Review Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (HNUE) có tốt không?
Ngành
Tổ hợp xét tuyển
Điểm trúng tuyển
Theo KQ thi THPTQG
Xét học bạ
Giáo dục tiểu học
D01; D02; D03
23,03
71,35
Giáo dục chính trị
C19; C20
19,25 – 21.25
74,15
Sư phạm Toán học
A00
25,75
22,5
Sư phạm Tin học
A00; A01
18,5 – 19,05
79,95
Sư phạm Vật lý
A00; A01
22,75
26,15
Sư phạm Toán học (dạy bằng Tiếng Anh)
A00; D01
27 – 28
28,4
Sư phạm Vật lý (dạy bằng tiếng Anh)
A00; D01
25,1
25,10
Sư phạm Hóa học
A00
22,5
76,65
Sư phạm Hóa học (dạy bằng Tiếng Anh)
D07
23,75
74,1
Sư phạm Tiếng Anh
D01
26,14
102,8
Sư phạm Sinh học
B00; D08; D32; D34
18,53 – 19,23
25,2
Sư phạm Ngữ Văn
C00; D01; D02; D03
24,4 – 26,5
24,35
Sư phạm Lịch sử
C00; D14
19,95 – 26
74,05
Sư phạm Địa lý
C00; C04
24,35 – 25,25
74,15
Giáo dục mầm non
M01
21,93
74,55
Sư phạm Âm nhạc
Hát, Thẩm âm – Tiết tấu
16,75
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
C20; D01; D02; D03
19 – 21,2
Sư phạm Tiếng Pháp
D01; D02; D03; D15; D44; D42
19,34 – 21,1
Giáo dục công dân
C19; C20
19,75 – 25,25
Giáo dục tiểu học – SP Tiếng Anh
D01
25,55
69,55
Sư phạm Công nghệ
A00; C01
18,55 – 19,2
49,9
Giáo dục thể chất
Bật xa, chạy 100m
18,5
Giáo dục đặc biệt
C00; D01; D02; D03
19,25 – 25
Hóa học
A00; B00
17,45
27,2
Sinh học
B00; D08; D32; D24
17,54 – 23,95
28,45
Công nghệ thông tin
A00; A01
16 – 17,1
76,5
Toán học
D01; A00
17,9 – 22,3
27,25
Văn học
C00; C14; D66; D15
18 – 22,8
23,85
Giáo dục mầm non – SP Tiếng Anh
M01; M02
19 – 19,03
Sư phạm Mỹ thuật
Hình họa chỉ, Trang trí
16,75
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
C00; D01
16,7 – 23
66,45
Việt Nam học
C00; D01
19,65 – 21,25
Quản lý giáo dục
C20; D01; D02; D03
21,43 – 21,93
78,7
Tâm lý học giáo dục
C00; D01; D02; D03
23,8 – 24,5
73,15
Tâm lý học
C00; D01; D02; D03
22,5 – 23
78,45
Công tác xã hội
C00; D01; D02; D03
16,05 – 16,25
60,9
Triết học
C00; C19
16,95 – 17,25
78,35
Chính trị học
C19; D66; D68; D70
17,35 – 18
Ngôn ngữ Anh
D01
25,65
93,5
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
C00; D01; D02; D03
21,75