Quy Đổi: 1 Usd Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam ? 1 Usd To Vnd

Dữ liệu tỷ giá được cập nhật liên tục từ 40 ngân hàng lớn có hỗ trợ giao dịch Đô La Mỹ. Bao gồm: ABBank, ACB, Agribank, BIDV, Bảo Việt, CBBank, Đông Á, Eximbank, GPBank, HDBank, Hong Leong, HSBC, Indovina, Kiên Long, Liên Việt, MSB, MB, Nam Á, NCB, OceanBank, PGBank, OCB, PublicBank, PVcomBank, Sacombank, Saigonbank, SCB, SeABank, SHB, Techcombank, TPB, UOB, VIB, VietCapitalBank, VietABank, VietBank, Vietcombank, VietinBank, VPBank, VRB.

Đang xem: 1 usd bằng bao nhiêu tiền việt nam

* Tỷ giá của máy tính được tính bằng trung bình cộng của giá mua USD và giá bán USD tại các ngân hàng. Vui lòng xem chi tiết ở bảng bên dưới.

Bảng so sánh tỷ giá Đô La Mỹ mới nhất hôm nay tại các ngân hàng.Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.

Xem thêm: Tìm M Để Hàm Số Đồng Biến Trên Khoảng Cho Trước, Sự Đồng Biến, Nghịch Biến Của Hàm Số Và Bài Tập

Dựa vào bảng so sánh tỷ giá USD tại 16 ngân hàng ở trên, c-n.vn xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:

+ Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt USD với giá thấp nhất là: 22,840 vnđ / 1 USD

+ Ngân hàng SeABank đang mua chuyển khoản USD với giá thấp nhất là: 22,870 vnđ / 1 USD

+ Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt USD với giá cao nhất là: 22,950 vnđ / 1 USD

+ Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản USD với giá cao nhất là: 22,960 vnđ / 1 USD

+ Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt USD với giá thấp nhất là: 23,090 vnđ / 1 USD

+ Ngân hàng ABBank, SCB đang bán chuyển khoản USD với giá thấp nhất là: 23,100 vnđ / 1 USD

+ Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt USD với giá cao nhất là: 23,240 vnđ / 1 USD

+ Ngân hàng MB, NCB, SeABank đang bán chuyển khoản USD với giá cao nhất là: 23,130 vnđ / 1 USD

Ngân Hàng VN

Xem thêm: Fwb Là Gì? Ons, 419, 429, 420 Là Gì ? Lịch Sử Đặc Biệt Và Ý Nghĩa Của Con Số 420

Tiền Tệ Mua vào Bán ra

Vàng nữ trang 24K
50,238
51,238

Vàng nữ trang 24K
50,089
51,089

SJC Hà Nội
56,900
57,570

SJC Hà Nội
56,900
57,570

Bảo Tín Minh Châu
56,350
56,800

Bảo Tín Minh Châu
56,350
56,800

DOJI HN
56,800
57,550

DOJI HN
56,850
57,550

Phú Qúy SJC
56,950
57,550

Phú Qúy SJC
56,900
57,530

PNJ Hà Nội
56,900
57,550

PNJ Hà Nội
56,900
57,550

Giá vàng hôm nay