Ngành Tài chính doanh nghiệp – Thông tin tuyển sinh

I

Các học phần chung

420

22

18

4

Các học phần bắt buộc

390

20

16

4

1

Giáo dục chính trị

75

5

5

 

2

Pháp luật

30

2

2

 

3

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

75

3

2

1

4

Giáo dục thể chất

60

2

1

1

5

Ngoại ngữ

90

5

4

1

6

Tin học

60

3

2

1

Các học phần tự chọn (chọn 1 trong 3 học phần)

30

2

2

 

7

Khởi tạo doanh nghiệp

30

2

2

 

8

Kỹ năng giao tiếp

30

2

2

 

9

Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả

30

2

2

 

II

Các học phần cơ sở

465

28

25

3

Các học phần bắt buộc

420

25

22

3

10

Kinh tế chính trị

45

3

3

 

11

Kinh tế vi mô

60

4

4

 

12

Marketing căn bản

45

3

3

 

13

Nguyên lý thống kê

45

2

1

1

14

Luật kinh tế

45

3

3

 

15

Nguyên lý kế toán

60

3

2

1

16

Tài chính-Tiền tệ

75

5

5

 

17

Soạn thảo văn bản

45

2

1

1

Các học phần tự chọn (chọn 1 trong 3 học phần)

45

3

3

 

18

Quản trị học

45

3

3

 

19

Tài chính quốc tế

45

3

3

 

20

Kinh tế quốc tế

45

3

3

 

III

Các học phần chuyên môn

540

29

22

7

Các học phần bắt buộc

495

27

21

6

21

Tài chính doanh nghiệp 1

75

4

3

1

22

Kế toán tài chính doanh nghiệp1

75

4

3

1

23

Thuế

45

3

3

 

24

Thống kê doanh nghiệp

45

2

1

1

25

Tài chính doanh nghiệp 2

75

4

3

1

26

Kế toán tài chính doanh nghiệp 2

75

4

3

1

27

Nghiệp vụ ngân hàng thương mại

45

3

3

 

28

Phân tích tài chính doanh nghiệp

60

3

2

1

Học phần tự chọn (chọn 1 trong 3 học phần)

45

2

1

1

29

Bảo hiểm

45

2

1

1

30

Thị trường chứng khoán

45

2

1

1

31

Thẩm định dự án đầu tư

45

2

1

1

IV

Thực tập nghề nghiệp

495 giờ

11

 

11

32

Thực tập nghiệp vụ tài chính doanh nghiệp

360 giờ

8

 

8

33

Thực tập nghiệp vụ kế toán tài chính doanh nghiệp

135 giờ

3

 

3

V

Thực tập tốt nghiệp

315 giờ

7

 

7

Tổng cộng

 

97

65

32