“Sales Assistant” nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Bạn là người làm trong khối ngành nhân sự hay nhân viên của một công ty nào đó. Bạn đã nắm hết được những vốn từ chuyên về nó chưa? Sau bài tổng hợp từ vựng về các chức vụ trong công ty thì bài viết hôm nay mình sẽ mang đến các bạn một bài viết chi tiết về cách vận dụng một danh từ vào cấu trúc cơ bản của Tiếng Anh. Không lòng vòng nữa chúng ta làm quen với cụm danh từ “sales assistant” nhé. Bạn có biết gì về nó không? nếu chưa hãy cùng mình xem qua bài viết này này ngay bây giờ nào. Mong nó sẽ giúp ích cho việc học Tiếng Anh của mọi người!!!

 

sales assistant là gì

sales assistant trong tiếng Anh

 

1. “Sales assistant” trong Tiếng Anh là gì?

Sales assistant

Cách phát âm: /seɪlz/ /əˈsɪs.tənt/

Định nghĩa:

Sales assistant được hiểu như là một vị trí trợ lý kinh doanh. Công việc này thường làm việc cho các công ty bán lẻ và chịu trách nhiệm liên lạc với khách hàng để đảm bảo giao dịch được diễn ra suôn sẻ. Người trợ lý kinh doanh rất được kỳ vọng qua nhiều nhiệm vụ trên. Tiêu biểu nhất giúp cho khách hàng có thể lựa chọn giữa những mảng hàng hóa và dịch vụ của công ty một cách chính xác nhất. Ngoài ra, trợ lí kinh doanh còn xử lý thanh toán và duy trì mối quan hệ với khách hàng ở mức độ tối ưu.

 

Loại từ trong Tiếng Anh:

Là một danh từ nhân sự trong lĩnh vực kinh doanh bán hàng. Trong Tiếng Anh có thể kết hợp với nhiều từ khác chung lĩnh vực tương tư và có thể đứng ở nhiều vị trí trong câu mệnh đề.

 

  • I complained to the sales assistant, who told me that I would have to talk and negotiate with her boss, the sales manager.

  • Tôi phàn nàn với trợ lý bán hàng, người này nói với tôi rằng tôi sẽ phải nói chuyện và thương lượng với cấp trên của cô ấy là giám đốc kinh doanh.

  •  
  • Be sure to give your sales assistant full details when you are paying for the merchandise.

  • Bạn chắc chắn đã đưa đầy đủ thông tin của mình cho trợ lý bán hàng khi bạn đang trả tiền cho hàng hóa.

 

2. Cách sử dụng danh từ “sales assistant” trong Tiếng Anh:

 

sales assistant là gì

sales assistant trong tiếng Anh

 

Sales assistant” có thể nằm ở vị trí trạng ngữ trong câu mệnh đề:

  • In the many business sales assistant positions, this includes many different fields, typically consulting and customer service, customer care, payment processing, sales department support.

  • Trong nhiều vị trí trợ lí kinh doanh, thì bao gôm nhiều lĩnh vực khác nhau tiêu biểu là tư vấn và phục vụ khách hàng, chăm sóc khách hàng, xử lí thanh toán, hỗ trợ phòng kinh doanh.

Trong câu trên “sales assistant” được sử dụng trong câu như một vị trí của một trạng ngữ.

 

  • In terms of sales assistants, the amount of income a sales assistant can receive in a month will fall between 3.5 – 22 million, including standard salary, plus benefits or allowances.

  • Về người trợ lí bán hàng, mức thu nhập mà trợ lý kinh doanh có thể nhận được trong một tháng sẽ rơi trong khoảng 3,5 – 22 triệu, bao gồm cả tiền lương tiêu chuẩn, cộng thêm trợ cấp hay phụ cấp

Trong câu trên “sales assistant” được sử dụng trong câu như một vị trí của một trạng ngữ.

 

Sales assistant” có thể nằm ở vị trí chủ ngữ trong câu mệnh đề:

  • The requirement of the sales assistant is the ability to adapt the working environment and adaptive skills to work in teams to hand over work and coordinate well with other positions.

  • Yêu cầu của trợ lí bán hàng là khả năng thích nghi môi trường làm việc  và kĩ năng thích ứng làm việc theo nhóm để bàn giao công việc và phối hợp tốt với những vị trí khác.

Trong câu trên, “civil servant”  là chủ ngữ trong câu mệnh đề.

 

  • Sales assistants will be the one most trusted by the leader, so there will be many opportunities for growth only behind the leader representing the leader doing the work when needed.

  • Trợ lí bán hàng sẽ là người được nhà lãnh đạo tin tưởng nhất nên sẽ có rất nhiều cơ hội để phát triển chỉ đứng sau nhà lãnh đạo đại diện cho nhà lãnh đạo thực hiện các công việc khi cần thiết.

Trong câu trên, “sales assistant”  là chủ ngữ trong câu mệnh đề.

 

Sales assistant” có thể nằm ở vị trí tân ngữ trong câu mệnh đề:

  • Many cases arise such as customers sending back goods, sale assistants need to be flexible in handling, recording the sales of returned goods to reduce revenues for customers.

  • Nhiều trường hợp phát sinh như là khách hàng gửi trả lại hàng hóa, người trợ lý kinh doanh cần linh hoạt xử lý, ghi lại các khoản doanh thu của hàng hóa bị trả lại để giảm trừ các khoản thu cho khách hàng.

Trong câu trên “sales assistant” được sử dụng trong câu như một vị trí của một tân ngữ.

 

  • For Corporations that will need many human resources, many senior management positions will need more Sales Assistants to help handle work much more efficiently.

  • Với những Tập đoàn sẽ cần nhiều vị trí nhân sự, nhiều vị trí quản lí cấp cao thì sẽ cần đến nhiều Trợ lý kinh doanh để hỗ trợ xử lý công việc hiệu quả hơn rất nhiều.

Trong câu trên “sales assistant” được sử dụng trong câu như một vị trí của một tân ngữ.

 

Sales assistant” có thể nằm ở vị trí bổ ngữ bộ trợ tân ngữ trong câu mệnh đề:

  • The attitude of controlling emotions, listening to what customers need, then knowing how to skillfully ask questions, understand their problems and come up with the most effective solutions of the sales assistant required.

  • Thái độ kiềm chế cảm xúc, lắng nghe khách hàng cần gì, rồi sau đó biết cách đặt ra những câu hỏi một cách khéo léo, hiểu rõ vấn đề của họ và đưa ra các giải pháp hữu hiệu nhất của người trợ lí kinh doanh cần có.

Trong câu trên “sales assistant” được sử dụng trong câu như một vị trí bổ ngữ cho tân ngữ “come up with the most effective solutions of the sales assistant required”.

 

sales assistant là gì

sales assistant trong tiếng Anh

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về cụm từ “sales assistant” trong tiếng Anh!!!