Quyết định 89/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
BIỂU 01. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG
NĂM KẾ HOẠCH 2023 HUYỆN KIM SƠN
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh
Ninh Bình)
Đơn
vị tính: ha
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
Đất ở tại đô thị
Đất ở tại nông thôn
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
Đất trồng cây hàng năm khác
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Ghi chú: Khu chức
năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN
KIM SƠN – TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh
Ninh Bình)
Đơn
vị tính: ha
Đất ở tại đô thị
Đất ở tại nông thôn
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
Đất trồng cây hàng năm khác
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 HUYỆN KIM SƠN – TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh
Ninh Bình)
Đơn
vị tính: ha
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
Trong đó:
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
Đất trồng cây hàng năm khác
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Ghi chú: – (a) gồm
đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối và đất nông
nghiệp khác.
– PKO là đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở.
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ
DỤNG NĂM 2023 HUYỆN KIM SƠN – TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh
Ninh Bình)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Bình Minh
Thị
trấn Phát Diệm
Xã
Ân Hòa
Xã
Chất Bình
Xã
Cồn Thoi
Xã
Định Hóa
Xã
Đồng Hướng
Xã
Hồi Ninh
Xã
Hùng Tiến
Xã
Kim Chính
Xã
Kim Định
Xã
Kim Đông
Xã
Kim Hải
Xã
Kim Mỹ
Xã
Kim Tân
Xã
Kim Tiến
Xã
Kim Trung
Xã
Lai Thành
Xã
Lưu Phương
Xã
Như Hòa
Xã
Quang Thiện
Xã
Tân Thành
Xã
Thượng Kiệm
Xã
Văn Hải
Xã
Xuân Chính
Xã
Yên Lộc
Khu
vực Bãi Bồi
(1)
(2)
(3)
4=5+6+…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
–
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
–
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4,25
0,10
0,11
1,28
0,30
0,04
0,01
0,01
0,73
0,01
0,03
0,10
0,10
0,09
0,35
0,94
0,05
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,04
0,03
0,01
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
0,00
0,00
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4,00
0,10
0,09
1,25
0,30
0,02
0,01
0,72
0,01
0,03
0,10
0,04
0,35
0,94
0,05
–
Đất giao thông
DGT
1,43
0,10
0,04
0,01
0,30
0,02
0,01
0,71
0,01
0,03
0,10
0,04
0,01
0,05
–
Đất thuỷ lợi
DTL
2,57
0,05
1,24
0,00
0,35
0,93
–
Đất xây dựng cơ sở
văn hoá
DVH
0,00
0,00
0,00
–
Đất xây dựng cơ sở y
tế
DYT
–
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
0,00
0,00
0,00
–
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
0,00
0,00
–
Đất công trình năng
lượng
DNL
–
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
–
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
–
Đất có di tích lịch
sử – văn hóa
DDT
–
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
–
Đất cơ sở tôn giáo
TON
–
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
–
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
–
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
–
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
0,01
0,00
0,00
0,00
0,00
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,19
0,02
0,02
0,01
0,10
0,05
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK