Quy Đổi: 1 Triệu Nhân Dân Tệ Bằng Bao Nhiêu Vnd, 1 Triệu Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt, 1 Triệu Ndt – doanhnhan.edu.vn

Đồng nhân dân tệ là gì ? Tỷ giá đồng Nhân dân tệ Địa điểm đổi đồng Nhân dân tệ uy tín Theo dõi tỷ giá đồng nhân dân tệ có tác dụng gì

Đồng nhân dân tệ là đồng tỷ giá chính thức được lưu thông tại Trung Quốc Đại Lục. Hiện nay nhu cầu trao đổi hàng hóa kinh doanh giữa hai nước ngày càng phát triển, chính vì vậy nhu cầu đổi tiền ngày càng tăng cao. Vậy 1 đồng nhân dân tệ bằng bao nhiêu Việt Nam Đồng, đây là câu hỏi mà được rất nhiều người quan tâm và thường xuyên theo dõi cập nhập tình hình. Trong bài viết dưới đây chúng tôi sẽ giải đáp câu hỏi “1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt”

Đồng nhân dân tệ là tên gọi chính thức của tiền Trung Quốc và được lưu thông ở quốc gia này. Theo quy ước quốc tế thì tiền nhân dân tệ được viết tắt là RMB. Theo tiêu chuẩn ISO-4217, viết tắt chính thức của Nhân dân tệ là CNY. Tên chữ cái Latin của Nhân dân tệ là Yuan vì vậy tên giao dịch quốc tế là CNY ( China Yuan). Kí hiệu quốc tế: ¥.

Đang xem: 1 triệu nhân dân tệ bằng bao nhiêu vnd

1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt

Trung Quốc đại lục đang cho phép sử dụng lưu thông hai loại tiền: Tiền xu và tiền giấy. Mệnh giá tiền Trung Quốc, cụ thể tiền giấy đồng Nhân dân tệ có các mệnh giá sau: 1 tệ, 2 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ, 100 tệ. Tiền xu có các mệnh giá: 1 hào, 2 hào, 5 hào, 1 tệ xu. Quy đổi tiền như sau: 1 tệ = 10 hào; 1 hào = 10 xu.

Tại Việt Nam đồng nhân dân tệ không còn quá xa lạ với chúng ta. Tuy nhiên rất nhiều người không biết , và đặt ra câu hỏi “1 đồng nhân dân tệ bằng bao tiền Việt” .

1 Nhân Dân Tệ bằng 3.549,63 vnđ

Như vậy bạn có thể tự tính được các mức giá khác nhau như:

CNY VND

1 CNY
3.549,63

2 CNY
7.099,26

5 CNY
17.748,15

10 CNY
35.496,30

100 CNY
354.963

200 CNY
709.926

500 CNY
1.774.815

1.000 CNY
3.549.630

2.000 CNY
7.099.260

5.000 CNY
17.748.150

10.000 CNY (1 Vạn tệ)
35.496.300

100.000 CND (10 vạn tệ)
354.963.000