Quyết định 3373/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Hải Dương
Hải Dương, ngày 18 tháng 11 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC
4 TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH HẢI DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23//2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1234/TTr-STTTT ngày 02/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 104 thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Hải Dương (địa chỉ
http://dichvucong.haiduong.gov.vn), cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính
được tiếp nhận trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan
chuyên môn thuộc UBND tỉnh và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh: 60 thủ tục.
2. Danh mục thủ tục hành chính
được tiếp nhận trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các
huyện, thị xã, thành phố: 27 thủ tục.
3. Danh mục thủ tục hành chính
được tiếp nhận trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các xã,
phường, thị trấn: 17 thủ tục.
Chi tiết, có Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Thủ trưởng các cơ quan
chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn có trách
nhiệm công khai, tổ chức thực hiện và hướng dẫn, tuyên truyền đến người dân,
doanh nghiệp biết, thực hiện các dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 được công bố
tại Điều 1 Quyết định này bảo đảm số lượng giao dịch phát sinh hồ sơ trực tuyến
đạt tỷ lệ theo chỉ tiêu được giao.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông:
a) Thực hiện cấu hình quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính để triển khai cung cấp 104 dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh;
b) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan có liên quan kịp thời đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ
sung hoặc hủy bỏ danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 theo các quy định
liên quan của pháp luật hiện hành;
c) Hướng dẫn, hỗ trợ, đôn đốc,
giám sát các cơ quan, đơn vị, địa phương trong quá trình thực hiện và kịp thời
báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh tháo gỡ khó khăn, vướng mắc phát sinh trong quá
trình tổ chức thực hiện.
3. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ
trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tích hợp dịch vụ công trực tuyến
mức 4 lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Thông tin và Truyền thông, Công Thương, Khoa học và
Công nghệ, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động – Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Nội vụ, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp, Xây
dựng và Y tế; Trưởng ban Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Văn phòng Chính phủ (để b/c); – Bộ Thông tin và Truyền thông (b/c); – Thường trực Tỉnh ủy (để b/c); – Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/c); – Lãnh đạo VP UBND tỉnh; – Lưu: VT, NC-KSTTHC, (01b).
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 TRÊN CỔNG
DỊCH VỤ CÔNG TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3373/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hải Dương)
A. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG
TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CẤP TỈNH
STT
Mã TTHC
Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công mức độ 4
I
SỞ CÔNG THƯƠNG
1
2.001624.000.00.00.H23
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
2
2.001619.000.00.00.H23
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu
3
2.001561.000.00.00.H23
Cấp Giấy phép hoạt động tư
vấn chuyên ngành điện
4
2.001535.000.00.00.H23
Cấp giấy phép hoạt động bán
lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV
5
2.000339.000.00.00.H23
Điều chỉnh tên, mã số doanh
nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ
sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ
sở bán lẻ
6
2.000631.000.00.00.H23
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
7
2.000191.000.00.00.H23
Đăng ký hợp đồng theo
mẫu/điều kiện giao dịch chung
II
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1
2.002385.000.00.00.H23
Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
2
2.002381.000.00.00.H23
Thủ tục gia hạn giấy phép
tiến hành công việc bức xạ – Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
3
2.002380.000.00.00.H23
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ – Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
4
2.001525.000.00.00.H23
Thủ tục cấp thay đổi nội
dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
5
2.001209.000.00.00.H23
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
6
2.001207.000.00.00.H23
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
7
1.001392.000.00.00.H23
Thủ tục Miễn giảm kiểm tra
chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
III
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
1
2.002053.000.00.00.H23
Thủ tục lập, phê duyệt kế
hoạch tổng thể thực hiện Chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi,
vốn đối ứng
2
2.002050.000.00.00.H23
Thủ tục lập, phê duyệt kế
hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối
ứng hàng năm
3
2.001932.000.00.00.H23
Lập, thẩm định, quyết định
đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan
chủ quản
4
1.009731.000.00.00.H23
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
5
1.009671.000.00.00.H23
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
6
1.009665.000.00.00.H23
Cấp lại và hiệu đính thông
tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
7
1.009661.000.00.00.H23
Thủ tục ngừng hoạt động của
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
IV
SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
1
1.000558.000.00.00.H23
Thủ tục thành lập hội đồng
quản trị trường trung cấp tư thục
2
1.00063.000.00.00.H23
Thủ tục thành lập hội đồng
trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập
trực thuộc UBND cấp tỉnh
3
1.001753.000.00.00.H23
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong
và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
4
1.001758.000.00.00.H 23
Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
5
2.000134.000.00.00.H23
Khai báo với Sở Lao động –
Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị,
vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
V
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
1
1.007933.000.00.00.H23
Thủ tục Xác nhận nội dung
quảng cáo phân bón
2
1.004692.000.00.00.H23
Cấp, cấp lại Giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
3
1.004022.000.00.00.H23
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
4
1.003598.000.00.00.H23
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
VI
SỞ NỘI VỤ
1
2.000456.000.00.00.H23
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
2
1.001642.000.00.00.H23
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
3
1.001640.000.00.00.H23
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
4
1.001628.000.00.00.H23
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
5
1.001626.000.00.00.H23
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh.
6
1.001604.000.00.00.H23
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
7
1.000638.000.00.00.H23
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
8
1.000604.000.00.00.H23
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
9
1.000415.000.00.00.H23
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
VII
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1
2.001770.000.00.00.H23
Thủ tục Tính tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
2
1.004237.000.00.00.H23
Khai thác và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
3
1.004148.000.00.00.H23
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại
kế hoạch bảo vệ môi trường
4
1.001923.000.00.00.H23
Thủ tục cung cấp thông tin dữ
liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
VIII
SỞ TÀI CHÍNH
1
1.005430.000.00.00.H23
Phê duyệt đề án sử dụng tài
sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
IX
SỞ TƯ PHÁP
1
2.001333.000.00.00.H23
Thủ tục thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
2
2.001258.000.00.00.H23
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
3
1.001071.000.00.00.H23
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
4
1.008929.000.00.00.H23
Thành lập Văn phòng Thừa phát
lại
X
SỞ XÂY DỰNG
1
1.009980.000.00.00.H23
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
2
1.010009.000.00.00.H23
Thủ tục công nhận chủ đầu tư
dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có
nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương
đầu tư theo pháp luật về đầu tư
XI
SỞ Y TẾ
1
1.004539.000.00.00.H23
Thủ tục Công bố đáp ứng yêu
cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở
khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa
bàn tỉnh, thành phố
2
1.004532.000.00.00.H23
Thủ tục cho phép hủy thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược
chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm
quyền Sở Y tế
3
1.003720.000.00.00.H23
Thủ tục công bố đủ điều kiện
thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
4
1.002944.000.00.00.H23
Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều
kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia
dụng và y tế
5
1.002467.000.00.00.H23
Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều
kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y
tế bằng chế phẩm
XII
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG
NGHIỆP
1
1.009773.000.00.00.H23
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
2
1.009771.000.00.00.H23
Ngừng hoạt động của dự án đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Ban Quản lý
3
1.009760.000.00.00.H23
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
4
1.009774.000.00.00.H23
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu
đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
5
1.000105.000.00.18.H23
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài