Mức đóng bảo hiểm xã hội của giáo viên tập sự – Tài liệu text

Mức đóng bảo hiểm xã hội của giáo viên tập sự

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.04 KB, 3 trang )

<span class=’text_page_counter’>(1)</span><div class=’page_container’ data-page=1>

<b>Chế độ BHXH đối với giáo viên tập sự</b>

<b>Hỏi:</b>

Giáo viên hưởng chế độ tập sự hưởng 85% mức lương được ghi trong Quyết định
tuyển dụng, (Ví dụ: giáo viên tuyển dụng có bằng trung cấp sẽ hưởng 85% của hệ sô
lương 1.86 tức hệ sô lương tập sự là 1,581) Khi báo hệ sô lương 1,581 thì bảo hiểm xã
hội sẽ không chấp nhận báo hệ sô lương tập sự 1,581 mà phải báo hệ sô lương hưởng
100% là hệ sô lương 1,86. Như vậy bảo hiểm xã hội thu như vậy có đúng không và
căn cứ vào văn bản nào để thu như vậy.

<b>Trả lời:</b>

<i>Căn cứ pháp lý:</i>

 Luật Bảo Hiểm Xã Hội năm 2014

<b>1. Giáo viên tập sự có được đóng bảo hiểm xã hội</b>

<b>không?</b>

Điểm c Khoản 1 Điều 2 Luật bảo hiểm xã hội 2014 quy định:

<i>“c) Cán bộ, công chức, viên chức;”</i>

Khoản 3 Điều 2 Luật bảo hiểm xã hội 2014 quy định:

<i>“3. Người sử dụng lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc bao gồm cơ quan nhà</i>
<i>nước, đơn vị sự nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân; tổ chức chính trị, tổ chức chính trị</i>
<i>– xã hội, tổ chức chính trị xã hội – nghề nghiệp, tổ chức xã hội – nghề nghiệp, tổ</i>
<i>chức xã hội khác; cơ quan, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế hoạt động trên lãnh</i>
<i>thổ Việt Nam; doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể, tổ hợp tác, tổ chức</i>

<i>khác và cá nhân có thuê mướn, sử dụng lao động theo hợp đồng lao động.”</i>

</div>
<span class=’text_page_counter’>(2)</span><div class=’page_container’ data-page=2>khác và cá nhân có thuê mướn, sử dụng lao động theo hợp đồng lao động.”

(2)

Như thông tin bạn trình bày, bạn là giáo viên tập sự tại đơn vi sự nghiệp hưởng lương
theo hệ sô lương. Như vậy, trong trường hợp này, bạn thuộc đôi tượng phải đóng bảo
hiểm xã hợi bắt ḅc.

<b>2. Mức đóng bảo hiểm xã hội của giáo viên tập sự theo</b>

<b>quy định</b>

Khoản 1 Điều 85 Luật bảo hiểm xã hội 2014 quy định:

<i>“1. Người lao động quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và h khoản 1 Điều 2 của Luật</i>
<i>này, hằng tháng đóng bằng 8% mức tiền lương tháng vào quỹ hưu trí và tử tuất.”</i>

Khoản 1 Điều 86 Luật bảo hiểm xã hội 2014 quy định:

<i>“1. Người sử dụng lao động hằng tháng đóng trên quỹ tiền lương đóng bảo hiểm xã</i>
<i>hội của người lao động quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và h khoản 1 Điều 2 của</i>
<i>Luật này như sau:</i>

<i>a) 3% vào quỹ ốm đau và thai sản;</i>

<i>b) 14% vào quỹ hưu trí và tử tuất.”</i>

Khoản 1 Điều 89 Luật bảo hiểm xã hội 2014 quy định:

<i>“1. Người lao động thuộc đối tượng thực hiện chế độ tiền lương do Nhà nước quy</i>
<i>định thì tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội là tiền lương theo ngạch, bậc, cấp</i>
<i>bậc quân hàm và các khoản phụ cấp chức vụ, phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp</i>
<i>thâm niên nghề (nếu có).”</i>

</div>
<span class=’text_page_counter’>(3)</span><div class=’page_container’ data-page=3></div>

<!–links–>
<a href=’https://vndoc.com/luat-so-58-2014-qh13/download’>Luật Bảo Hiểm Xã Hội năm 2014</a>