Phép tịnh tiến công nghệ thành Tiếng Anh | Glosbe
Hãy nghe Jeff Han nói gì về công nghệ mới lạ này.
Let’s hear what Jeff Han has to say about this newfangled technology.
(Thẻ eB -> Upass + Mybi = cashBee) Mybi sử dụng MIFARE Tiêu chuẩn 1k và công nghệ PROX.
Lotte started new name and united fare card. (eB card -> Upass + Mybi = cashBee) Mybi uses MIFARE Standard 1k and PROX technology.
Học máy (machine learning) là công nghệ có trách nhiệm lớn trong sự thay đổi này.
Machine learning is the technology that’s responsible for most of this disruption.
Năng lượng và công nghệ không giống nhau.
Energy and technology are not the same thing.
Và hắn cũng hiểu biết công nghệ.
And he’s also fairly tech savvy.
Một đặc điểm chính của hợp đồng là sự sắp xếp chuyển giao công nghệ.
A key feature of the contract was the technology transfer arrangement.
Cậu định sẽ làm gì với công nghệ này?
What are you doing with this?
Công nghệ này sẽ được phát triển hơn nữa — và giá thành phải giảm xuống.
The technology is being further developed — the cost has to be brought down.
Và rất vui là tôi đang trong tiến trình thiết lập công nghệ này ở Ấn Độ.
And I’m happy to say that I’m now in the process of setting up this technology here in India.
Những công nghệ tiềm năng mới luôn luôn bí ẩn.
Powerful new technologies always present enigmas.
Tôi đề nghị, thực sự, công nghệ là vương quốc thứ bay của sự sống.
I suggest that, in fact, technology is the seventh kingdom of life.
Quét thấy công nghệ của chúng được kết nối vào hệ thần kinh trung ương.
Scans show their tech is hard-wired to their central nervous systems.
Khi chúng ta nghĩ ý tưởng theo hướng này Chúng ta thường nghĩ về công nghệ
When we think about ideas in that way, we usually think about technologies.
À, công nghệ giải trí.
Oh, tech joy.
Quá trình oxy hóa nhiệt (hoặc đốt) cũng có thể là một công nghệ xử lý hiệu quả.
Thermal oxidation (or incineration) can also be an effective remediation technology.
Tôi yêu công nghệ.
I love technology.
Quá trình và công nghệ đó, về cơ bản, trước hết chúng tôi cần giải pháp kĩ thuật.
So, the process and the technology — basically, first we needed an engineering solution.
Tôi vẫn đang sử dụng công nghệ cũ đó với một cáp nối ở bên phải ông.
I’m still using that old technology with a bicycle cable on his right side.
Công nghệ bùng nổ không thể kiểm soát nổi.
Evolving technologies can no longer be regulated.
Trong số 2.700 gigawatts này, chỉ có khoảng 500 gigawatt có thể được bắt bằng công nghệ hiện tại.
Of those 2,700 gigawatts, only about 500 gigawatts can be captured with the current technology.
Khoa học đã góp phần đáng kể trong lĩnh vực sức khỏe và công nghệ y khoa.
Science has contributed much to the fields of health and medical technology.
Thứ 2, Thứ 3 là công nghệ.
And thirdly, technology.
Blackton và Cohl cũng mượn vài công nghệ từ Georges Méliès, chẳng hạn như en:stop trick.
Blackton and Cohl also borrowed some techniques from Georges Méliès, such as the stop trick.
Tiến hóa nhảy vọt kéo theo sự ra đời của những công nghệ mới.
Evolutionary leaps follow the creation of new technologies.
Nó có thể hỗ trợ công nghệ không dây như Bluetooth, Wi-Fi và GPS.
It may support wireless technologies like Bluetooth, Wi-Fi, and GPS.