Quy Đổi 1 Euro Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Hôm Nay? Chuyển Đổi Euro Sang Tiền Việt

Euro là đồng tiền chung cho Liên minh Châu Âu (EU) và là một trong những đồng tiền mạnh nhất thế giới. Vậy nếu quy đổi sang Việt Nam Đồng (VND), 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Bài viết sẽ cập nhật tỷ giá quy đổi mới nhất hiện nay để giúp các bạn có thể hiểu hơn về vấn đề này nhé!

Euro là đơn vị tiền tệ, là đồng tiền chung của Liên minh Châu Âu (EU), ký hiệu bởi chữ E cách điệu với hai gạch kẻ ngang ở giữa (€). Đây là một đồng tiền khá mạnh, sánh vai với những đồng tiền có giá trị nhất thế giới như đồng Dollar Mỹ (USD) hay đồng Nhân Dân Tệ (CNY) của Trung Quốc. 

Có hai loại đồng Euro, đó là đồng Euro kim loại (dưới dạng tiền xu) và đồng Euro giấy. Tờ bạc Euro có mệnh giá đi từ nhỏ đến lớn lần lượt là: 10 Euro, 50 Euro, 100 Euro, 200 Euro, 500 Euro.

Đang xem: 1 euro bằng bao nhiêu tiền việt

Trong bối cảnh hội nhập toàn cầu hóa, nhất là khi vị thế và mối quan hệ Việt Nam – EU ngày càng khởi sắc, nhu cầu trao đổi và di chuyển giữa hai nền kinh tế ngày càng tăng cao, kéo theo đó là nhu cầu quy đổi tiền tệ giữa hai loại đơn vị tiền tệ là Việt Nam Đồng (VND) và đồng Euro. Chính vì thế mà có rất nhiều người quan tâm đến tỷ giá Eur – VND hiện tại là bao nhiêu, và một euro có giá bao nhiêu tiền Việt?

Nhìn chung cho đến thời điểm hiện tại (tháng 6/2020),tỷ giá Euro chợ đen được giao dịch ở mức 27.180 – 27.260 VND/EUR, tăng lần lượt 50 đồng và 30 đồng ở chiều mua vào và bán ra.

 1EURO = 26,213 VND

Tương tự, để biết được 50 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, 100 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, bạn chỉ cần lấy số tiền cần quy đổi nhân cho tỷ giá ngoại tệ của Euro được đổi sang tiền Việt.

50 EURO = 1.310.650 VND

100 EURO = 2.621.300 VND

1000 EURO = 26.213.006 VND

10000 EURO = 262.130.061 VND

Bảng tỷ giá này sẽ luôn thay đổi theo thời gian, do đó bạn sẽ cần phải luôn cập nhật tỷ giá hiện tại bằng cách tham khảo internet hay chính xác nhất là hãy tới phòng giao dịch gần nhất để thực hiện đổi tiền.

Xem thêm: Tổng Hợp 50 Hình Nền Iphone Xs Mà Đẹp Nhất, Hình Nền Iphone Xs Max Full Hd Đẹp Nhất Thế Giới

Trên thế giới hiện nay có nhiều loại tiền tệ, mỗi quốc gia có thể dùng chung một đồng tiền như EU, hay có một đồng tiền mệnh giá riêng như VND. Điều này khiến cho khi muốn dùng tiền của Việt Nam để mua một sản phẩm bên EU, ta sẽ phải quy đổi tiền sang loại tiền tệ tương ứng. 

Việc quy đổi này cần sử dụng đến một con số là tỷ giá hối đoái, nghĩa là một đồng tiền này sẽ quy đổi ra được bao nhiêu tiền của đồng kia. Hai loại tiền tệ bất kỳ đều có một tỷ giá, kể cả là EUR – USD hay EURO – CNY, và việc xác định tỷ giá này được các quốc gia rất quan tâm vì chúng thể hiện sự mạnh mẽ và ổn định của đồng tiền đó và ảnh hưởng trực tiếp tới vị thế của quốc gia đó trên trường quốc tế.

Bảng so sánh tỷ giá Đồng Euro (€) mới nhất hôm nay tại các ngân hàng.

Xem thêm: Sinh Năm 1975 Mệnh Gì, Mệnh Gì, Hợp Màu Gì, Hợp Tuổi Nào, Hướng Nào?

Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột

Ngân hàng
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán tiền mặt
Bán chuyển khoản
ACB
25.876,00
25.980,00
26.329,00
26.329,00

Agribank
25.842,00
25.906,00
26.399,00

BIDV
25.711,00
25.781,00
26.744,00

Đông Á
25.890,00
25.990,00
26.340,00
26.330,00

Eximbank
25.900,00
25.978,00
26.349,00

HSBC
25.647,00
25.768,00
26.573,00
26.573,00

Kiên Long
25.784,00
25.949,00
26.333,00

MaritimeBank
25.978,00

26.417,00

MBBank
25.625,00
25.754,00
26.784,00
26.784,00

Sacombank
25.940,00
26.040,00
26.500,00
26.350,00

SCB
25.820,00
25.900,00
26.290,00
26.290,00

SHB
25.806,00
25.806,00
26.166,00

Techcombank
25.669,00
25.863,00
26.863,00

TPBank
25.557,00
25.751,00
26.791,00

Vietcombank
25.492,13
25.749,63
26.792,24

VietinBank
25.799,00
25.824,00
26.754,00