơng,1 cốc nước đục ,chất </b>
<b>khử trùng,dụng cụ đun nước để làm thí nghiệm, phiếu học tập bảng 2, bảng 3. </b>
<b>II. Nội dung cần chuẩn bị: </b>
Hoạt động Bài tập trang Nội dung cần chuẩn bị:
Hoạt động
cơ bản
2/90:báo cáo
kết quả theo
bảng 2
a, Trước khi làm sạch: có mùi hơi, màu đục,có chất bẩn
b, Sau khi làm sạch: không mùi, không màu, chất bẩn
được tách ra hoặc lắng xuống
Hoạt động
thực hành
Phần b 1 – c ; 2 – b ; 3 – a
Hoạt động
ứng dụng
Trang 93
<b>Bài 17 : Khơng khí có ở đâu và có tính chất gì ? (2tiết) </b>
<b> (GDTH : Bộ phận ở phần HĐ ứng dụng) </b>
<b>I</b>
<b>,</b>
<b> .</b>
<b>Chuẩn bị đồ dùng dạy học : 1 chậu nước ,1chai rỗng để làm thí nghiệm túi ni lơng </b>
<b>và bóng bay để HS chơi trò chơi ở HĐ 3 và HĐ 4. </b>
,Chuẩn bị đồ dùng dạy học : 1 chậu nước ,1chai rỗng để làm thí nghiệm túi ni lơng và bóng bay để HS chơi trò chơi ở HĐ 3 và HĐ 4.
<b>II. Nội dung cần chuẩn bị :</b>
Hoạt động Bài tập
</div>
<span class=’text_page_counter’>(9)</span><div class=’page_container’ data-page=9>
(9)
Hoạt động
cơ bản
6/ 97 phần
b
– Khơng khí có ở bên trong mọi vật
– Khơng khí trong suốt ,khơng màu, khơng mùi,khơng
Vị, khơng có hình dạng nhất định mà có hinh dạng của vật
chứa nó
Vị, khơng có hình dạng nhất định mà có hinh dạng của vậtchứa nó
Chứa nó.
-KK bao quanh Trái Đất dược gọi là khí quyển, nó được
Ví như “tấm chăn” giữ cho trái đất “ấm áp”và như một
hàng rào bảo vệ Trái Đất….
Hoạt động
thực hành
2/ 98 – câu a : A và B : câu b : B
Hoạt động
ứng dụng
Trang 98
*HĐ giáo
dục tích
hợp
Thường xuyên quét dọn nhà cửa,lau chùi sạch sẽ,giữ vệ
sinh môi trường chung quanh nhà ở…
-Cần bảo vệ nguồn K Khí trong lành ,trồng nhiều cây xanh
Không xả rác bừa bãi, cần xử lý rác cơng nghiệp, khơng
xả khói bụi ra môi trường chung quanh,không gây tiếng
ồn…
<b> Bài 18 : Khơng khí gồm những thành phần nào? </b>
<b> Chúng có vai trị gì đối với sự cháy và sự sống? (3t) </b>
<b>I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: </b>
– 3 ngọn nến như nhau, 2 lọ thủy tinh không bằng nhau để làm TN ở HĐ 1
– 1 cây nến và một lọ thủy tinh không đáy và một cái đế khơng cắt,một cái đế có cắt một
phần để làm thí nghiệm 1 và 2 ở HĐ 3/100
<b>II.Nội dung cần chuẩn bị: </b>
Hoạt động Bài tập trang Nội dung cần chuẩn bị:
Hoạt động cơ bản
1/99 phần c
Phần d
3/101 phần c
4/102
-Điều sẽ sảy ra: 2 ngọn nến úp 2 lọ thủy tinh sẽ
bị tắt
-khí ni –tơ khơng duy trì sự cháy, khí ơ xy duy trì
sự cháy
-TN 1 nến bị tắt vì khơng có khơng khí khi chụp
lọ thủy tinh kín.
-TN 2 nến khơng bị tắt vì đế dã bị cắt đi một
Phần nên bị hở và K Khí đã chui vào để duy
Trì sự cháy
Để sự cháy diễn ra liên tục cần phải có khơng khí
có chứa ô xi
</div>
<span class=’text_page_counter’>(10)</span><div class=’page_container’ data-page=10>
(10)
Hoạt động thực hành
1/103 phần a
Phần b
Phần c
-Dùng quạt nước để ni tơm vì duy trì khí ơ xi
thì tơm mới sống
-Sử dụng bình ơ xi trong trường hợp cấp cứu
người bị bệnh nặng, nguy kịch, khó thở,ngất
xỉu….
-Có một lỗ hở để KK lọt vào thì bếp sẽ khơng bị
tắt.
Hoạt động ứng dụng
Trang 104
HĐ1
HĐ2
HĐ 3
HĐ1HĐ2HĐ 3
-Cần làm nhà cao,rộng, có nhiều cửa sổ…
-Khi đốt than có khí độc các-bon- nic và khí
Ni –tơ
-Làm cho đất tơi xốp có lợi cây xanh tốt, phát
triển nhanh…
<b>Bài19: </b>
<b>Gió, bão</b>
<b> (2 tiết) </b>
<b>(GDTH : Bộ phận ở HĐ ứng dụng) </b>
<b>I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: </b>
-Hộp đối lưu, vài mẩu hương để làm thí nghiệm ở HĐ 2
-Chuẩn bị dụng cụ màu vẽ,nước, cốc, một tờ giấy, một ống hút nước để thực hành vẽ tranh
<b>II.Nội dung cần chuẩn bị: </b>
Hoạt động Bài tập trang Nội dung cần chuẩn bị:
Hoạt động
cơ bản
4/111 phần b
5/113 phần b
– Người ta chia gió thành 13 cấp. Gió cấp 9, cấp 10 trở
nên cần
cần đề phòng những thiệt hại do nó gây ra.
-Nguyên nhân gây ra gió: do Khơng khí chuyển động từ
nơi lạnh đến nơi nóng và tạo thành gió.
Hoạt động
thực hành
2/114 – 3 việc em cần làm để giảm thiểu thiệt hại khi có bão
xảy
xảy ra:theo dõi bản tin thời tiết, tìm cách bảo vệ nhà
cửa, dự trữ lương thực và nước uống, cần tìm nơi trú
ẩn an toàn…
Hoạt động
ứng dụng
Trang 115
*HĐGD tích
hợp
-khi dự báo thời tiết có bão các em phải nói với người
thân
làm những việc để tránh bão như: về nơi trú ẩn an toàn,
chằng chống nhà cửa, dự trữ lương thực và nước uống…
<b>Bài 20 : Khơng khí bị ơ nhiễm </b>
</div>
<span class=’text_page_counter’>(11)</span><div class=’page_container’ data-page=11>
chằng chống nhà cửa, dự trữ lương thực và nước uống…
(11)
<b>(GDTH : Bộ phận ở HĐ ứng dụng) </b>
I.
<b>Chuẩn bị đồ dùng</b>
:
Phiếu học tập cá nhân của HDD2 ở HĐ thực hành phần b, phiếu bài tập cá nhân cho HĐ 1
ở HĐ ứng dụng.
II.
<b>Nội dung cần chuẩn bị:</b>
Hoạt động Bài tập trang Nội dung cần chuẩn bị:
Hoạt động
cơ bản
2/117 :
Những
Nguyên
nhân làm ô
nhiễm KK
4/118
-Hình 1: Xe cộ đi lại nhiều, khí thải từ các nhà máy, khu
cơng nghiệp.
– Hình 2: rác thải q nhiều khơng xử lý
– Hình 5, hình 6 là nên làm
– Hình 5, hình 6 là nên làm
– Hình 7, hình 8, hình 9 là khơng nên làm
Hoạt động
thực hành
1/119
2/119
– Lá cây ven đường, nơi có nhiều xe cộ đi lại hoặc ở gần
nhà máy : có nhiều bụi bẩn và vàng úa, cằn cỗi.
-Lá cây trong vườn, xa đường phố hoặc trong công viên:
tươi xanh và sạch sẽ hơn.
– Đáp án D. xe đạp.
Hoạt động
ứng dụng
*HĐGD
Tích hợp
1, 2, trang
121
– Các em phải biết nói với người thân và mọi người có thể
sử dụng một số cách chống ơ nhiễm khơng khí như: thu
gom và sử lý rác hợp lý, giảm lượng khí thải của xe cộ và
của các nhà máy,giảm bụi, khói đun bếp, bảo vệ rừng và
trồng nhiều cây xanh.
gom và sử lý rác hợp lý, giảm lượng khí thải của xe cộ vàcủa các nhà máy,giảm bụi, khói đun bếp, bảo vệ rừng vàtrồng nhiều cây xanh.
-Về nhà phỏng vấn người lớn tuổi trong gia đình hoặc
Nhà hàng xóm theo mẫu trong sách.
<b>Bài 21 : Âm thanh ( 2 tiết)</b>
<b>(GDTH : Bộ phận ở HĐ ứng dụng) </b>
I.
<b>Chuẩn bị đồ dùng</b>
:
–
Hai thanh sắt, hòn sỏi, hai cốc giấy hoặc ống nhựa, một sợi dây mềm dài
Hai thanh sắt, hòn sỏi, hai cốc giấy hoặc ống nhựa, một sợi dây mềm dài
II.
<b>Nội dung cần chuẩn bị:</b>
Hoạt động Bài tập trang Nội dung cần chuẩn bị:
Hoạt động
cơ bản
4/4 a. Âm thanh truyền qua môi trường không khí
b. Khi đứng gần
</div>
<span class=’text_page_counter’>(12)</span><div class=’page_container’ data-page=12>
(12)
thực hành
Hoạt động
ứng dụng
*HĐGD
Tích hợp
trang 7
– Các em phải biết nói với người thân và mọi người có thể
sử dụng một số biện pháp phịng chống tiếng ồn của các
âm thanh cho bản thân và những người xung quanh.
– Tìm hiểu âm thanh có thể truyền qua chất rắn
<b>Bài 22 : Âm thanh trong cuộc sống( 2 tiết) </b>
<b> (GDTH : Bộ phận ở HĐ ứng dụng) </b>
I.
<b>Chuẩn bị đồ dùng</b>
:
Phiếu bài tập cá nhân cho HĐ1/11 và Phiếu bài tập cá nhân cho HĐ ứng dụng.
II.
<b>Nội dung cần chuẩn bị:</b>
Hoạt động Bài tập trang Nội dung cần chuẩn bị:
Hoạt động
cơ bản
1/8 Trong cuộc sống, chúng ta sử dung âm thanh để nói
chuyện với nhau, học tập, truyền tin, thưởng thức âm
nhạc, tránh được tai nạn…
Hoạt động
thực hành
4/10 Tiếng ồn có thể ảnh hưởng đến sức khỏe như: mất ngủ,
đau đầu, suy nhược thần kinh, có hại cho tai…
Hoạt động
ứng dụng
*HĐGD
Tích hợp
1, 2 trang 13
– Các em phải biết nói với người thân và mọi người có thể
sử dụng một số biện pháp phòng chống tiếng ồn của các
âm thanh cho bản thân và những người xung quanh.
Học sinh làm vào phiếu bài tập
<b>Bài 23 : Âm thanh và bóng tối ( 2 tiết) </b>
</div>
<span class=’text_page_counter’>(13)</span><div class=’page_container’ data-page=13>
(13)
I.
<b>Chuẩn bị đồ dùng</b>
:
–
Chuẩn bị: đèn pin, tấm bìa có kht một khe hẹp, tấm kính trong, tầm kính mờ, phiếu học
tập bài 3/16.
Chuẩn bị: đèn pin, tấm bìa có kht một khe hẹp, tấm kính trong, tầm kính mờ, phiếu họctập bài 3/16.
Phiếu bài tập cá nhân cho HĐ4/16.
II.
<b>Nội dung cần chuẩn bị:</b>
Hoạt động Bài tập trang Nội dung cần chuẩn bị:
Hoạt động
cơ bản
3/15 – các vật cho hầu hết ánh sáng đi qua: tấm kính trong,
giấy bóng trong..
– Các vật chỉ cho một phần ánh sáng đi qua: tấm kính
mờ,
– Các vật không cho ánh sáng đi qua: sắt, gỗ..
Hoạt động
thực hành
4/16 1- bạn khơng nhìn thấy vật
2- bạn nhìn thấy vật
3- bạn khơng nhìn thấy vật
Hoạt động
ứng dụng
*HĐGD
Tích hợp
1, 2 trang 19
– Các em phải biết nói với người thân và mọi người có thể
sử dụng một số biện pháp phòng chống tiếng ồn của các
âm thanh cho bản thân và những người xung quanh.
Học sinh làm vào phiếu bài tập
<b>Bài 24 : ÁNH SÁNG CẦN CHO SỰ SỐNG ( 2 tiết) </b>
<b> (GDTH : Bộ phận ở HĐ ứng dụng) </b>
I.
<b>Chuẩn bị đồ dùng</b>
:
Phiếu bài tập cá nhân cho HĐthực hành/25.
II.
<b>Nội dung cần chuẩn bị:</b>
Hoạt động Bài tập trang Nội dung cần chuẩn bị:
Hoạt động
cơ bản
3/24 – Nếu khơng có ánh sáng thì sự sống của con người,
động vật không tồn tại.
Hoạt động
thực hành
</div>
<span class=’text_page_counter’>(14)</span><div class=’page_container’ data-page=14>
(14)
Hoạt động
ứng dụng
*HĐGD
Tích hợp
trang 25
– Các em phải biết nói với người thân và mọi người về tác
dụng của ánh sáng đối với con người, động, thực vật
Học sinh làm vào phiếu bài tập các biện pháp để có đủ
ánh sáng dùng cho sinh hoạt hàng ngày của gia đình em.
<b>Bài 25 : ÁNH SÁNG VÀ VIỆC BẢO VỆ ĐÔI MẮT ( 2 tiết) </b>
<b> </b>
I.
<b>Chuẩn bị đồ dùng</b>
:
Phiếu bài tập cá nhân cho HĐthực hành/28.
II.
<b>Nội dung cần chuẩn bị:</b>
Hoạt động Bài tập trang Nội dung cần chuẩn bị:
Hoạt động
cơ bản
2/27 Những trường hợp cần tránh để không hại cho mắt: hình
6, hình 7, hình 8.
Hoạt động
thực hành
thực hành
Trang 1/ 28 Những ý kiến đúng: A, D, G
Hoạt động
ứng dụng
trang 25 Học sinh làm vào phiếu bài tập về những việc có thể làm
để cải thiện điều kiện chiếu sáng ở góc học tập của em ở
nhà.
<b>Bài 26 : NÓNG, LẠNH VÀ NHIỆT ĐỘ ( 3 tiết) </b>
<b> </b>
I.
<b>Chuẩn bị đồ dùng</b>
:
– 3 cốc nước: nguội; nóng, có đá. Nhiệt kế.
Phiếu bài tập cá nhân cho HĐ1/34.
</div>
<span class=’text_page_counter’>(15)</span><div class=’page_container’ data-page=15>
(15)
Hoạt động Bài tập trang Nội dung cần chuẩn bị:
Hoạt động
cơ bản
7c/34 – Khi nhúng lọ nước vào nước nóng, nước trong lọ
nóng lên, mực nước trong ống <i>dâng cao</i>. Điều này
cho thấy nước trong lọ <i>nở ra</i> khi nóng lên.
– Khi nhúng lọ nước vào nước lạnh, nước trong lọ
lạnh đi, mực nước trong ống <i>hạ thấp xuống</i>. Điều
này cho thấy nước trong lọ <i>co lại</i> khi lạnh đi
Hoạt động
thực hành
Trang 1/ 34 a) Khi sờ vào chiếc cốc được đổ đầy nước nóng chúng
ta cảm thấy nóng vì <i>nước nóng</i> đã truyền nhiệt cho
<i>chiếc cốc,</i> nhiệt từ chiếc cốc lại truyền cho <i>tay. </i>
b) Chạm tay vào một vật lấy từ tủ lạnh, tay ta thấy mát
lạnh đó là <i>có sự truyền nhiệt từ vật sang tay ta làm </i>
<i>ta cảm thấy lạnh</i>
Hoạt động
ứng dụng trang 35 Học sinh làm vào phiếu bài tập
<b>Bài 27 : Những vật nào dẫn nhiệt tốt? </b>
<b> Những vật nào dẫn nhiệt kém? ( 2 tiết) </b>
<b> </b>
I.
<b>Chuẩn bị đồ dùng</b>
:
– Một cốc nước nóng, một thìa kim loại và một thìa nhựa
Phiếu bài tập cá nhân cho HĐ3/39.
II.
<b>Nội dung cần chuẩn bị:</b>
Hoạt động Bài tập trang Nội dung cần chuẩn bị:
Hoạt động
cơ bản
Hoạt động
thực hành
Trang 1/ 38 – Về mùa lạnh khi đặt tay vào một vật bằng đồng ta thấy
lạnh hơn khi đặt tay vào vật bằng gỗ: C
Hoạt động
</div>
<span class=’text_page_counter’>(16)</span><div class=’page_container’ data-page=16>
(16)
<b>Bài 28 : Các nguồn nhiệt </b>
<b> </b>
I.
<b>Chuẩn bị đồ dùng</b>
:
Phiếu bài tập cặp đôi cho HĐTH/42.
II.
<b>Nội dung cần chuẩn bị:</b>
Hoạt động Bài tập trang Nội dung cần chuẩn bị:
Hoạt động
cơ bản
Một số nguồn nhiệt thường được sử dụng: điện, ga,
củi, than đá, khí biơga
Hoạt động
thực hành
Trang 34 1-nên: A- không nên: B, C, D E
1- Đ: B
Hoạt động
ứng dụng trang 43 Học sinh làm vào phiếu bài tập
<b>Bài 29 : NHIỆT CẦN CHO SỰ SỐNG ( 2 tiết) </b>
<b> </b>
I.
<b>Chuẩn bị đồ dùng</b>
:
Phiếu bài tập cá nhân cho HĐ1/47, HĐ2/47, cặp đôi cho HĐTH/44.
</div>
<span class=’text_page_counter’>(17)</span><div class=’page_container’ data-page=17>
(17)
Hoạt động Bài tập trang Nội dung cần chuẩn bị:
Hoạt động
cơ bản
Hoạt động
thực hành
1/47
2/47
A: S, B: Đ, C: S, D: S
1-c, 2- d, 3- a, 3- b
Hoạt động
ứng dụng trang 48 Học sinh làm vở
<b>Bài 30 : THỰC VẬT CẦN GÌ ĐỂ SỐNG, CHÚNG CÓ NHU CẦU VỀ </b>
<b>NƯỚC NHƯ THẾ NÀO? ( 2 Tiết) </b>
<b> </b>
I.
<b>Chuẩn bị đồ dùng</b>
:
–
Bảng nhóm cho hoạt động 1c/53
Bảng nhóm cho hoạt động 1c/53
Phiếu bài tập cá nhân cho HĐ4/55, HĐ1/56, HĐ2/57.
II.
<b>Nội dung cần chuẩn bị:</b>
Hoạt động Bài tập trang Nội dung cần chuẩn bị:
Hoạt động
cơ bản
4/55 – Những yếu tố mà thực vật cần được cung cấp để
sống và phát triển: nước, chất khống, khơng khí,
ánh sáng
– Nhu cầu về nước của một số loài cây: cây cà phê
cần nhiều nước vào mùa khô, cây xương rồng cần ít
nước…
– Để tăng năng suất cho cây trồng nhười ta cần tưới
hoặc tiêu nước cho cây trồng hợp lý
Hoạt động
thực hành
1/56
2/57
1a. D, 1b. D, 1c. B, 1d. C , 1e. B, 1g, C
a) Cây sống dưới nước: bèo, sen, súng, lúa nước…
b) Cây ưa ẩm: rong, rêu…
c) Cây chịu được khô hạn: xương rồng
Hoạt động
</div>
<span class=’text_page_counter’>(18)</span><div class=’page_container’ data-page=18>
(18)
<b>Bài 31 : NHU CẦU VỀ KHƠNG KHÍ, CHẤT KHỐNG VÀ SỰ TRAO </b>
<b>ĐỔI CHẤT CỦA THỰC VẬT. ( 3 Tiết) </b>
<b> </b>
I.
<b>Chuẩn bị đồ dùng</b>
:
–
Bảng nhóm cho hoạt động 1/58, HĐ2/60, HĐ3/61
Bảng nhóm cho hoạt động 1/58, HĐ2/60, HĐ3/61
Phiếu bài tập cá nhân cho HĐ4/62, HĐ1/63.
II.
<b>Nội dung cần chuẩn bị:</b>
Hoạt động Bài tập trang Nội dung cần chuẩn bị:
Hoạt động
cơ bản
4/62 – Trong trồng trọt, người ta cần bón phân cho cây vì
nếu cây được cung cấp đầy đủ thức ăn , cây sẽ sống
và phát triển tốt
– Dấu hiệu sự trao đổi chất giữa thực vật và môi
trường:
+ Thực vật lấy từ mơi trường khí ơ xy và thải ra khí
các- bơ-níc trong q trình hơ hấp
+ Thức vật lấy từ môi trường nước, khí các-bơ-níc và
các chất khống, thải ra hơi nước, khí ơ xi và các chất
khống khác trong q trình trao đổi chất
Hoạt động
thực hành
thực hành
1/63
2/63
1- cây, 2- phân bón, 3- cây, 4- giai đoạn. 5- chất khống,
6- trồng trọt, 7- bón phân
2a) B, 2b) B, 2c) D, 2d) C
Hoạt động
ứng dụng trang 64
<b>Bài 32 : ĐỘNG VẬT TRAO ĐỔI CHẤT NHƯ THẾ NÀO? ( 3 Tiết) </b>
<b> </b>
I.
<b>Chuẩn bị đồ dùng</b>
:
–
Bảng nhóm cho hoạt động 1/65, Phiếu học tập cho HĐ2/66
Bảng nhóm cho hoạt động 1/65, Phiếu học tập cho HĐ2/66
Phiếu bài tập cá nhân cho HĐ5/70, HĐ2/71.
II.
<b>Nội dung cần chuẩn bị:</b>
Hoạt động Bài tập trang Nội dung cần chuẩn bị:
Hoạt động
</div>
<span class=’text_page_counter’>(19)</span><div class=’page_container’ data-page=19>
(19)
các-bơ-níc, nước tiểu, các chất thải.
Hoạt động
thực hành
Hoạt động
ứng dụng trang 71
<b>ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BÀI HDH MÔN KHOA HỌC LỚP 4 </b>
<b>Bài 27: NHỮNG VẬT NÀO DẪN NHIỆT TỐT ?</b>
<b> NHỮNG VẬT NÀO DẪN NHIỆT KÉM? </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
– Sau bài học em biết được những vật nào dẫn nhiệt tốt, những vật nào dẫn nhiệt kém.
– Giải thích được một số hiện tượng đơn giản liên quan đến tính dẫn nhiệt của vật.
<b>II. Hoạt động học:</b>
<b>A. Hoạt động cơ bản: </b>
<b>* Hoạt động trải nghiệm: </b>
HĐTQ điều hành lớp chơi trò chơi: “Tại sao”
– Lấy một cái ca bằng sắt hay thủy tinh và bình nước sơi.
– Đổ nước sơi vào ca
– 3 bạn lần lượt lên sờ vào ca và cho biết cảm nhận của mình?
– Bạn hãy giải thích hiện tượng
</div>
<span class=’text_page_counter’>(20)</span><div class=’page_container’ data-page=20>
(20)
<b>Xác định mục tiêu bài: </b>
<b>Việc 1: Cá nhân đọc mục tiêu bài 2 lần </b>
<b>Việc 2: Trao đổi mục tiêu bài trong nhóm </b>
<b>Việc 3: PCTH ĐTQ tổ chức cho các bạn chia sẻ mục tiêu bài trước lớp, nêu ý hiểu của mình và cách làm </b>
để đạt được mục tiêu đó.
<b>* Hình thành kiến thức: </b>
<b>1. Dự đoán những vật dẫn nhiệt </b>
<b>Việc 1: Em đọc thơng tin về thí nghiệm trong tài liệu HDH trang 36 2 lần </b>
<b>Việc 2: Viết dự đoán vào vở </b>
<b>Việc 1: Lấy phiếu học tập cho nhóm </b>
<b>Việc 2: Nhóm trưởng điều hành các bạn nêu dự đốn. Thu kí viết các dự đốn của các bạn về thí nghiệm </b>
vào cột số 3
<b>PHIẾU HỌC TẬP </b>
Chuẩn bị Cách tiến hành Dự đoán kết quả Kết quả Đối chiếu rút
ra KL
– Cốc nước
nóng
– Thìa kim
loại
– Một thìa
nhựa
– Cho đồng thời vào cốc nước
nóng một thìa kim loại và một
thìa nhựa.
– Hai cán thìa có nóng khơng?
Cán thìa nào nóng hơn?
</div>
<span class=’text_page_counter’>(21)</span><div class=’page_container’ data-page=21>
(21)
<b>Việc 1: Nhóm trưởng phân cơng chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm </b>
<b>Việc 2: Nhóm trưởng mời: </b>
– Một bạn rót nước nóng vào cốc
– Một bạn cho đồng thời vào cốc nước nóng một thìa kim loại và một thìa nhựa
<b>Việc 3: Cho các bạn hát một bài khoảng 2 phút </b>
<b>Việc 4: Nhóm trưởng đề nghị các bạn lần lượt dùng tay sờ vào cán thìa để cảm nhận và trả lời câu hỏi và </b>
báo cáo thư kí.
<b>Việc 5: Thư kí tổng kết ý kiến thống nhất kết quả thí nghiệm và viết tiếp vào cột số 4 </b>
<b>Việc 1: Em đối chiếu phần dự đốn với kết quả của thí nghiệm xem phần dự đốn có đúng khơng? </b>
<b>Việc 2: Em trả lời câu hỏi: Vì sao hai cán thìa đều nóng? Cán thìa nóng hơn làm bằng gì? Cán thìa ít nóng </b>
hơn làm bằng gì? So sánh chất nào dẫn nhiệt tốt hơn?
<b>Việc 1: Nhóm trưởng cho thảo luận trả lời các câu hỏi trên </b>
<b>Việc 2: Em hãy viết tiếp KL vào ô số 5 trong phiếu học tập bằng cách điền từ thích hợp vào chỗ trống: </b>
– Có những vật dẫn nhiệt tốt như………
– Có những vật dẫn nhiệt kém như …….
( Đối chiếu KL trong sách HDH)
3. Thực hành thí nghiệm ( Thí nghiệm này làm trước để có thời gian chờ đá tan)
</div>
<span class=’text_page_counter’>(22)</span><div class=’page_container’ data-page=22>
(22)
<b>4. Trả lời câu hỏi </b>
<b>Việc 1: Em quan sát hình 2, hình 3 trang 40 và đọc kĩ các thơng tin trong tài liệu HDH </b>
<b>Việc 2: Quan sát và viết câu trả lời vào nháp cho mỗi câu hỏi sau: </b>
– Nồi và quai nồi được làm bằng chất liệu gì?
– Chất liệu đó dẫn nhiệt tốt hay dẫn nhiệt kém? Vì sao bạn biết?
– Vì sao lại dùng những chất liệu đó?
– Vì sao giỏ ấm giữ ấm cho nước nóng lâu hơn?
<b>Việc 1: Chủ động chia sẻ với bạn và lắng nghe ý kiến của bạn </b>
<b>Việc 2: Em tiếp tục trao đổi đánh giá những câu trả lời của bạn, cùng thống nhất kết quả. </b>
<b>Việc 1: Nhóm trưởng tổ chức cho các bạn chia sẻ ý kiến </b>
<b>Việc 2: Nhóm trưởng đề nghị thư kí tổng kết ý kiến thống nhất của cả nhóm và báo cáo với giáo viên. </b>
<b>B. Hoạt động thực hành: </b>
<b>Quay lại giải thích hiện tượng thí nghiệm trên ( Mục 2)</b>
<b>Việc 1: Mở khăn bơng ra và so sánh kích thước của 2 viên đá </b>
<b>Việc 2: Nhóm trưởng điều hành thành viên của nhóm thảo luận để giải thích hiện tượng. </b>
<b>Việc 3: Các nhóm báo cáo kết quả. </b>
<b>* Liên hệ: </b>
+ Phó ban học tập điều hành các bạn trả lời câu hỏi sau:
</div>
<span class=’text_page_counter’>(23)</span><div class=’page_container’ data-page=23>
(23)
– Các bạn hãy nêu những đề xuất hoặc mong muốn của mình qua tiết học.
– Viết một câu để chia sẻ về một vật dẫn nhiệt tốt, vật dẫn nhiệt kém qua nhịp cầu bè bạn
<b>C. Hoạt động ứng dụng: </b>
– Cùng với người thân thi kể tên và công dụng các vật dẫn nhiệt tốt.
</div>
<span class=’text_page_counter’>(24)</span><div class=’page_container’ data-page=24></div>
<!–links–>
(24)