Quy chế tuyển sinh 2022 – Trường Đại học FPT
QUY CHẾ TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
TRƯỜNG ĐẠI HỌC FPT
I. Chỉ tiêu tuyển sinh và ngành đào tạo
1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 17.149
2. Ngành học – mã ngành
Mã Trường: FPT
Khối ngành
Ngành
Mã ngành
Chuyên Ngành
Chỉ tiêu
III
Quản trị kinh doanh
7340101
Digital Marketing; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành; Quản trị truyền thông đa phương tiện; Tài chính.
6265
V
Công nghệ thông tin
7480201
Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Trí tuệ nhân tạo; An toàn thông tin; Thiết kế Mỹ thuật số.
9799
VII
Ngôn ngữ Anh
7220201
Ngôn ngữ Anh
1085
Ngôn ngữ Nhật
7220209
Ngôn ngữ Nhật
Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
II. Đối tượng và Phương thức tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Các thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương tính đến thời điểm nhập học, có nguyện vọng theo học tại Trường Đại học FPT.
2. Phương thức tuyển sinh
TT
Phương thức tuyển sinh
Điều kiện trúng tuyển
Mã tổ hợp
Mã phương thức xét tuyển
1
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
1.1. Đạt xếp hạng Top40 theo học bạ THPT năm 2022 (chứng nhận thực hiện trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn)
F03
200
1.2. Ưu tiên cho Thế hệ 1 (*): Đạt xếp hạng Top50 SchoolRank năm 2022 (chứng nhận thực hiện trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn) đối với thí sinh là Thế hệ 1
F03
2
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (Điều 8)
Thí sinh thuộc diện được xét tuyển thẳng trong Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ đại học chính quy của Bộ GD&ĐT năm 2022
TT
301
3
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
Đạt 90/150 điểm trở lên trong kỳ thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 và 670/1200 điểm trở lên trong kỳ thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022
Q00, NL1
402
4
Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
Có chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc quy đổi tương đương (áp dụng đối với ngành Ngôn Ngữ Anh); có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên (áp dụng đối với ngành Ngôn Ngữ Nhật); có chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK cấp độ 4 trong kỳ thi TOPIK II (áp dụng đối với ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc)
CCQT
408
5
Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
Tốt nghiệp THPT ở nước ngoài
TNNN
411
6
Sử dụng phương thức khác
6.1.Đạt xếp hạng Top40 theo điểm thi THPT năm 2022 (chứng nhận thực hiện trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn theo số liệu Đại học FPT tổng hợp và công bố sau kỳ thi THPT 2022)
F01, F02
500
6.2. Ưu tiên cho Thế hệ 1 (*): Đạt xếp hạng Top50 SchoolRank năm 2022 (chứng nhận thực hiện trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn) đối với thí sinh là Thế hệ 1
F01, F02
6.3. Tốt nghiệp một trong các chương trình sau: Chương trình APTECH HDSE/ADSE (đối với ngành Công nghệ thông tin); Chương trình ARENA ADIM (đối với chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số); Chương trình BTEC HND; FUNiX Software Engineering
PTK
6.4. Tốt nghiệp Đại học
PTK
6.5. Sinh viên từ nước ngoài về từ các trường đại học thuộc Top 1000 trong 3 bảng xếp hạng gần nhất: QS, ARWU và THE hoặc các trường đạt chứng nhận QS Star 5 sao về chất lượng đào tạo
PTK
Ghi chú:
(*) Thế hệ 1: thí sinh là người đầu tiên trong gia đình (gồm phụ huynh hoặc người bảo trợ và tất cả anh chị em ruột) học đại học. Khi đăng ký xét tuyển, thí sinh là Thế hệ 1 cần nộp Đơn đăng ký ưu tiên xét tuyển có xác nhận của nơi làm việc của bố mẹ hoặc địa phương theo mẫu của Trường Đại học FPT.
3. Tổ hợp môn tương ứng ngành và phương thức tuyển sinh
STT
Mã ngành
Tên ngành
Mã PT
Phương thức xét tuyển
Tổ hợp môn tuyển sinh
1
7220201
Ngôn ngữ Anh
200
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
F03 (Toán, Văn, Anh, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội)
301
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
TT (Tuyển thẳng trong Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ đại học chính quy của Bộ GD&ĐT năm 2022)
402
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
NL1 (Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh)
Q00 (Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội)
408
Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
CCQT (Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển)
411
Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
TNNN (Tốt nghiệp THPT nước ngoài)
500
Sử dụng phương thức khác
F01 (Toán, Văn, Anh, Khoa học tự nhiên)
F02 (Toán, Văn, Anh, Khoa học xã hội)
PTK (Sử dụng phương thức khác)
2
7220209
Ngôn ngữ Nhật
200
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
F03 (Toán, Văn, Anh, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội)
301
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
TT (Tuyển thẳng trong Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ đại học chính quy của Bộ GD&ĐT năm 2022)
402
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
NL1 (Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh)
Q00 (Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội)
408
Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
CCQT (Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển)
411
Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
TNNN (Tốt nghiệp THPT nước ngoài)
500
Sử dụng phương thức khác
F01 (Toán, Văn, Anh, Khoa học tự nhiên)
F02 (Toán, Văn, Anh, Khoa học xã hội)
PTK (Sử dụng phương thức khác)
3
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
200
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
F03 (Toán, Văn, Anh, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội)
301
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
TT (Tuyển thẳng trong Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ đại học chính quy của Bộ GD&ĐT năm 2022)
402
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
NL1 (Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh)
Q00 (Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội)
408
Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
CCQT (Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển)
411
Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
TNNN (Tốt nghiệp THPT nước ngoài)
500
Sử dụng phương thức khác
F01 (Toán, Văn, Anh, Khoa học tự nhiên)
F02 (Toán, Văn, Anh, Khoa học xã hội)
PTK (Sử dụng phương thức khác)
4
7340101
Quản trị kinh doanh
200
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
F03 (Toán, Văn, Anh, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội)
301
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
TT (Tuyển thẳng trong Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ đại học chính quy của Bộ GD&ĐT năm 2022)
402
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
NL1 (Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh)
Q00 (Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội)
411
Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
TNNN (Tốt nghiệp THPT nước ngoài)
500
Sử dụng phương thức khác
F01 (Toán, Văn, Anh, Khoa học tự nhiên)
F02 (Toán, Văn, Anh, Khoa học xã hội)
PTK (Sử dụng phương thức khác)
5
7480201
Công nghệ thông tin
200
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
F03 (Toán, Văn, Anh, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội)
301
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
TT (Tuyển thẳng trong Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ đại học chính quy của Bộ GD&ĐT năm 2022)
402
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
NL1 (Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh)
Q00 (Bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội)
411
Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài
TNNN (Tốt nghiệp THPT nước ngoài)
500
Sử dụng phương thức khác
F01 (Toán, Văn, Anh, Khoa học tự nhiên)
F02 (Toán, Văn, Anh, Khoa học xã hội)
PTK (Sử dụng phương thức khác)
4. Trình độ tiếng Anh theo yêu cầu
Thí sinh cần đạt một trong các chứng chỉ tiếng Anh ở các mức điểm chi tiết như sau:
Điểm chứng chỉ
VSTEP
TOEFL PBT
TOEFL ITP
TOEFL iBT
IELTS Academic
TOEIC
PTE Academic
Cambridge English exam
(KET, PET, FCE, CAE, CPE)
Từ Bậc 4/6
575+
B2+ ~ 542+
60+
6.0+
800+
46+
B2 ~ FCE, C1 ~ CAE, C2 ~ CPE
Lưu ý:
- Thí sinh chưa đạt trình độ tiếng Anh theo yêu cầu được đăng ký học chương trình tiếng Anh dự bị của trường cho tới khi đủ điều kiện vào học chương trình đào tạo hệ đại học chính quy;
- Chứng chỉ để tính quy đổi phải hợp lệ và còn thời hạn sử dụng.
III. Thủ tục đăng ký
- Hồ sơ đăng ký
- Phiếu đăng ký ĐH FPT;
- Bản photo/scan CMND/CCCD/hộ chiếu;
- Bản photo/scan Học bạ THPT (đối với hồ sơ đăng ký theo kết quả Học bạ THPT) hoặc Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2022 (đối với hồ sơ đăng ký theo kết quả thi THPT năm 2022);
- Giấy chứng nhận xếp hạng học sinh THPT năm 2022 theo kết quả học bạ THPT/kết quả thi THPT trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn
- Bản photo/scan các giấy tờ chứng nhận điều kiện đăng ký khác (nếu có).
- Lệ phí tuyển sinh: 200.000 đồng;
Đăng ký chỉ hợp lệ khi Trường ĐH FPT nhận được đầy đủ hồ sơ và lệ phí tuyển sinh theo quy định.
- Chính sách ưu tiên
Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Lịch trình tuyển sinh
Căn cứ theo lịch trình xét tuyển năm 2022 của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
Đối với đợt 1 lọc tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT, thí sinh chỉ đủ điều kiện trúng tuyển khi đã làm thủ tục đăng ký và nhận được thông báo đủ điều kiện sơ tuyển của trường trước ngày lọc tuyển. Trong trường hợp số thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển vượt chỉ tiêu, nhà trường sẽ áp dụng tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng đăng ký.
Các đợt tuyển bổ sung (nếu có) căn cứ vào kết quả đợt tuyển sinh trước đó và sẽ được thông báo khi trường chưa tuyển đủ chỉ tiêu.
IV. Nhập học
- Hồ sơ nhập học
- Phiếu nhập học;
- Các khoản phí theo Quy định tài chính sinh viên Trường ĐH FPT hiện hành;
- Ảnh 3×4 hoặc bản scan ảnh 3×4;
- Bản sao chứng thực Học bạ THPT (đủ 3 năm);
- Bản sao chứng thực Bằng tốt nghiệp THPT (hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời và bổ sung sau khi có Bằng);
- Bản sao chứng thực CMND/CCCD/hộ chiếu;
- Bản sao chứng thực Giấy khai sinh;
- Bản gốc Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022;
- Bản sao chứng thực các văn bằng/chứng chỉ khác (nếu có).
Đăng ký nhập học chỉ hợp lệ khi nhà trường nhận được đầy đủ hồ sơ nhập học và các khoản phí theo quy định.
- Lịch trình nhập học
Theo các thông báo tuyển sinh của Trường ĐH FPT.
V. Thủ tục đăng ký và nộp phí
- Địa điểm văn phòng tư vấn tuyển sinh và thông tin liên hệ hướng dẫn cách thức đăng ký và nộp phí
Văn phòng tuyển sinh
Địa chỉ
Điện thoạiHà Nội
Khu Giáo dục và Đào tạo – Khu Công nghệ cao Hòa Lạc, Km29 Đại lộ Thăng Long, huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội
(024)73001866 (024)73005588TP. Hồ Chí Minh
Lô E2a-7, Đường D1 Khu Công nghệ cao, P. Long Thạnh Mỹ, Q.9, Tp.HCM
(028)73001866 (028)73005588TP. Đà Nẵng
Khu Đô thị Công nghệ FPT, P. Hòa Hải, Q. Ngũ Hành Sơn, Tp. Đà Nẵng
(0236)7301866 (0236)7300999TP. Cần Thơ
Số 600 đường Nguyễn Văn Cừ nối dài, Khu vực 6, phường An Bình, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
(0292)7301866 (0292)7303636TP. Quy Nhơn
Khu đô thị mới An Phú Thịnh, Phường Nhơn Bình & Phường Đống Đa, TP. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
(0256)7300999 (0256)7301866- Nộp phí
Tài khoản ngân hàng của Trường Đại học FPT
Tài khoản
Hà Nội
TP.HCM
Đà Nẵng
Cần Thơ
Quy NhơnChủ tài khoản
Trường Đại học FPT
Phân hiệu Trường Đại học FPT tại thành phố Hồ Chí Minh
Phân hiệu Trường Đại học FPT tại thành phố Đà Nẵng
Phân hiệu trường Đại học FPT tại thành phố Cần Thơ
Phân hiệu trường Đại học FPT tại tỉnh Bình ĐịnhSố tài khoản
00006969009
20209090909
03557714901
09098788005
13111113804Ngân hàng
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Hoàn Kiếm
Ngân Hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi Nhánh Tp. Hồ Chí Minh
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Đà Nẵng
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Cần Thơ
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Bình ĐịnhNội dung nộp tiền
– Đối với thí sinh đăng ký tham gia chương trình học bổng:
<Họ và tên thí sinh – Số CMND của thí sinh – Lệ phí ĐKHB 2022>
– Đối với thí sinh đăng ký nhập học:
<Họ và tên thí sinh – Số CMND của thí sinh – Lệ phí ĐKNH 2022>
Các khoản phí áp dụng theo Quy định tài chính hiện hành của Trường Đại học FPT.
Đăng Ký Tư Vấn
- Họ và tên
*
- Điện thoại
*
- Ngày sinh
- Email
*
- Trường THPT / Đại học
- Tỉnh / thành phố
*
- Link Facebook của bạn
- Đăng ký
*
- Tư vấn
- Tuyển sinh
- Xét học bổng
- Thi học bổng
- Nơi đăng ký sơ tuyển
- Hà Nội
- TP. Hồ Chí Minh
- Cần Thơ
- Đà Nẵng
- Nơi đăng ký học
- Hà Nội
- TP. Hồ Chí Minh
- Cần Thơ
- Đà Nẵng
- Quy Nhơn(dự kiến)
- Phone
This field is for validation purposes and should be left unchanged.
Δ