Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu tháng 01 năm 2020
Đơn vị tính
Tháng 12 năm 2019
Ước tính
tháng 01 năm 2020
Lũy kế thực
hiện 1 tháng năm 2020
Tháng 01 năm 2020
so với cùng
kỳ năm
trước (%)
Cộng dồn 1 tháng năm 2020 so với cùng kỳ
năm trước (%)
Đá xây dựng khác
1000 M3
55,5
40,7
40,7
68,41
68,41
Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng
1000 M3
118,0
61,9
61,9
55,33
55,33
Tôm đông lạnh
Tấn
361,8
180,9
180,9
76,35
76,35
Bánh làm từ bột khác bảo quản được
Tấn
450,5
392,0
392,0
103,39
103,39
Bia đóng chai
Triệu lít
6,3
5,2
5,2
91,71
91,71
Bia đóng lon
Triệu lít
15,7
7,5
7,5
90,05
90,05
Sợi xe từ các loại sợi tự nhiên: bông, đay, lanh, xơ dừa, cói …
1000 Tấn
6,9
5,3
5,3
79,84
79,84
Quần áo lót cho người lớn không dệt
kim hoặc đan móc
Triệu cái
31,2
23,5
23,5
80,51
80,51
Túi xách
1000 cái
252,8
160,0
160,0
131,46
131,46
Dịch vụ sản xuất va ly, túi xách và các loại tương tự; yên đệm
Tỉ đồng
1,2
1,1
1,1
69,38
69,38
Giày, dép có đế hoặc mũ bằng da
1000 đôi
9,9
7,0
7,0
51,85
51,85
Vỏ bào, dăm gỗ
1000 Tấn
70,1
38,2
38,2
87,19
87,19
Thùng, hộp bằng bìa cứng (trừ bìa nhăn)
1000 chiếc
921,5
712,8
712,8
82,62
82,62
Giấy và bìa nhăn
Tấn
483,0
385,0
385,0
82,09
82,09
Sản phẩm in khác (quy khổ 13cmx19cm)
Triệu trang
91,2
77,1
77,1
87,36
87,36
Phân khoáng hoặc phân hoá học chứa 3 nguyên tố: nitơ, photpho và kali (NPK)
1000 Tấn
2,3
1,3
1,3
93,32
93,32
Phân vi sinh
1000 Tấn
1,6
1,1
1,1
93,92
93,92
Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải
Tấn
711,0
450,0
450,0
85,23
85,23
Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên
Tấn
60,0
50,0
50,0
43,48
43,48
Thuốc chứa pênixilin hoặc kháng sinh khác dạng viên
Triệu viên
3,8
2,5
2,5
103,31
103,31
Thuốc mỡ kháng sinh
Tấn
7,4
6,2
6,2
101,42
101,42
Bao và túi
Tấn
912,0
730,0
730,0
94,19
94,19
Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ngưỡng cửa của cửa ra vào bằng plastic
Tấn
30,2
20,0
20,0
53,75
53,75
Tấm lát đường và vật liệu lát
1000 m2
1251,1
900,0
900,0
77,77
77,77
Clanhke xi măng
1000 Tấn
203,4
140,0
140,0
77,11
77,11
Xi măng Portland đen
1000 Tấn
187,2
134,9
134,9
83,05
83,05
Đôlômít đã nung hoặc nung kết, hỗn hợp
đôlômít dạng nén
1000 Tấn
19,8
14,9
14,9
86,03
86,03
Các sản phẩm bằng đỏ hoặc bằng các
chất liệu khác chưa được phân vào đâu
1000 Tấn
7,4
5,5
5,5
0,00
0,00
Khuôn đúc bằng kim loại màu
Tấn
11,7
8,0
8,0
66,67
66,67
Neo, móc và các bộ phận rời của chúng
bằng sắt hoặc thép
1000 Tấn
1,3
1,0
1,0
102,09
102,09
Bộ phận và các phụ tùng của máy tính
1000 Cái
21,8
15,0
15,0
84,46
84,46
Máy và thiết bị cơ khí khác có chức năng
riêng biệt chưa được phân vào đâu
Cái
3,0
2,0
2,0
66,67
66,67
Xe có động cơ đốt trong
Chiếc
12,0
8,0
8,0
80,00
80,00
Tàu đánh bắt thuỷ hải sản; các loại tàu chuyên dụng dùng trong đánh bắt và bảo quản thuỷ sản loại không quá 26 tấn
Triệu đồng
182,0
0,0
0,0
0,00
0,00
Ghế khác có khung bằng gỗ
1000 Chiếc
15,6
10,8
10,8
71,23
71,23
Bộ phận của ghế bằng gỗ và các vật
liệu tương tự
1000 cái
9,3
8,0
8,0
65,57
65,57
Ghế có khung bằng kim loại
1000 Chiếc
13,2
11,0
11,0
52,17
52,17
Bàn bằng vật liệu khác
(trừ gỗ, plastic, mây tre)
1000 Chiếc
2,9
2,5
2,5
62,45
62,45
Hương vòng
Triệu vòng
1,4
0,9
0,9
83,66
83,66
Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng tàu, thuyền
Triệu đồng
181,6
70,8
70,8
101,59
101,59
Điện sản xuất
Triệu KWh
208,8
136,7
136,7
88,91
88,91
Điện thương phẩm
Triệu KWh
149,8
112,9
112,9
87,79
87,79
Nước uống được
Triệu m3
4,0
3,9
3,9
109,27
109,27
Dịch vụ thu gom, vận chuyển nước thải
Tỉ đồng
3,1
3,1
3,1
106,50
106,50
Dịch vụ thu gom rác thải không độc hại
có thể tái chế
Tỉ đồng
9,2
9,9
9,9
103,81
103,81