“Sao Chổi” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Vũ trụ của chúng ta thật rộng lớn và bí ẩn với nhiều hành tinh, vì sao mang một thông điệp ý nghĩa riêng mà con người nhìn nhận. Một trong những vì sao nổi tiếng với ý nghĩa tiêu cực điều xấu chính là sao chổi. Bạn vẫn nghe câu nói ám chỉ một ai đó là đồ sao chổi, vậy nếu trong tiếng Anh sẽ nói như thế nào? Để có được đáp án chính xác bạn hãy tìm hiểu sao chổi trong tiếng Anh là gì cùng các ví dụ ở bài viết này của studytienganh nhé!
Mục Lục
Sao Chổi trong Tiếng Anh là gì
Trong tiếng Anh, Sao chổi là “comet”
Comet – Sao chổi là một tiểu hành tinh mà đúng hơn là một thiên thể chủ yếu cấu tạo từ băng chứ không phải đá như các thiên thể khác. Sao chổi có quỹ đạo hình elip rất hẹp dài khá đặc biệt so với các thiên thể khác trong hệ mặt trời.
Sao chổi đã được người Trung Quốc biết đến từ hàng nghìn năm trước và cho rằng nó mang những điềm xấu, sự chết chóc đến cho con ngừoi. Tuy nhiên, đây chỉ là quan niệm và không có căn cứ khoa học.
Hình ảnh minh họa Sao chổi tiếng Anh là gì
Thông tin chi tiết từ vựng
Cách viết: Comet
Phát âm Anh – Anh: /ˈkɒm.ɪt/
Phát âm Anh – Mỹ: /ˈkɑː.mɪt/
Từ loại: Danh từ
Nghĩa tiếng Anh: an object that moves around the sun, usually at a great distance from it, that is seen on rare occasions from the earth as a bright line in the sky
Nghĩa tiếng Việt: Sao chổi – một vật thể chuyển động xung quanh mặt trời, thường ở một khoảng cách rất xa so với nó, hiếm khi được nhìn thấy từ trái đất như một đường sáng trên bầu trời
Sao chổi trong tiếng Anh là Comet
Ví dụ Anh Việt
Cùng studytienganh đến với một số ví dụ Anh – Việt cụ thể có sử dụng Comet – Sao chổi trong các tình huống thực tế của cuộc sống ngày dưới đây, chắc chắn sẽ là những gợi ý hữu ích để bạn vận dụng trong cuộc sống.
-
They would be objects of outstanding size, a new family of giant comets or small planets, in a remote part of the solar system.
-
Chúng sẽ là những vật thể có kích thước vượt trội, một họ sao chổi khổng lồ hoặc hành tinh nhỏ mới, ở một vùng xa xôi của hệ mặt trời.
-
She is assuming these micro-organisms came from a comet when no comet has been observed.
-
Cô ấy giả định rằng những vi sinh vật này đến từ một sao chổi khi không có sao chổi nào được quan sát thấy.
-
Did not God do this very thing when he permitted the comet to strike the earth?
-
Không phải Đức Chúa Trời đã làm điều này rất nhiều khi cho phép sao chổi tấn công trái đất?
-
The plague was thought to have been announced by a comet.
-
Bệnh dịch được cho là do một sao chổi thông báo.
-
The comet will visit Mars first, and proceed to Mercury, Jupiter, Venus, and Saturn.
-
Sao chổi sẽ đến thăm sao Hỏa trước, và tiến tới sao Thủy, sao Mộc, sao Kim và sao Thổ.
-
There have been several missions to comets over the past 10 years.
-
Đã có một số sứ mệnh đến sao chổi trong 10 năm qua.
-
Once life has been seeded within a planet or comet it will grow at an exponential rate, checked only by the availability of sufficient nutrients.
-
Một khi sự sống đã được gieo mầm trong một hành tinh hoặc sao chổi, nó sẽ phát triển với tốc độ cấp số nhân, chỉ được kiểm tra bằng cách cung cấp đủ chất dinh dưỡng.
-
He also wrote on the forecasting power of comets, again a topic where religious belief was, or could be, involved.
-
Ông cũng viết về khả năng dự báo của sao chổi, một lần nữa là một chủ đề mà niềm tin tôn giáo có, hoặc có thể có, liên quan.
-
Many people believe that they have seen comets and encountered bad points
-
Nhiều người cho rằng đã nhìn thấy sao chổi và gặp những điểm xấu
Sao chổi – comet theo quan niệm của nhiều nước phương Đông mang những điềm xấu
Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Để có thể vận dụng comet sử dụng trong các tình huống thực tế cần có những từ và cụm từ liên quan tạo thành một ý hoàn chỉnh. Dưới đây là bảng thống kê được studytienganh chia sẻ để bạn tham khảo.
Từ/ cụm từ liên quan
Ý nghĩa
Ví dụ minh họa
universe
vũ trụ
-
Exploring the universe offers insights into human life
-
Khám phá vũ trụ đem đến những hiểu biết về sự sống của con người
planet
hành tinh
-
In the universe there are countless large and small planets
-
Trong vũ trụ có vô số các hành tinh lớn nhỏ
discover
khám phá
-
I want to discover many things about the people of ethnic minorities
-
Tôi muốn khám phá nhiều thứ về con người vùng dân tộc thiểu số
mysteries
bí ẩn
-
There are many mysteries that need to be thoroughly explored
-
Có nhiều điều bí ẩn cần được tìm hiểu kỹ
moon
mặt trăng
-
Humans have set foot on the moon many years ago
-
Con người đã đặt chân lên mặt trăng từ nhiều năm trước
sun
mặt trời
-
If the sun burned down, there would be no life on earth
-
Nếu thiếu mặt trời sẽ không còn sự sống trên trái đất
Sao chổi tiếng Anh là comet, rất dễ hiểu và dễ nhớ cùng với các ví dụ minh họa cụ thể trên bài viết này rất mong nhiều người hộc có thể tiếp cận và học tập mỗi ngày cùng studytienganh. Chúng tôi luôn sẵn sàng đồng hành cùng các bạn mỗi ngày để nâng cao trình độ tiếng Anh.