Môn kỹ năng làm việc nhóm

LOẠI HÌNH ĐÁNH GIÁ

 

MÔ TẢ

 

CÁC CHUẨN ĐẦU RA ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ

CẤU TRÚC ĐIỂM

 

ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH (20%)

Báo cáo thực hành thực tế

(Mỗi nhóm được lựa chọn một tổ chức để đi thực hành làm việc nhóm. Sau đó, mỗi nhóm sẽ thuyết trình trước lớp để báo cáo lại chuyến thực hành thực tế của nhóm.)

40%

Đánh giá sự phân công công việc của nhóm.

2.2.3.3, 2.2.4.1, 2.2.4.4

20%

Đánh giá kỹ năng trình bày trước đám đông, kỹ năng vận dụng các công cụ hỗ trợ để để chuyển tải quá trình làm việc nhóm tại địa điểm thực tế.

2.2.5.4, 2.3.1.4, 2.3.1.5

20%

Đánh giá được tinh thần làm việc của nhóm thông qua khả năng tương tác, phối hợp giữa sinh viên với nhau nhằm củng cố kiến thức và trải nghiệm thực tế để khám phá ra những điều mới mà ở lý thuyết chưa truyền tải hết.

1.1.3.1, 2.2.1.1, 2.2.1.4, 2.2.2.1, 2.2.3.2, 2.2.5.3, 2.2.5.4, 2.3.2.1, 2.3.2.2, 2.3.2.3, 2.3.2.4, 3.4.1.4, 3.4.2.2, 3.4.2.3.

20%

Kỹ năng trình bày một báo cáo khoa học có hình thức phù hợp.

1.1.1.3, 2.2.3.2, 2.2.3.3, 2.3.1.3.

20%

Đánh giá được kỹ năng quản lý thời gian của từng nhóm.

2.2.4.4.

20%

40%

Bài tập thảo luận nhóm:

– Giới thiệu nhóm.

– Thiết kế slogan cho sản phẩm.

–  Tình huống thực tế ở hoang đảo.

– Ưu tiên xử lý công việc.

Đánh giá được khả năng phối hợp, tổ chức hoạt động nhóm.

2.3.2.1, 2.3.2.2, 2.3.2.3, 2.3.2.4.

20%

Đánh giá được vai trò của người lãnh đạo và cách giải quyết các xung đột trong khi thực hành.

2.2.3.2, 2.2.3.3, 2.2.5.4, 3.4.2.2.

20%

Đánh giá được khả năng ứng dụng lý thuyết – phương pháp thảo luận nhóm vào thực hành.

1.1.3.1, 2.3.1.5, 2.3.1.3, 3.4.1.4.

20%

Đánh giá được khả năng quản lý thời gian.

2.2.4.4.

20%

Đánh giá kỹ năng trình bày trước đám đông.

2.3.1.4, 2.3.1.5.

20%

20%

 

Game giáo dục:

– Nâng báo

– Họa sĩ vui tính

Đánh giá được khả năng phối hợp, tổ chức hoạt động nhóm.

2.3.2.1, 2.3.2.2, 2.3.2.3, 2.3.2.4.

70%

Đánh giá được vai trò của người lãnh đạo và cách giải quyết các xung đột trong khi thực hành.

2.2.3.2, 2.2.3.3, 2.2.5.4, 3.4.2.2.

10%

Đánh giá được khả năng ứng dụng lý thuyết – phương pháp thảo luận nhóm vào thực hành.

1.1.3.1, 2.3.1.5, 2.3.1.3, 3.4.1.4.

10%

Đánh giá được khả năng quản lý thời gian.

2.2.4.4.

10%

ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ (30%)

XÂY DỰNG MÔ HÌNH

Các nhóm sẽ cùng xây dựng một mô hình theo yêu cầu của giảng viên trong một thời gian quy định. Sau đó, mỗi nhóm sẽ cử người lên thuyết trình về ý tưởng, cách xây dựng và ý nghĩa của mô hình.

30%

Đánh giá khả năng phân công công việc của nhóm.

2.2.3.3, 2.2.4.1, 2.2.4.4.

20%

Đánh giá ý tưởng xây dựng mô hình của nhóm.

1.1.1.3, 2.2.2.1, 3.4.1.4.

20%

Đánh giá mô hình xây dựng của nhóm theo các tiêu chuẩn thực tế.

1.1.1.3, 1.1.3.1, 2.2.1.1, 2.2.1.4.

20%

Đánh giá kỹ năng trình bày trước đám đông, kỹ năng vận dụng các công cụ hỗ trợ để để chuyển tải ý tưởng tới người nghe.

2.2.5.4, 2.3.1.4, 2.3.1.5.

20%

Đánh giá khả năng quản lý thời gian

2.2.4.4.

20%

ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ (50%)

BÀI THI TỰ LUẬN

Bài thi 60 phút, bao gồm 5 câu hỏi cả lý thuyết và cả nhận định đúng/sai.

50%

Đánh giá mức độ hiểu biết và tiếp thu kiến thức của sinh viên, khả năng hệ thống hóa và áp dụng kiến thức để trình bày, diễn giải một vấn đề cụ thể đặt ra của môn học.

1.1.1.3, 1.1.3.1,2.2.1.1, 2.2.1.4, 2.2.3.3, 2.2.4.4, 2.2.5.3.

60%

Đánh giá được khả năng tư duy logic, lập luận chặt chẽ, kết hợp giữa lý thuyết với thực tế để đưa ra nhận định đúng hay sai cho một vấn đề trong môn học.

1.1.3.1, 2.2.1.1, 2.2.3.2, 2.2.3.3, 2.2.4.4, 2.2.5.4.

20%

Đánh giá được khả năng liên hệ thực tế bản thân để đưa ra ví dụ cụ thể.

1.1.3.1, 2.2.1.1, 2.2.4.1, 2.2.5.3.

20%