Quyết định 07/QĐ-UBND 2021 danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 4 tỉnh Kon Tum
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4; NÂNG CẤP MỨC ĐỘ
DỊCH VỤ CÔNG VÀ BÃI BỎ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP
ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch
vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của
cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg
ngày 24 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Danh mục dịch vụ
công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020; Công văn số
6146/VPCP-KSTT ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Văn phòng Chính phủ về việc nâng
cao chỉ số phát triển Chính phủ điện tử Việt Nam theo đánh giá của Liên Hợp quốc;
Theo đề nghị của các cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh (Tờ trình số 307/TTr-SNN ngày 25 tháng 12
năm 2020 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Văn bản 1351/STP-VP ngày
25 tháng 12 năm 2020 của Sở Tư pháp; Tờ trình số 376/TTr-SGDĐT ngày 28 tháng 12
năm 2020 của Sở Giáo dục và Đào tạo; Tờ trình số 4795/TTr-SYT ngày 15 tháng 12
năm 2020 của Sở Y tế).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ
3, 4 trên địa bàn tỉnh, cụ thể:
1. Phê duyệt mới 09 dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3 cấp tỉnh.
2. Phê duyệt mới 42 dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4, trong đó: cấp tỉnh 33 dịch vụ công; cấp huyện 03 dịch vụ công;
cấp xã 06 dịch vụ công.
3. Nâng cấp 20 dịch vụ công trực tuyến
từ mức độ 3 thành mức độ 4, trong đó: cấp tỉnh 14 dịch vụ công; cấp huyện 03 dịch
vụ công; cấp xã 01 dịch vụ công; chung (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã) 02 dịch vụ
công.
4. Bãi bỏ 04 dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4.
(Có Danh mục kèm theo)
Điều 2. Các sở, ban ngành, địa phương có dịch vụ công trực
tuyến tại Điều 1 thực hiện tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính đúng tiến độ,
chất lượng theo quy định; thực hiện thanh toán trực tuyến các nghĩa vụ tài
chính liên quan đến thủ tục hành chính trên nền tảng thanh toán của Cổng dịch vụ
công Quốc gia; tuyên truyền, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ
công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh
Kon Tum tại địa chỉ https://dichvucong.kontum.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
DANH MỤC
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 THỰC HIỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày
06 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
MỤC A: DANH MỤC
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP TỈNH
STT
MÃ
SỐ TTHC
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Phê
duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 4
MỨC
ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
Mức
độ 3
Mức
độ 4
I
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN (16 DVCTT mức độ 4)
1
1.003598.000.00.00.H34
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
Phê
duyệt mới
X
2
1.004692.000.00.00.H34
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký
nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
Nâng
cấp lên mức độ 4
X
3
1.007916.000.00.00.H34
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
Phê
duyệt mới
X
4
1.000084.000.00.00.H34
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
Nâng
cấp lên mức độ 4
X
5
1.000081.000.00.00.H34
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa
phương quản lý
Nâng
cấp lên mức độ 4
X
6
1.000065.000.00.00.H34
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
Nâng
cấp lên mức độ 4
X
7
1.000055.000.00.00.H34
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền
vững của chủ rừng là tổ chức
Nâng
cấp lên mức độ 4
X
8
1.007918.000.00.00.H34
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
Nâng
cấp lên mức độ 4
X
9
3.000152.000.00.00.H34
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Nâng
cấp lên mức độ 4
X
10
1.000047.000.00.00.H34
Phê duyệt phương án khai thác động
vật rừng thông thường từ tự nhiên
Nâng
cấp lên mức độ 4
X
11
1.003388.000.00.00.H34
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao
Nâng
cấp lên mức độ 4
X
12
1.003371.000.00.00.H34
Công nhận lại doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
Nâng
cấp lên mức độ 4
X
13
1.003618.000.00.00.H34
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa
phương
Nâng
cấp lên mức độ 4
X
14
1.008127.000.00.00.H34
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
Nâng
cấp lên mức độ 4
X
15
1.008129.000.00.00.H34
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
Nâng
cấp lên mức độ 4
X
16
1.003397.000.00.00.H34
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
Nâng
cấp lên mức độ 4
X
II
SỞ TƯ PHÁP (31 DVCTT mức độ 4)
1
1.008913.000.00.00.H34
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa
giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
Phê
duyệt mới
X
2
2.002047.000.00.00.H34
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
Phê
duyệt mới
X
3
2.001716.000.00.00.H34
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm hòa giải thương mại
Phê
duyệt mới
X
4
1.008914.000.00.00.H34
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
Phê
duyệt mới
X
5
2.000515.000.00.00.H34
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động
Phê
duyệt mới
X
6
1.008915.000.00.00.H34
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ
chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp
Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
Phê
duyệt mới
X
7
1.008916.000.00.00.H34
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh
trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
Phê
duyệt mới
X
8
1.008889.000.00.00.H34
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng
tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung
tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương khác
Phê
duyệt mới
X
9
1.008890.000.00.00.H34
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung
tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi
địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
Phê
duyệt mới
X
10
1.008904.000.00.00.H34
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
Phê
duyệt mới
X
11
1.008905.000.00.00.H34
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm
đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Phê
duyệt mới
X
12
1.008906.000.00.00.H34
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành
lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc
trung ương khác
Phê
duyệt mới
X
13
1.001248.000.00.00.H34
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam
Phê
duyệt mới
X
14
1.002626.000.00.00.H34
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
Phê
duyệt mới
X
15
1.008727.000.00.00.H34
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
Phê
duyệt mới
X
16
1.001842.000.00.00.H34
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
Phê
duyệt mới
X
17
1.001633.000.00.00.H34
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của Quản tài viên
Phê
duyệt mới
X
18
1.001600.000.00.00.H34
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
Phê
duyệt mới
X
19
1.008925.000.00.00.H34
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát
lại
Phê
duyệt mới
X
20
1.008926.000.00.00.H34
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa
phát lại
Phê
duyệt mới
X
21
1.008927.000.00.00.H34
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa
phát lại
Phê
duyệt mới
X
22
1.008928.000.00.00.H34
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
Phê
duyệt mới
X
23
1.008929.000.00.00.H34
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
Phê
duyệt mới
X
24
1.008930.000.00.00.H34
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa
phát lại
Phê
duyệt mới
X
25
1.008931.000.00.00.H34
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng Thừa phát lại
Phê
duyệt mới
X
26
1.008932.000.00.00.H34
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn
phòng Thừa phát lại
Phê duyệt
mới
X
27
1.008933.000.00.00.H34
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi
loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
Phê
duyệt mới
X
28
1.008934.000.00.00.H34
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa
phát lại
Phê
duyệt mới
X
29
1.008935.000.00.00.H34
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
Phê
duyệt mới
X
30
1.008936.000.00.00.H34
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
Phê
duyệt mới
X
31
1.008937.000.00.00.H34
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
Phê
duyệt mới
X
III
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (09 DVCTT
mức độ 3)
1
1.002982.000.00.00.H34
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung
học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
Phê
duyệt mới
X
2
1.002407.000.00.00.H34
Xét, cấp học bổng chính sách
Phê
duyệt mới
X
3
1.001714.000.00.00.H34
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua
phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở
giáo dục
Phê
duyệt mới
X
4
1.005144.000.00.00.H34
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
Phê
duyệt mới
X
5
1.001497.000.00.00.H34
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên
kết giáo dục
Phê duyệt
mới
X
6
1.001499.000.00.00.H34
Phê duyệt liên kết giáo dục
Phê
duyệt mới
X
7
1.005088.000.00.00.H34
Thành lập phân hiệu trường trung cấp
sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
Phê
duyệt mới
X
8
1.005017.000.00.00.H34
Thành lập trường năng khiếu thể dục
thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường
trung học phổ thông
Phê
duyệt mới
X
9
1.005069.000.00.00.H34
Thành lập trường trung cấp sư phạm
công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
Phê
duyệt mới
X