Nghệ An
I. Các trường đã thực hiện theo Nghị quyết số 70/2012/NQ-HĐND
1
Kỳ Sơn
Hữu Kiệm
THCS Hữu Kiệm
400
215
2
Kỳ Sơn
Chiêu Lưu
THCS Chiêu Lưu
419
225
3
Kỳ Sơn
Bảo Nam
THCS Bảo Nam
301
290
4
Kỳ Sơn
Nậm Càn
THCS Nậm Càn
193
131
5
Kỳ Sơn
Na Ngoi
THCS Na Ngoi
388
318
6
Kỳ Sơn
Mường Típ, Mường Ải
THCS Nậm Típ
427
298
7
Kỳ Sơn
Nậm Cắn
THCS Nậm Cắn
389
329
8
Kỳ Sơn
Huồi Tụ
THCS Huồi Tụ
445
298
9
Kỳ Sơn
Mường Lống
THCS Mường Lống
427
265
10
Kỳ Sơn
Bắc Lý
THCS Bắc Lý
407
295
11
Kỳ Sơn
Na Loi
THCS Na Loi
361
312
12
Kỳ Sơn
Keng Đu
THCS Keng Đu
395
200
13
Kỳ Sơn
Mỹ Lý
THCS Mỹ Lý
372
289
14
Kỳ Sơn
Phà Đánh
THCS Phà Đánh
148
136
15
Tân Kỳ
Tân Hợp
THCS Tân Hợp
260
143
16
Quế Phong
Thông Thụ
THCS Thông Thụ
231
141
17
Quế Phong
Tri Lễ
THCS Tri Lễ
651
472
18
Quỳ Hợp
Châu Hồng
THCS Hồng Tiến
302
155
19
Quỳ Hợp
Châu Lý
THCS Châu Lý
568
312
20
Quỳ Hợp
Châu Lộc
THCS Châu Lộc
340
187
21
Tương Dương
Tam Hợp
THCS Tam Hợp
449
225
22
Tương Dương
Lượng Minh
THCS Lượng Minh
278
140
23
Tương Dương
Mai Sơn
THCS Mai Sơn
217
112
24
Tương Dương
Nhôn Mai
THCS Nhôn Mai
299
295
25
Tương Dương
Hữu Khuông
THCS Hữu Khuông
198
179
26
Quỳ Châu
Châu Hội
THCS Hội – Nga
330
169
27
Quỳ Châu
Châu Bính
THCS Bính – Thuận
611
310
28
Quỳ Châu
Châu Phong
THCS Châu Phong
412
215
29
Con Cuông
Thạch Ngàn
THCS Thạch Ngàn
402
211
30
Nghĩa Đàn
Nghĩa Mai
THCS Nghĩa Mai
394
261
31
Nghĩa Đàn
Nghĩa Lợi
THCS Nghĩa Lợi
573
290
II. Các trường tiếp tục triển khai
1
Tương Dương
Yên Tĩnh
THCS Yên Tĩnh
253
132
2
Tương Dương
Xá Lượng
THCS Xá Lượng
337
169
3
Anh Sơn
Thành Sơn
THCS Thành – Bình-Thọ
668
335
4
Con Cuông
Châu Khê
THCS Châu Khê
487
268
5
Kỳ Sơn
Tà Cạ
PTCS Tà Cạ
393
218
6
tân Kỳ
Tiên Kỳ
THCS Tiên Kỳ
383
195
7
Thanh Chương
Hương Tiến
THCS Hương Tiến
306
165
8
Thanh Chương
Kim Lâm
THCS Kim Lâm
342
179
9
Quỳ Châu
Châu Tiến
THCS Tiến – Thắng
442
223
10
Kỳ Sơn
Bảo Thắng
PTCS Bảo Thắng
209
165
11
Con Cuông
Đôn Phục
THCS Đôn Phục
217
135
III. Các trường bổ sung thêm
1
Quỳ Hợp
Châu Thành
THCS Châu Thành
340
187
2
Tương Dương
Lưu Kiền
THCS Lưu Kiền
240
131
3
Tương Dương
Tam Đình
THCS Tam Đình
227
130
4
Tương Dương
Yên Thắng
THCS Yên Thắng
188
95
5
Tương Dương
Yên Na
THCS Yên Na
266
151
6
Tương Dương
Nga My
THCS Nga My
414
227
7
Con Cuông
Bình Chuẩn
THCS Bình Chuẩn
241
233
IV. Sửa đổi tên trường phổ thông dân tộc bán trú
1
Tương Dương
Nhôn Mai
THCS Nhôn Mai
508
295