Ngành Công nghệ chế tạo máy là gì? Học nhanh Công nghệ chế tạo máy ra trường làm gì?
A. PHẦN BẮT BUỘC
I. Kiến thức giáo dục đại cương (51 tín chỉ)
1
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin
2
Đường lối CM của ĐCS Việt Nam
3
Tư tưởng Hồ Chí Minh
4
Pháp luật đại cương
5
Anh văn 1
6
Anh văn 2
7
Anh văn 3
8
Nhập môn Công nghệ Kỹ thuật
9
Lập trình Visual Basic
10
Toán cao cấp 1
11
Toán cao cấp 2
12
Toán cao cấp 3
13
Xác suất thống kê ứng dụng
14
Vật lý đại cương 1
15
Vật lý đại cương 2
16
Thí nghiệm vật lý đại cương
17
Hoá đại cương A1
18
Toán ứng dụng trong kỹ thuật
19
Giáo dục thể chất 1
20
Giáo dục thể chất 2
21
Tự chọn Giáo dục thể chất 3
22
Giáo dục quốc phòng 1 (ĐH)
23
Giáo dục quốc phòng 2 (ĐH)
24
Giáo dục quốc phòng 3 (ĐH)
II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (93 tín chỉ)
II.1 Kiến thức cơ sở ngành và nhóm ngành
1
Hình họa – Vẽ kỹ thuật
2
Vẽ kỹ thuật cơ khí
3
Cơ kỹ thuật
4
Sức bền vật liệu
5
Thí nghiệm Cơ học
6
Nguyên lý – Chi tiết máy
7
Đồ án Nguyên lý – Chi tiết máy
8
Dung sai – Kỹ thuật đo
9
Thí nghiệm đo lường cơ khí
10
Vật liệu học
11
Thí nghiệm Vật liệu học
12
Anh văn chuyên ngành cơ khí
II.2.a Kiến thức chuyên ngành (cho các học phần lý thuyết và thí nghiệm)
Hướng 1: CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
1
Công nghệ kim loại
2
Cơ sở công nghệ chế tạo máy
3
Công nghệ thuỷ lực và khí nén
4
TN Công nghệ thuỷ lực và khí nén
5
Máy và hệ thống điều khiển số
6
Công nghệ chế tạo máy
7
Đồ án Công nghệ chế tạo máy
8
Trang bị điện – Điện tử trong máy công nghiệp
9
TN Trang bị điện – Điện tử trong máy công nghiệp
10
Tự động hoá quá trình sản xuất (CKM)
11
TN Tự động hoá quá trình sản xuất (CKM)
12
Công nghệ CAD/CAM-CNC
Hướng 2: THIẾT KẾ MÁY
1
Công nghệ kim loại
2
Cơ sở công nghệ chế tạo máy
3
Công nghệ chế tạo máy
4
Đồ án Công nghệ chế tạo máy
5
Công nghệ thuỷ lực và khí nén
6
TN Công nghệ thuỷ lực và khí nén
7
Máy và hệ thống điều khiển số
8
Công nghệ CAD/CAM-CNC
9
CAE trong thiết kế máy
10
Thiết kế mô phỏng hệ thống máy
II.2.b Kiến thức chuyên ngành (cho các học phần thực hành xưởng, thực tập tốt nghiệp)
1
Thực tập Kỹ thuật Hàn
2
Thực tập nguội (CKM)
3
Thực tập tiện qua ban
4
Thực tập phay qua ban
5
Thực tập tiện CKM
6
Thực tập Cơ khí nâng cao
7
Thực tập Công nghệ CAD/CAM-CNC
8
Thực tập tốt nghiệp
II.3 Khoá luận tốt nghiệp / Thi tốt nghiệp (10 tín chỉ)
Khoá luận tốt nghiệp (CNCTM)
Các học phần thi tốt nghiệp:
– Chuyên đề tốt nghiệp 1 (CNCTM)
– Chuyên đề tốt nghiệp 2 (CNCTM)
– Chuyên đề tốt nghiệp 3 (CNCTM)
B. PHẦN TỰ CHỌN
I. Kiến thức giáo dục đại cương (chọn ít nhất 6 tín chỉ)
1
Kinh tế học đại cương
2
Nhập môn quản trị học
3
Nhập môn logic học
4
Phương pháp học tập đại học
5
Tư duy hệ thống
6
Kỹ năng xây dựng kế hoạch
7
Cơ sở văn hoá Việt Nam
8
Nhập môn Xã hội học
II. Kiến thức cơ sở ngành và nhóm ngành (6 tín chỉ)
1
Kỹ thuật điện – điện tử
2
TN Kỹ thuật điện – điện tử
3
Dao động trong kỹ thuật
4
Cơ học lưu chất ứng dụng (CKM)
5
Kỹ thuật nhiệt
6
Tối ưu hóa trong kỹ thuật
III. Kiến thức chuyên ngành (cho các học phần lý thuyết và thí nghiệm)
Hướng 1: CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY (6 tín chỉ)
1
Quản trị sản xuất và chất lượng
2
Bảo trì và bảo dưỡng công nghiệp
3
Thí nghiệm Bảo trì và bảo dưỡng công nghiệp
4
Thiết kế, chế tạo khuôn mẫu
5
Hệ thống CIM
6
Thí nghiệm CIM
7
Thiết kế sản phẩm công nghiệp
8
Năng lượng và quản lý năng lượng
9
Thiết kế xưởng
10
Các phương pháp gia công đặc biệt
11
Vật liệu kỹ thuật hiện đại
12
Công nghệ nano
13
Tính toán số trong kỹ thuật cơ khí
14
An toàn lao động và môi trường công nghiệp
15
Robot công nghiệp
16
Lập trình ứng dụng trong kỹ thuật (CĐT)
Hướng 2: THIẾT KẾ MÁY (6 tín chỉ)
1
Quản trị sản xuất và chất lượng
2
Các phương pháp gia công đặc biệt
3
An toàn lao động và môi trường công nghiệp
4
Thiết kế, chế tạo khuôn mẫu
5
Trang bị điện-điện tử trong máy công nghiệp
6
Thí nghiệm Trang bị điện-điện tử trong máy công nghiệp
7
Cơ sở thiết kế máy nâng chuyển và máy xây dựng
8
Đồ án Thiết kế máy
9
Thiết kế sản phẩm công nghiệp
10
Thiết kế cơ khí
11
Robot công nghiệp
12
Bảo trì và bảo dưỡng công nghiệp
13
Thí nghiệm Bảo trì và bảo dưỡng công nghiệp
14
Lập trình ứng dụng trong kỹ thuật (CĐT)