Suzuki Satria 2020: Giá xe Satria F150 Fi ?Thông số kỹ thuật – Mua bán ô tô – Xe1s.com
Suzuki Satria 2020: Giá xe Satria F150 Fi ?Thông số kỹ thuật, khuyến mãi, giảm giá, chi tiết hình ảnh Suzuki Satria Fi tại đại lý.
Tại Việt Nam Suzuki Raider R150 Fi hay còn gọi là Satria F150 (iNDONESIA) là mẫu xe hyper-underbone ở hạng 150cc, DOHC của Suzuki tại thị trường Đông Nam Á, được các tin đồ mê tộc độ ưa chuộng.
Mục Lục
Giá bán Suzuki Satria Fi 2020 bao nhiêu?
Tại Việt Nam Suzuki Raider R150 Fi hay còn gọi là Satria F150 (iNDONESIA) là mẫu xe hyper-underbone ở hạng 150cc, DOHC của Suzuki tại thị trường Đông Nam Á, được các tin đồ mê tộc độ ưa chuộng.
Satria F150 thay đổi về dàn yếm (bửng) xe có thiết kế đẹp mắt với màu sơn mới và bộ tem hoa văn đầy phong cách trẻ trung, hiện đại. Satria F150 mới 2020 vẫn giữ kiểu dáng underbone thiết kế khá đầy đặn và hài hòa với ghi đông chắc chắn, không run lắc khi chạy tốc độ cao.
Giá xe Satria 150 2020 cập nhật tháng 06/2020
Xe Satria mới nhất 2020Giá niêm yếtGiá lăn bánh ( tham khảoGiá xe Satria F150 2020 màu Xanh nhám68.800.00076.006.000Giá xe Satria F150 2020 màu Trắng xanh68.800.00076.006.000Giá xe Satria F150 2020 màu Đen mâm Đỏ68.800.00076.006.000Giá xe Satria F150 2020 màu Đen nhám68.500.00075.091.000Giá xe Satria F150 2020 màu Xanh Gp68.500.00075.091.000
* Lưu ý:
- Giá bán lẻ thực tế các dòng xe Suzuki Satria F150 2020 tại cửa hàng sẽ thay đổi theo từng thời điểm. Qúy khách vui lòng liên hệ đại lý Suzzuki gần nhất để có thông tin khuyến mãi và giá bán chính thức theo khu vực
Màu xe:
Hiện nay Suzuki Satria 2020 đang bán tại thị trường Việt Nam với 5 phiên bản màu Xanh Gp, Xanh nhám, Trắng xanh, Đỏ đen, Đen nhám.
Raider R150 2019/Satria F150 Fi 2020 phiên bản Đỏ/ Đen.
Raider R150 2019/Satria F150 Fi 2020 phiên bản màu Vàng Chuối/ Đen.
Raider R150 2019/Satria F150 Fi 2020 Phiên bản màu Đen.
Raider R150 2019/Satria F150 Fi 2020 Phiên bản màu Đen/Đỏ.
Suzuki Satria 150 Fi 2020 có gì mới
Hướng đến đối tượng khách hàng trẻ trung, năng động, Satria F150 2020 có nhiều cải tiến mới trong thiết kế lẫn công nghệ. Sự xuất hiện của phiên bản xe này đã làm cho thị trường xe máy trong nước trở nên sôi động hơn.
Suzuki Satria F150 hiện là dòng xe nhập khẩu nguyên chiếc được cộng đồng chơi xe đánh giá rất tốt. Không chỉ được lòng Biker ưa chuộng bởi thiết kế, độ bền, chất lượng hoàn thiện, giá xe Satria cũng rất hấp dẫn trong phân khúc xe côn nhập khẩu.
Khác biệt nhất trong thiết kế của Satria 2020 so với thế hệ tiền nhiệm chính là hệ thống đèn trước nâng cấp công nghệ LED và màn hình điện tử LCD hiện đại.
Về Thiết kế Xe côn tay Suzuki Satria F150
Xe côn tay Suzuki Satria F150 mới 2020 với thiết kế tổng thể với kích thước chiều dài x rộng x cao lần lượt là 1,960 x 675 x 980 mm, trục cơ sở 1.280 mm, chiều cao yên 765 mm, trọng lượng xe ở mức 109 kg.
Satria F150 Fi cập nhật thêm 4 màu mới.
Ngoài dàn tem thì kiểu dáng, thông số kỷ thuật như khối động cơ xylanh đơn, dung tích 150cc, DOHC, làm mát bằng dung dịch, côn tay – hộp số 6 cấp. Công suất cực đại đạt 18, [email protected] , momen cực đại 13, [email protected]
Cùng những công nghệ hiện đại như đèn pha LED, đồng hồ Full LCD kết hợp với tiện ích sạc di động trong cốp phía trước vẫn không thay đổi.
Động cơ Suzki Satria F150 2020
Suzki Satria F150 sở hữu khối động cơ DOHC, xy-lanh đơn, dung tích 147,3 cc, làm mát bằng nước. Động cơ Satria 2020 có công suất cực đại 13,6 kW tại 10.000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại đạt 13,8 Nm ở vòng tua 8.500 vòng phút,
Động cơ DOHC trục cam đội trực tiếp vào xupap mà không qua hệ thống cò mổ giúp Satria 2020 phản ứng rất nhạy với tay ga gần như ngay lập tức. Hộp số 6 cấp, kết hợp với công nghệ như DOHC 4 Valve, Liquid Cooled, 6 Speed, Suzuki Advanced Twin-Spar Frame cho ra công suất tối đa 18,49 mã lực tại vòng tua máy 10.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 13,8 Nm tại 8.500 vòng/phút, đi kèm với hộp số 6 cấp
Tiêu hao nhiên liệu:
Theo công bố của Suzki mức tiêu hao nhiên liệu của Satria F150 2020 tiết kiệm hơn 28% so với thế hệ cũ
Thông số kỹ thuật Suzuki Satria F150 2020
- Động cơ: 1 xi lanh, 147,3 cc, DOHC, 4 kỳ, 4 van
- Kích thước nòng (Bore x Stroke): 62 mm x 48,8 mm
- Tỉ số nén: 11,5:1
- Công suất cực đại: 18,23 mã lực (13,6 KW) @ 10.000 vòng/phút
- Mô-men xoắn cực đại: 13,8 Nm @ 8.500 vòng/phút
- Hộp số: 6 cấp côn tay
- Hệ thống khởi động: Điện
- Hệ thống làm mát: Chất lỏng
- Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun xăng điện tử FI
- Kích thước (D x R x C): 1.960 mm x 675 mm x 980 mm
- Chiều dài cơ sở: 1.280 mm
- Chiều cao gầm: 150 mm
- Chiều cao yên: 765 mm
- Trọng lượng: 109 kg
- Dung tích bình xăng: 4 lít
- Vành và lốp: Vành 17″, lốp trước 70/90 – 38P, sau 80/90 – 50P
4.2
/
5
(
10
bình chọn
)