Stt tiếng Trung hài hước khi mất ngủ

Tổng hợp những stt tiếng Trung hài hước khi mất ngủ. Mất ngủ là biểu hiện thường xuyên của người già, nhưng đối với giới trẻ hiện nay, điều này đã trở nên phổ biến. Trong bài học tiếng Trung ngày hôm nay, hãy cùng tìm hiểu những câu nói hài hước, những status vui vào lúc mất ngủ nhé.

Stt tiếng Trung hài hước khi mất ngủ

stt tiếng Trung hài hước khi mất ngủstt tiếng Trung hài hước khi mất ngủ

你也会睡不着就数羊吗?知道被数的羊们都多努力吗?尤其是第100号的那只小羊。
Nǐ yě huì shuì bùzháo jiù shù yáng ma? Zhīdào bèi shǔ de yángmen dōu duō nǔlì ma? Yóuqí shì dì 100 hào dì nà zhǐ xiǎo yáng.
Anh cũng biết lúc mất ngủ thì đếm cừu sao? Có biết những con cừu được đếm kia đều rất nỗ lực không? Đặc biệt là con cừu số 100.

翻来覆去就是睡不着啊数羊数到哭了老年人生活这么惨的吗。
Fānláifùqù jiùshì shuì bùzháo a shù yáng shù dào kūle lǎonián rén shēnghuó zhème cǎn de ma.
Trở qua trở lại đều không ngủ được, đếm cừu đếm tới phát khóc rồi, cuộc sống của người già thảm vậy sao?

你以为我爱你容易吗,每天被思念折磨容易吗,没你的晚安失眠我容易吗。
Nǐ yǐwéi wǒ ài nǐ róngyì ma, měitiān bèi sīniàn zhémó róngyì ma, méi nǐ de wǎn’ān shīmián wǒ róngyì ma.
Anh tưởng rằng em yêu anh dễ dàng sao, mỗi ngày bị tâm niệm giày vò dễ dàng sao, không có lời chúc ngủ ngon của anh, mất ngủ em dễ dàng sao?

天天晚上失眠,假如哪天晚上我睡着了肯定不正常了,要不就是断气了。
Tiāntiān wǎnshàng shīmián, jiǎrú nǎ tiān wǎnshàng wǒ shuìzhele kěndìng bù zhèngchángle, yào bù jiùshì duànqìle.
Tối nào cũng mất ngủ, nếu như một tối nào đó mình ngủ được thì nhất định là không bình thường, có khi là đứt hơi rồi cũng nên.

失眠的夜晚那些绵羊长成了你的模样。
Shīmián de yèwǎn nàxiē miányáng zhǎng chéngle nǐ de múyàng.
Những con cừu trong đêm mất ngủ đã trở thành diện mạo của bạn rồi.

失眠,是枕头之上无尽的流浪。
Shīmián, shì zhěntou zhī shàng wújìn de liúlàng.
Mất ngủ là cuộc lang thang vô tận trên chiếc gối.

失眠的人连做梦的权利都没有。
Shīmián de rén lián zuòmèng de quánlì dōu méiyǒu.
Người mất ngủ đến quyền nằm mơ cũng chẳng có.

每天晚上睡觉都在闭着眼睛想事情的你绝对会失眠。
Měitiān wǎnshàng shuìjiào dōu zài bì zhuó yǎnjīng xiǎng shìqíng de nǐ juéduì huì shīmián.
Tối nào đi ngủ cũng nhắm mắt nghĩ mọi việc như bạn nhất định sẽ mất ngủ.

为了想清楚昨晚为什么失眠、今晚,又失眠了.
Wèile xiǎng qīngchǔ zuó wǎn wèishéme shīmián, jīn wǎn, yòu shīmiánle.
Vì muốn biết tại sao tối hôm qua mất ngủ, tối nay lại mất ngủ rồi.

你是让我失眠的最佳理由。
Nǐ shì ràng wǒ shīmián de zuì jiā lǐyóu.
Em là lí do tốt nhất khiến anh mất ngủ.

就算你睡的再晚 不找你的人还是不会找你。
Jiùsuàn nǐ shuì de zài wǎn bù zhǎo nǐ de rén háishì bù huì zhǎo nǐ.
Cho dù em ngủ có muộn hơn nữa, người không tìm em sẽ chẳng đến tìm em đâu.

Từ vựng:

  • 睡觉 [Shuìjiào]: ngủ, đi ngủ
  • 睡不着 [Shuì bùzháo]: không ngủ được
  • 失眠 [shīmián]: mất ngủ
  • 数羊 [shù yáng]: đếm cừu
  • 闭上眼睛 [bì shàng yǎnjīng]: nhắm mắt
  • 枕头 [zhěntou]: gối, chiếc gối.

Các bạn vừa đọc bài viết status tiếng Trung hài hước khi mất ngủ. Chúc các bạn có một buổi học tiếng Trung online hiệu quả.

Share this:

Like this:

Like

Loading…