None of one’s business nghĩa là gì? Nghĩa tiếng việt | Ví dụ | Cách sử dụng | Nguồn gốc
Các ví dụ của none of one’s business
Dưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến “none of one’s business”:
None of your business.
Không phải chuyện của bạn.
None of my business.
Không phải việc của tôi.
none of your business
đó không phải là việc của anh
None of your business!
Không phải việc của bạn.
It’s none of my business.
Đó không phải việc của tôi.
It’s none of you business!
Không phải chuyện của mày!
It’s none of your business.
Không phải là chuyện của bạn.
That’s none of your business.
Đó không phải là việc của anh.
It’s none of your business
Đó không phải là phận sự của anh
It’s none of your business.
Đó không phải việc của bạn.
it’s none of my business
việc này không phải của tôi
That’s their business and none of yours.
Đấy là việc của họ, can dự gì đến mấy anh?
I want none of your funny business.
Tôi không muốn dính líu đến công việc mờ ám của anh.
It is none of your business.
Kệ tui à nha bạn.
“That’s none of your business!” Kim shouted.
“Đó không phải là chuyện của bạn!” Kim la lên.
Construction supervision is none of your business.
Giám sát thi công đâu phải là việc của anh.
It “s none of your business.
Không phải là chuyện của bạn.
I want none of your funny business.
Tôi chẳng muốn những chuyện bất hợp pháp của anh chút nào.
It is none of your business.
Đó không phải là việc của anh.
Go away! This is none of your business!
Cút đi! Đừng xỏ mũi vào chuyện người khác!