Quyết định 2766/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải qu

ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
——-

CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số:
2766/QĐ-UBND


Mau, ngày 17 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Quyết định số 1831/QĐ-BCT
ngày 12/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Công Thương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 46/TTr-SCT ngày 15/11/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:

1. Công bố Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số
2104/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 (kèm theo Danh mục).

2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên
thông giải quyết thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy
trình).

Điều 2. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh), Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các cơ
quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và Quy
trình nêu tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Công Thương; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
– CT, các PCT UBND tỉnh;
– Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
– CVP, các PVP UBND tỉnh;
– Cổng TTĐT tỉnh;
– Phòng CCHC (VLi04/22);
– Lưu: VT. Lai(628).

KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Lâm Văn Bi

 

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU

(Kèm
theo Quyết định số: 2766/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)

* CÁCH THỨC THỰC HIỆN

1. Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1,
tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà
Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ
website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (nếu đủ điều kiện theo quy định).

2. Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành
chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như
sau:

– Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.

– Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.

STT

Số
hồ sơ TTHC

Tên
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung

Thời
hạn giải quyết

Địa
điểm thực hiện

Phí,
lệ phí (nếu có) sửa đổi, bổ sung

Căn
cứ pháp lý sửa đổi, bổ sung

Ghi
chú

1

2.000621.000.00.00.H12

Huấn
luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

Trong
thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày làm việc, tỷ lệ 28,5%) kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

– Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh.

– Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương

Không

– Luật Điện lực ngày 03/12/2004 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/10/2012;

– Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày
26/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về an toàn
điện;

– Nghị định số 51/2020/NĐ-CP ngày
21/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
14/2014/NĐ-CP;

– Thông tư số 05/2021/TT-BCT ngày
21/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về
an toàn điện;

– Thông tư số 13/2022/TT-BCT
ngày 25/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ khoản 6 Điều 7 Thông tư số
05/2021/TT-BCT;

Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.000621” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

2

2.000643.000.00.00.H12

Cấp
lại thẻ an toàn điện

Trong
thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày làm việc, tỷ lệ 28,5%) kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

– Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh.

– Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương

Không

– Luật Điện lực ngày 03/12/2004 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/10/2012;

– Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày
26/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về an toàn
điện;

– Nghị định số 51/2020/NĐ-CP ngày
21/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
14/2014/NĐ-CP;

– Thông tư số 05/2021/TT-BCT ngày
21/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về
an toàn điện;

– Thông tư số 13/2022/TT-BCT
ngày 25/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ khoản 6 Điều 7 Thông tư số
05/2021/TT-BCT;

Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.000643” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

2

2.000638.000.00.00.H12

Huấn
luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

Trong
thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày làm việc, tỷ lệ 28,5 %) kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

– Địa
điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh.

– Cơ
quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương

Không

– Luật Điện lực ngày 03/12/2004 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/10/2012;

– Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày
26/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về an toàn
điện;

– Nghị định số 51/2020/NĐ-CP ngày
21/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
14/2014/NĐ-CP;

– Thông tư số 05/2021/TT-BCT ngày
21/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về
an toàn điện;

– Thông tư số 13/2022/TT-BCT
ngày 25/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ khoản 6 Điều 7 Thông tư số
05/2021/TT-BCT;

Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.000638” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Tổng
số danh mục có 03 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.

 

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN
HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH, TRỰC TUYẾN VÀ TRỰC TIẾP TẠI
TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH CÀ MAU

(Kèm
theo Quyết định số: 2766/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)

Số
TT

Tên
thủ tục hành chính

Thủ
tục hành chính

Trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh

Tiếp
nhận trực tuyến

Không

Không

A

LĨNH VỰC ĐIỆN

01

0

01

0

01

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn
điện

X

 

X

 

Thực
hiện theo Quyết định số 2500/QĐ-UBND ngày 16/11/2021

02

Cấp lại thẻ an toàn điện

X

 

X

 

03

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung
thẻ an toàn điện

X

 

X

 

Tổng
số có: 03 thủ tục hành chính./.

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐIỆN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU

(Kèm
theo Quyết định số: 2766/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)

Các thủ tục: Huấn luyện và cấp mới
thẻ an toàn điện (Mã hồ sơ: 2.000621.000. 00.00.H12); Cấp lại thẻ an toàn điện
(Mã hồ sơ: 2.000643.000. 00.00.H12); Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an
toàn điện (Mã hồ sơ: 2.000638.000.00.00.H12)

a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày làm việc, tỷ lệ
28,5%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

b) Quy trình giải quyết:

– Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài
khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh
Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp
thực hiện tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân)
; nhập các thông tin cơ bản về
bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân,
số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Công Thương (Phòng Quản lý công nghiệp)
để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.

– Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý
công nghiệp tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file
Scan),
tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm
file, kết quả xử lý),
chuyển Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp xem xét kết
quả thẩm định, dự thảo kết quả để duyệt, trình Giám đốc Sở Công Thương ký phê
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 4,5 ngày làm việc.

– Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết
về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục
hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.

Lưu ý: Đối với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu
vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện hết các Quy trình (từ
khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết thúc các quy trình, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ
quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên
thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực
hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy định./.