Quần áo size 8 US là bao nhiêu
Trang chủ » Bảng quy đổi kích cỡ
Mục Lục
Bảng quy đổi kích cỡ
CÁCH ĐO BÀN CHÂN CHỌN SIZE GIÀY THEO SIZE Mỹ
Bước 1: Chuẩn bị để đo size chân theo bảng size
– Lấy một tờ giấy đủ độ dài bàn chân, một cây thước, một cây viết (bút)
– Mang (đi) tất (vớ) mà bạn dự định đi với đôi giày bạn cần mua.
– Khuyến nghị nên đo vào buổi chiều để có chiều dài dài nhất.
Bước 2: Cách đo độ dài bân chân để tính size giày
– Đặt tờ giấy xuống sàn, sát vào góc tường mà bạn có thể đứng dựa vào được.
– Dùng bút (viết) vạch vào mũi chân dài nhất (nên đo 2 chân để lấy chiều dài nhất.
– Sau đó đo lại vuông gốc từ mép dây đến vạch kẻ đầu mủi chân (không đo chéo sẽ sai số)
– Lúc này ta có con số dài nhất một trong hai bàn chân.
Bước 3: Đo với bàn chân có bề ngang to hoặc mu bàn chân dày
– Bạn chọn vị trí gần đầu mủi chân có bề ngang to hoặc mu bàn chân dày nhất.
– Dùng thước dây vòng 1 vòng chân (M như hình) tạo thành chu vi.
– Nếu không có thước dây có thể dùng dây đo sau đó đo lại bằng thước cứng.
Bước 4: Lấy số đo để tính ra size giày chuẩn.
– Bạn so sánh số đo ở bước 2 và số đo bước 3.
– Lấy con số lớn nhất để so với bảng size phía dưới ở cột “Centimet”
Size USSize VNSize UKInchesCentimet434-3528.1875″20.84.5352.58.375″21.3535-3638.5″21.65.5363.58.75″22.2636-3748.875″22.56.5374.59.0625″23737-3859.25″23.57.5385.59.375″23.8838-3969.5″24.18.5396.59.6875″24.6939-4079.875″25.19.5407.510″25.41040-41810.1875″25.910.5418.510.3125″26.21141-42910.5″26.711.5429.510.6875″27.11242-431010.875″27.6
Quy đổi size giày Nữ
Size USSize VNSize UKInchesCentimet6395.59.25″23.56.539-4069.5″24.17406.59.625″24.47.540-4179.75″24.88417.59.9375″25.48.541-42810.125″25.79428.510.25″269.542-43910.4375″26.710439.510.5625″2710.543-441010.75″27.3114410.510.9375″27.911.544-451111.125″28.3124511.511.25″28.6134612.511.5625″29.4144713.511.875″30.2154814.512.1875″31164915.512.5″31.8
Quy đổi size giày Nam
BẢNG SIZE QUY ĐỔI CHI TIẾT THEO HÃNG QUỐC TẾ
Do có một số hãng có quy đổi khác giữ US – Euro. Nên bạn có thể tham khảo thêm bảng size từng hãng.
NIKE
Size US7.07.58.08.59.09.510.010.511.011.512.012.5Size UK6.06.57.07.58.08.59.09.510.010.511.011.5Size VN40.040.541.042.042.543.044.044.545.045.546.047.0Centimet25.025.526.026.527.027.528.028.529.029.530.030.5
ADIDAS
Size US6.57.07.58.08.59.09.510.010.511.011.512.0Size UK6.06.57.07.58.08.59.09.510.010.511.011.5Size VN39 1/34040 2/341 1/34242 2/343 1/34444 2/345 1/34646 2/3
SPERRY TOP-SIDER, TEVA
Size US6.57.07.58.08.59.09.510.010.511.011.512.0Size UK5.56.06.57.57.58.08.59.09.510.010.511.0Size VN38.539.54040.541.54242.5434444.54545.5
ROCKPORT
Size US7.07.58.08.59.09.510.010.511.011.512.012.5Size UK6.57.07.58.08.59.09.510.010.511.011.512.0Size VN40.040.541.042.042.543.044.044.545.046.046.547.0Centimet25.025.526.026.527.027.528.028.529.029.530.030.5
ALDO
Size US6.57.07.58.08.59.09.510.010.511.011.512.0Size ALDO38.539404141.54242.54343.54444.545
PUMA
Size US7.07.58.08.59.09.510.010.511.011.512.012.5Size UK6.06.57.07.58.08.59.09.510.010.511.011.5Size VN39.040.040.541.042.042.543.044.044.545.046.046.5
RALPH LAUREN
Size US6.57.07.58.08.59.09.510.010.511.011.512.0Size UK6.06.57.07.58.08.59.09.510.010.511.011.5Size VN39.039.540.041.041.542.042.54344.044.545.046
Tiếp tục