Quy trình nhận biết và truy xuất nguồn gốc sản phẩm

Ngày đăng: 14/08/2018, 13:09

Quy trình nhận biết và truy xuất nguồn gốc sản phẩm Quy trình nhận biết và truy xuất nguồn gốc sản phẩm Quy trình nhận biết và truy xuất nguồn gốc sản phẩm Quy trình nhận biết và truy xuất nguồn gốc sản phẩm Quy trình nhận biết và truy xuất nguồn gốc sản phẩm Quy trình nhận biết và truy xuất nguồn gốc sản phẩm Quy trình nhận biết và truy xuất nguồn gốc sản phẩm Quy trình nhận biết và truy xuất nguồn gốc sản phẩm QUY TRÌNH NHẬN BIẾT TRUY XUẤT NGUỒN GỐC SẢN PHẨM BẢNG THEO DÕI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI quy tr×nh NHẬN BIẾT TRUY TÌM NGUỒN GỐC SẢN PHẨM S.T.T Ngày sửa đổi Vị trí sửa đổi (trang) Người soạn tho Mã số : Số ban hành/ sửa đổi : Ngày ban hành/ sửa đổi: Trang / tổng số trang : 2/11 Nội dung sửa đổi Người kiểm tra Ghi Người phê duyệt Họ tên Chữ ký Ngày Mục đích: Lần ban hành /Sửa đổi: 01/00 Trang số 2/11 quy tr×nh NHẬN BIẾT TRUY TÌM NGUỒN GỐC SẢN PHẨM M· sè : Sè ban hµnh/ sưa ®ỉi : Ngµy ban hµnh/ sưa ®ỉi: Trang / tỉng sè trang : 3/11 Quy định trách nhiệm, phương pháp cách thức nhận biết sản phẩm để thuận tiện q trình sử dụng cần truy tìm nguồn gốc sản phẩm Phạm vi áp dụng: -Áp dụng tất vật tư, nguyên liệu,phụ liệu,tài liệu,sản phẩm mẫu ,bán thành phẩm sản phẩm hồn chỉnh -Áp dụng phòng KT, kho nguyên liệu, kho phụ liệu, phận may cắt Tài liệu tham khảo: – TCVN/ ISO 9001: 2008 Nội dung: * Những nguyên tắc chung – Tất vật tư, nguyên liệu, phụ liệu, thành phẩm xếp kho phải để riêng biệt, nhận biết thông qua biển báo – Bán thành phẩm dây chuyền sản xuất xếp gần nơi sản xuất riêng theo mã – Một số nguyên liệu, phụ liệu, nhận biết thông qua nhãn mác nhà cung cấp , nhãn mác bị chuyển phải ghi lại thơng tin để nhận biết ngun liệu, phụ liệu Lần ban hành /Sửa đổi: 01/00 Trang số 3/11 quy tr×nh NHẬN BIẾT TRUY TÌM NGUỒN GỐC SẢN PHẨM M· sè : Sè ban hµnh/ sửa đổi : Ngày ban hành/ sửa đổi: Trang / tæng sè trang : 4/11 – Diễn biến tất trình xuất nhập, lưu kho, sản xuất, kiểm tra nhận biết thông qua biên bản, phiếu nhập,xuất kho, phiếu lấy hàng, sổ theo dõi, phiếu kiểm tra -Tài liệu kỹ thuật, mẫu giấy, sản phẩm mẫu, bảng màu…do khách hàng cung cấp, phòng KT/FQA phải có cách thức nhận biết thích hợp xếp theo thứ tự thời gian có mục lục kèm theo cách nhận biết khác 5.2: Những quy định cụ thể cách thức nhận biết dấu vết để theo dõi suốt trình luân chuyển yếu tố cấu thành sản phẩm Lần ban hành /Sửa đổi: 01/00 Trang số 4/11 quy tr×nh NHẬN BIẾT TRUY TÌM NGUỒN GỐC SẢN PHẨM M· số : Số ban hành/ sửa đổi : Ngày ban hành/ sửa đổi: Trang / tổng số trang : 5/11 ĐỐI TƯỢNG / QUÁ NGƯỜI CÓ CÁCH THỨC NHẬN BIẾT STT TRÌNH CẦN NHẬN TRÁCH NHỮNG DẤU VẾT ĐỂ THEO NHIỆM DÕI TRONG CÁC QUÁ TRÌNH BIẾT Vật tư đầu vào (NPL) Vải chính, vải lót , vải Thủ kho – Xếp vị trí, quy định theo sơ 1.1 phối, dựng, nguyên liệu đồ kho – Biển nhận dạng với nội dung quan trọng 1.2 1.3 1.4 1.5 – Nhãn mác nhà cung cấp Phụ liệu (khoá, nhãn, Thủ kho phụ – Xếp theo mã hàng, loại hàng để mác, cúc, chỉ, băng, liệu vị trí quy định kho chun v.v.v ) – Biển nhận dạng ( dán lên giá để Bao bì ( Cactơng ) hàng ) Bộ phận hồn – Xếp theo mã Q trình xuất nhập thiện Thủ kho – Có biển nhận dạng -Sổ theo dõi xuất nhập nguyên liệu QC Sổ theo dõi xuất nhập phụ liệu – Báo cáo kiểm tra chất lượng Qúa trình kiểm tra nguyên liệu -Báo cáo kiểm tra chất lượng phụ liệu – Báo cáo thống kê NPL lỗi hỏng 1.6 Tài liệu kỹ thuật,bảng Cán kỹ thuật – Xếp theo cặp tài liệu khách Lần ban hành /Sửa đổi: 01/00 Trang số 5/11 quy tr×nh NHẬN BIẾT TRUY TÌM NGUỒN GỐC SẢN PHẨM M· số : Số ban hành/ sửa đổi : Ngày ban hành/ sửa đổi: Trang / tổng số trang : 6/11 ĐỐI TƯỢNG / QUÁ NGƯỜI CÓ CÁCH THỨC NHẬN BIẾT STT TRÌNH CẦN NHẬN TRÁCH NHỮNG DẤU VẾT ĐỂ THEO 1.7 BIẾT NHIỆM phối màu FQA Sản phẩm mẫu Khách hàng DÕI TRONG CÁC QUÁ TRÌNH hàng, mã hàng – Nhận biết mã hàng ( khách khách hàng ghi trực tiếp lên mẫu ) kẹp FQA chì áo mẫu, gắn thẻ lên sản phẩm mẫu Trong trình sản 2.1 xuất Giao kế hoạch SX 2.2 Các công đoạn SX: Cắt-in,thêu-may-bao Quản lý Biểu mẫu kế hoạch sản xuất Người phối -Dán két cách miếng vải buộc kiện vào bó hàng ghi rõ mã hàng, số gói(nhận biết bán thành lượng, lót, loại vải cho mã hàng phẩm,tổ cá nhân -Đánh số thứ tự chi tiết sản tham gia vào trình Tổ trưởng SX) phẩm -Bảng thống kê chi tiết sản phẩm -Bảng phân chuyền Thư ký phận 2.3 Kiểm tra trình SX Lần ban hành /Sửa đổi: 01/00 Cân thùng Tổ trưởng chuyền -Sổ cấp phát bán thành phẩm -Sổ theo dõi đóng thùng – Sổ theo dõi cân trọng lượng thùng -Sổ theo dõi chất lượng may (In, End Trang số 6/11 quy tr×nh NHẬN BIẾT TRUY TÌM NGUỒN GỐC SẢN PHẨM STT M· sè : Sè ban hành/ sửa đổi : Ngày ban hành/ sửa đổi: Trang / tæng sè trang : 7/11 ĐỐI TƯỢNG / QUÁ NGƯỜI CĨ CÁCH THỨC NHẬN BIẾT TRÌNH CẦN NHẬN TRÁCH NHỮNG DẤU VẾT ĐỂ THEO BIẾT NHIỆM DÕI TRONG CÁC QUÁ TRÌNH – line) FQA,QC -Sổ theo dõi chất lượng cắt Tổ trưởng – Sổ kiểm tra chất lượng thêu in -Nhãn mác sản phẩm, sticker, thẻ Hoàn thiện -Bao bì theo quy định khách Sản phẩm cuối hàng -Bao bì catton (địa chỉ, mầu, cỡ, số Bộ phận QC lượng,trọng lượng,ký hiệu mã hàng) hoàn thiện, -Biên theo dõi hàng dò kim -Sổ FQA kiểm tra đóng hòm – Báo cáo kiểm tra trọng lượng thùng 5.3 Truy tìm nguồn gốc sản phẩm Khi sản phẩm bị khách hàng khiếu nại lý khác cần phải truy tìm nguồn gốc thực theo sơ đồ sau : Lần ban hành /Sửa đổi: 01/00 Trang số 7/11 quy tr×nh NHẬN BIẾT TRUY TÌM NGUỒN GỐC SẢN PHẨM M· sè : Số ban hành/ sửa đổi : Ngày ban hành/ sưa ®ỉi: Trang / tỉng sè trang : 8/11 NGUỒN GỐC CỦA SF TÀI LIỆU SỬ DỤNG ĐỂ TRUY TÌM NGUỒN GỐCCỦA SF Sản phẩm Mã số sản phẩm Tình trạng sai lỗi Người kiểm tra QC Nguyên liệu Phụ liệu Báo cáo phận Bảng phối mầu Thông số K.T – Tài liệu gốc Quy đóng Lần cách ban hành /Sửa đổi: 01/00- Tài liệu KT gói Phòng Kỹ thuật P QUẢN LÝ NPL Kế hoạch cắt Thông báo chuyển đổi sản xuất Packinglist Bảng phân chuyền Trang số 8/11 Tổ SX Thời gian SX Xưởng SX S.L, mầu, cỡ Quy cách Đ/gói Thiết bị SX Cơng nhân quy tr×nh NHẬN BIẾT TRUY TÌM NGUỒN GỐC SẢN PHM Mã số : Số ban hành/ sửa đổi : Ngày ban hành/ sửa đổi: Trang / tổng số trang : 9/11 Xưởng May Lần ban hành /Sửa đổi: 01/00 Trang số 9/11 quy tr×nh NHẬN BIẾT TRUY TÌM NGUỒN GỐC SẢN PHẨM M· sè : Sè ban hµnh/ sửa đổi : Ngày ban hành/ sửa đổi: Trang / tæng sè trang : 10/11 Lưu trữ: Các phận quản lý chất lượng, quản lý sản xuất Tài liệu có liên quan HD-KH-04 : Hướng dẫn quản lý kho nguyên liệu,kho phụ liệu BM-KH-05 : Sổ theo dõi xuất nhập nguyên liệu BM-KH-06 : Sổ theo dõi xuất nhập phụ liệu BM-KH-14 : Kế hoạch cắt BM-KH-15 : Thông báo chuyển đổi sản xuất BM-KS-03 : Sổ theo dõi chất lượng nguyên liệu BM-KS-04 : Sổ theo dõi chất lượng phụ liệu BM-KS-05 : Sổ kiểm tra chất lượng cắt BM-KS-06 : Sổ theo dõi chất lượng may tổ BM-KS-10 : Biên theo dõi hàng dò kim BM-KS-11 : Sổ kiểm tra chất lượng thêu BM-KS-15 : Sổ kiểm tra đóng hòm BM-SX-07 : Sổ theo dõi đóng thùng Lần ban hành /Sửa đổi: 01/00 Trang số 10/11 quy tr×nh NHẬN BIẾT TRUY TÌM NGUỒN GỐC SẢN PHẨM Lần ban hành /Sửa đổi: 01/00 M· số : Số ban hành/ sửa đổi : Ngày ban hành/ sửa đổi: Trang / tổng số trang : 11/11 Trang số 11/11 … 5.3 Truy tìm nguồn gốc sản phẩm Khi sản phẩm bị khách hàng khiếu nại lý khác cần phải truy tìm nguồn gốc thực theo sơ đồ sau : Lần ban hành /Sửa đổi: 01/00 Trang số 7/11 quy tr×nh NHẬN BIẾT VÀ TRUY. .. 6/11 quy tr×nh NHẬN BIẾT VÀ TRUY TÌM NGUỒN GỐC SẢN PHẨM STT M· sè : Số ban hành/ sửa đổi : Ngày ban hành/ sửa ®æi: Trang / tæng sè trang : 7/11 ĐỐI TƯỢNG / Q NGƯỜI CĨ CÁCH THỨC NHẬN BIẾT VÀ TRÌNH… 2/11 quy tr×nh NHẬN BIẾT VÀ TRUY TÌM NGUỒN GỐC SẢN PHẨM M· sè : Sè ban hành/ sửa đổi : Ngày ban hành/ sửa đổi: Trang / tæng sè trang : 3/11 Quy định trách nhiệm, phương pháp cách thức nhận biết sản

– Xem thêm –

Xem thêm: Quy trình nhận biết và truy xuất nguồn gốc sản phẩm,