[Sách Giải] ✅ Trắc nghiệm Bài 35: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ (Phần 2) – Sách Giải – Học Online Cùng Sachgiaibaitap.com
Xem toàn bộ tài liệu Lớp 10: tại đây
Câu 1. Mạng lưới ngành dịch vụ có qui mô lớn hay nhỏ phụ thuộc vào đặc điểm nào dưới đây?
A. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư.
B. Quy mô và cơ cấu dân số.
C. Mức sống và thu nhập thực tế.
D. Trình độ phát triển kinh tế.
Đáp án A.
Giải thích: SGK/135, địa lí 10 cơ bản.
Câu 2. Trung Tâm dịch vụ lớn nhất ở khu vực Đông Á là
A. Thượng Hải.
B. Xơ-un.
C. Tô-ki-ô.
D. Bắc Kinh.
Đáp án C.
Giải thích: SGK/136, địa lí 10 cơ bản.
Câu 3. Ở nhiều quốc gia trên thế giới, người ta thường chia các ngành dịch vụ ra thành mấy nhóm?
A. 2 nhóm.
B. 3 nhóm.
C. 4 nhóm.
D. 5 nhóm.
Đáp án B.
Giải thích: SGK/134, địa lí 10 cơ bản.
Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng với sự phân bố các ngành dịch vụ trên thế giới?
A. Ở các nước đang phát triển, tỉ trọng của dịch vụ chỉ thường dưới 50%.
B. Các thành phố lớn đồng thời là các trung tâm dich vụ lớn.
C. Tỉ trọng ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP của các nước Đông Nam Á cao hơn so với các nước châu Đại dương.
D. Bắc Mĩ và Tây Âu có tỉ trọng các ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP cao nhất thế giới.
Đáp án C.
Giải thích: SGK/136, địa lí 10 cơ bản.
Câu 5. Nhân tố nào dưới đây không phải tiền đề để phát triển ở du lịch Việt Nam?
A. Tài nguyên thiên nhiên.
B. Chính sách phát triển du lịch.
C. Di sản văn hóa lịch sử.
D. Tài nguyên nhân văn.
Đáp án B.
Giải thích: SGK/135, địa lí 10 cơ bản.
Câu 6. Các ngành: giao thông vận tải, thông tin liên lạc, tài chính, tín dụng, kinh doanh bất động sản,… thuộc nhóm ngành dịch vụ nào dưới đây?
A. Dịch vụ công.
B. Dịch vụ tư.
C. Dịch vụ tiêu dùng.
D. Dịch vụ kinh doanh.
Đáp án D.
Giải thích: SGK/134, địa lí 10 cơ bản.
Câu 7. Trong cơ cấu GDP, ngành dịch vụ của các nước phát triển có tỉ trọng thế nào?
A. Dưới 40%.
B. 40 – 50%.
C. 50 – 60%.
D. Trên 60%.
Đáp án D.
Giải thích: SGK/136, địa lí 10 cơ bản.
Câu 8. Cán cân xuất nhập khẩu được hiểu là
A. (Giá trị xuất khẩu : giá trị nhập khẩu) x %.
B. Giá trị xuất khẩu x giá trị nhập khẩu.
C. Giá trị xuất khẩu + giá trị nhập khẩu.
D. Giá trị xuất khẩu – giá trị nhập khẩu.
Đáp án D.
Giải thích: SGK/134, địa lí 10 cơ bản.
Câu 9. Nhân tố nào sau đây có tác động tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ?
A. Quy mô dân số, lao động.
B. Phân bố dân cư.
C. Truyền thống văn hoá.
D. Trình độ phát triển kinh tế.
Đáp án A.
Giải thích: SGK/135, địa lí 10 cơ bản.
Câu 10. Các dịch vụ hành chính công, các hoạt động đoàn thể,… thuộc nhóm ngành dịch vụ?
A. Kinh doanh.
B. Tiêu dùng.
C. Dịch vụ công.
D. Bảo hiểm.
Đáp án C.
Giải thích: SGK/134, địa lí 10 cơ bản.
Câu 11. Vai trò nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ?
A. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển mạnh.
B. Trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất.
C. Cho phép khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. Tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động.
Đáp án B.
Giải thích: SGK/135, địa lí 10 cơ bản.
Câu 12. Ý nào sau đây đúng với ngành dịch vụ?
A. Phụ thuộc cho các yêu cầu trong sản xuất và sinh hoạt.
B. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất.
C. Tham gia vào khâu cuối cùng của các ngành sản xuất.
D. Ít tác động đến tài nguyên môi trường.
Đáp án A.
Giải thích: SGK/134, địa lí 10 cơ bản.
Câu 13. Ngành dịch vụ nào dưới đây không thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh?
A. Giao thông vận tải.
B. Tài chính.
C. Bảo hiểm.
D. Các hoạt động đoàn thể.
Đáp án D.
Giải thích: SGK/134, địa lí 10 cơ bản.
Câu 14. Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng?
A. Hoạt động đoàn thể.
B. Hành chính công.
C. Hoạt động bán buôn, bán lẻ.
D. Thông tin liên lạc.
Đáp án C.
Giải thích: SGK/134, địa lí 10 cơ bản.
Câu 15. Nhân tố nào sau đây có tác động tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ?
A. Quy mô dân số, lao động.
B. Phân bố dân cư.
C. Truyền thống văn hóa.
D. Trình độ phát triển kinh tế.
Đáp án A.
Giải thích: SGK/135, địa lí 10 cơ bản.
Câu 16. Hãng hàng không Airbus – một trong các hãng sản xuất máy bay lớn nhất thế giới – thuộc quốc gia/khu vực nào dưới đây?
A. EU.
B. Hoa kì.
C. Anh.
D. Pháp.
Đáp án A.
Giải thích: SGK/136, địa lí 10 cơ bản.
Câu 17. Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc về nhóm ngành nào dưới đây?
A. Dịch vụ công.
B. Dịch vụ tiêu dùng.
C. Dịch vụ kinh doanh.
D. Dịch vụ cá nhân.
Đáp án C.
Giải thích: SGK/134, địa lí 10 cơ bản.
Câu 18. Dịch vụ tiêu dùng bao gồm
A. Giao thông vận tải, thông tin liên lạc.
B. Các dịch vụ hành chinh công.
C. Tài chính, bảo hiểm.
D. Bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế, giáo dục, thể thao.
Đáp án D.
Giải thích: SGK/134, địa lí 10 cơ bản.
Câu 19. Các trung tâm lớn nhất thế giới về cung cấp các loại dịch vụ là:
A. New York, London, Tokyo.
B. New York, London, Paris.
C. Oasinton, London, Tokyo.
D. Singapore, New York, London, Tokyo.
Đáp án A.
Giải thích: SGK/136, địa lí 10 cơ bản.
Câu 20. Ý nào dưới đây không thuộc vai trò của các ngành dịch vụ?
A. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất.
B. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm.
C. Tạo ra một khối lượng của cải lớn cho xã hội.
D. Khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên và các di sản văn hóa.
Đáp án C.
Giải thích: Ngành dịch vụ có vai trò thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất, sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm và khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên và các di sản văn hóa, lịch sử, các thành tựu của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại.
Câu 21. Ngành thương mại không có vai trò nào dưới đây?
A. Là khâu nối giữa sản xuất và tiêu dùng.
B. Điều tiết sản xuất.
C. Hướng dẫn tiêu dùng và tạo ra các tập quán tiêu dùng mới.
D. Cho phép khai thác tốt các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Đáp án D.
Giải thích: Ngành thương mại có vai trò là khâu nối giữa sản xuất và tiêu dùng; điều tiết sản xuất, hướng dẫn tiêu dùng và tạo ra các tập quán tiêu dùng mới.
Câu 22. Các nhà sản xuất được kích thích mở rộng sản xuất khi trên thị trường:
A. Cung lớn hơn cầu.
B. Cung nhỏ hơn cầu.
C. Ngoại thương phát triển hơn nội thương.
D. Hàng hóa được tự do lưu thông.
Đáp án B.
Giải thích: Các nhà sản xuất được kích thích mở rộng sản xuất khi trên thị trường khi cung nhỏ hơn cầu và thu hẹp qui mô sản xuất khi cung lớn hơn cầu.
Câu 23. Các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng như thế nào trong cơ cấu GDP?
A. Cao trong cơ cấu GDP của tất cả các nước trên thế giới.
B. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước phát triển.
C. Thấp nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển.
D. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển.
Đáp án B.
Giải thích: Các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước phát triển tiếp đó là ngành công nghiệp và chiếm tỉ trọng thấp nhất là ngành nông nghiệp.
Câu 24. Trên các tuyến đường biển quốc tế, sản phẩm được chuyên chở nhiều nhất là:
A. Sản phẩm công nghiệp nặng.
B. Các loại nông sản.
C. Dầu thô và sản phẩm của dầu mỏ.
D. Các loại hàng tiêu dùng.
Đáp án C.
Giải thích: Trên các tuyến đường biển quốc tế, sản phẩm được chuyên chở nhiều nhất là dầu thô và sản phẩm của dầu mỏ.
Câu 25. Quốc gia nào sau đây có tỉ trọng ngành dịch vụ chiếm trên 70% trong cơ cấu GDP?
A. Hoa Kì.
B. Bra – xin.
C. Trung Quốc.
D. Thái Lan.
Đáp án A.
Giải thích: Hoa Kì là quốc gia có tỉ trọng ngành dịch vụ rất lớn, chiếm trên 70% trong cơ cấu GDP, tiếp đó là ngành công nghiệp và chiếm tỉ trọng thấp nhất là ngành nông nghiệp.
Câu 26. Ngành dịch vụ nào dưới đây được mệnh danh “ngành công nghiệp không khói”?
A. Bảo hiểm, ngân hàng.
B. Thông tin liên lạc.
C. Hoạt động đoàn thể.
D. Du lịch.
Đáp án D.
Giải thích: Du lịch là ngành dịch vụ được mệnh danh “ngành công nghiệp không khói”.
Câu 27. Trình độ phát triển kinh tế, năng suất lao động xã hội ảnh hưởng đến đặc điểm nào dưới đây?
A. Sự phân bố các mạng lưới dịch vụ.
B. Nhịp điệu phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ.
C. Đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ.
D. Sức mua và nhu cầu dịch vụ.
Đáp án C.
Giải thích: Trình độ phát triển kinh tế, năng suất lao động xã hội ảnh hưởng rất lớn đến đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ.
Câu 28. Nhận định nào sau đây chưa chính xác về ngành dịch vụ?
A. Tham gia khâu đầu tiên của các ngành sản xuất vật chất.
B. Gây ô nhiễm và tàn phá các tài nguyên.
C. Phục vụ nhu cầu sản xuất và sinh hoạt.
D. Không trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất.
Đáp án A.
Giải thích:
– Khái niệm dịch vụ: là hoạt động kinh tế – xã hội, có tạo ra giá trị mà không nằm trong lĩnh vực nông – lâm – ngư nghiệp; công nghiệp – xây dựng cơ bản, phục vụ nhu cầu sản xuất và sinh hoạt =>
Đáp án C đúng.
– Công nghiệp và nông nghiệp trực tiếp tạo ra của cải vật chất nhưng dịch vụ không trực tiếp tạo ra của cải vật chất =>
Đáp án D đúng.
– Dịch vụ vận tải có vai trò chuyên chở nguyên nhiên liệu từ nơi khai thác đến nhà máy sản xuất và phân phối sản phẩm đến thị trường tiêu dùng -> như vậy nó tham gia vào cả khâu đầu tiên và cuối cùng của các ngành sản xuất vật chất => loại đáp án A.
– Hoạt động du lịch sử dụng các nguồn tài nguyên du lịch tự nhiên (bãi biển, hang động, sông suối,…). Nếu không kiểm soát chặt chẽ sẽ gây ô nhiễm và tàn phá các tài nguyên này (ví dụ: sau các mùa lễ hội -> nhiều bãi biển bị ô nhiễm nặng do rác thải con người) =>
Đáp án B đúng.
Câu 29. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ?
A. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.
B. Di tích lịch sử văn hóa.
C. Quy mô, cơ cấu dân số.
D. Mức sống và thu nhập của người dân.
Đáp án A.
Giải thích: Nhân tố ảnh hưởng đến hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ là việc tổ chức các hoạt động truyền thống văn hóa và phong tục tập quán.