Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND học phí tỉnh Bình Dương năm học 2021 2022
NGHỊ QUYẾT
VỀ HỌC PHÍ NĂM HỌC 2021 – 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X – KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm
2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản
lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính
sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực
giáo dục và đào tạo;
Xét Tờ trình số
3015/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc kéo dài
thời gian thực hiện Nghị quyết số 38/2016/NQ- HĐND9 ngày 12 tháng 8 năm 2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu học phí và chính sách miễn, giảm
học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo
dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2016 – 2017 đến năm học
2020 – 2021 và Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm
non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2017
– 2018 đến năm học 2020 – 2021; Báo cáo thẩm tra số 27/BC-HĐND ngày 01 tháng 9
năm 2021 của Ban Văn hóa – Xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Quyết định về học phí năm học 2021 – 2022 trên địa
bàn tỉnh Bình Dương, cụ thể như sau:
1. Học phí đối với các cơ sở
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập giảng dạy theo chương trình đại
trà.
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/học sinh/tháng
2. Học phí đối với giáo dục nghề
nghiệp
2.1. Học phí đối với các chương
trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư.
Đơn
vị: Nghìn đồng/sinh viên/tháng
STT
Nhóm ngành, nghề đào tạo
Học phí
Trung cấp
Cao đẳng
1
Khoa học xã hội nhân văn, nghệ
thuật, giáo dục và đào tạo, báo chí, thông tin và kinh doanh
1.1
Khoa học xã hội nhân văn,
giáo dục và đào tạo, báo chí, thông tin và kinh doanh
690
780
1.2
Nghệ thuật
820
940
2
Khoa học, pháp luật và toán
820
940
3
Kỹ thuật và công nghệ thông
tin
820
940
4
Sản xuất, chế biến và xây dựng
820
940
5
Nông, lâm, ngư nghiệp và thú
y
690
780
6
Sức khỏe
1.000
1.140
7
Dịch vụ, du lịch và môi trường
820
940
8
An ninh, quốc phòng
820
940