Mẹo học cách phát âm tiếng anh chuẩn như người bản xứ cực đơn giản

1. A. provision

B. conclusion

C. pension

D. precision

 

Giải thích:

Chọn đáp án C

provision /prəˈvɪʒən/ – phát âm là /ʒ/

conclusion /kənˈkluːʒən/ – phát âm là /ʒ/       

pension /ˈpɛnʃən/ – phát âm là /ʃ/       

precision /prɪˈsɪʒən/ – phát âm là /ʒ/

2. A. hour

B. horse

C. hat

D. house

 

Giải thích:

Chọn đáp án A

hour /ˈaʊə/ – h là âm câm trong trường hợp này        

horse /hɔːs/     

hat /hæt/         

house /haʊs/

3. A. decisive

B. several

C. suppose

D. sister

Giải thích:

Chọn đáp án C

decisive /dɪˈsaɪsɪv/ – phát âm là /s/

several /ˈsɛvrəl/ – phát âm là /s/

suppose /səˈpəʊz/ – phát âm là /z/      

sister /ˈsɪstə/ – phát âm là /s/

4. A. thus

B. thrill

C. third

D. enthusiasm

Giải thích:

Chọn đáp án A

thus /ðʌs/ – phát âm là /ð/       

thrill /θrɪl/ – phát âm là /θ/

third /θɜːd/ – phát âm là /θ/

enthusiasm /ɪnˈθjuːzɪæzm/ – phát âm là /θ/

5. A. bachelor

B. chapter

C. chemistry

D. teacher

Giải thích:

Chọn đáp án C

bachelor /ˈbæʧələ/ – phát âm là /ʧ/

chapter /ˈʧæptə/ – phát âm là /ʧ/

chemistry /ˈkɛmɪstri/ – phát âm là /k/

teacher /ˈtiːʧə/ – phát âm là /ʧ/

6. A. prepare

B. celebrate

C. entertain

D. protect

Giải thích:

Chọn đáp án A

prepare / prɪˈpeə/ – phát âm là /ɪ/

celebrate /ˈsɛlɪbreɪt/ – phát âm là /ɛ/

entertain /ˌɛntəˈteɪn/ – phát âm là /ɛ/

protect / prəˈtɛkt/ – phát âm là /ɛ/

7. A. habitat

B. campfire

C. survive

D. wildlife

Giải thích:

Chọn đáp án A

habitat /ˈhæbɪtæt/ – phát âm là /ɪ/

campfire /ˈkæmpˌfaɪə/ – phát âm là /aɪ/

survive /səˈvaɪv/ – phát âm là /aɪ/

wildlife /ˈwaɪldlaɪf/ – phát âm là /aɪ/

8. A. moment

B. monument

C. slogan

D. quotient

Giải thích:

Chọn đáp án B

moment /ˈməʊmənt/ – phát âm là /əʊ/             

monument /ˈmɒnjʊmənt/ – phát âm là /ɒ/                    

slogan /ˈsləʊgən/ – phát âm là /əʊ/     

quotient /ˈkwəʊʃənt/ – phát âm là /əʊ/           

9. A. heat

B. sweat

C. seat

D. meat

Giải thích:

Chọn đáp án B

heat /hiːt/ – phát âm là /iː/       

sweat /swɛt/ – phát âm là /ɛ/   

seat /siːt/ – phát âm là /iː/                    

meat /miːt/ – phát âm là /iː/     

10. A. malaria

B. eradicate

C. character

D. spectacular

Giải thích:

Chọn đáp án A

malaria             /məˈleərɪə/ – phát âm là /ə/

eradicate /ɪˈrædɪkeɪt/ – phát âm là /æ/

character /ˈkærɪktə/ – phát âm là /æ/              

spectacular /spɛkˈtækjʊlə/ – phát âm là /æ/

           

11. A. wealth

B. cloth

C. length

D. smooth

Giải thích:

Chọn đáp án D

wealth  /wɛlθ/ – phát âm là /θ/

cloth /klɒθ/ – phát âm là /θ/

length /lɛŋθ/ – phát âm là /θ/  

smooth /smuːð/ – phát âm là /ð/

           

12. A. luggage

B. vintage

C. massage

D. passage

Giải thích: 

Chọn đáp án C

luggage /ˈlʌgɪʤ/ – phát âm là /ɪʤ/

vintage /ˈvɪntɪʤ/ – phát âm là /ɪʤ/

massage /ˈmæsɑːʒ/ – phát âm là /ʒ/    

passage /ˈpæsɪʤ/ – phát âm là /ɪʤ/

13. A. says

B. plays

C. stays

D. sprays

Giải thích:

Chọn đáp án A

says /sɛz/ – phát âm là /ɛz/

plays /pleɪz/ – phát âm là /eɪz/

stays /steɪz/ – phát âm là /eɪz/

sprays /spreɪz/ – phát âm là /eɪz/

14. A. savour

B. devour

C. favour

D. flavour

Giải thích:

Chọn đáp án B

savour  /ˈseɪvə/ – phát âm là /ə/

devour /dɪˈvaʊə/ – phát âm là /aʊə/

favour  /ˈfeɪvə/ – phát âm là /ə/

flavour /ˈfleɪvə/ – phát âm là /ə/

15. A. swear

B. spear

C. hear

D. shear

Giải thích:

Chọn đáp án A

swear /sweə/ – phát âm là /eə/

spear /spɪə/ – phát âm là /ɪə/   

hear /hɪə/ – phát âm là /ɪə/                  

shear /ʃɪə/ – phát âm là /ɪə/     

16. A. problems

B. beliefs

C. prohibits

D. looks

Giải thích: 

Chọn đáp án A

problems /ˈprɒbləmz/  – âm cuối /m/ – phát âm là /z/

beliefs /bɪˈliːfs/ – âm cuối /f/ – phát âm là /s/ 

prohibits /prəˈhɪbɪts/ – âm cuối /t/ – phát âm là /s/                 

looks /lʊks/ – âm cuối /k/ – phát âm là /s/

Đuôi s phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.

17. A. bushes

B. wishes

C. researches

D. headaches

Giải thích:

Chọn đáp án D

bushes /ˈbʊʃɪz/ – âm cuối /ʃ/ – phát âm là /ɪz/

wishes /ˈwɪʃɪz/ – âm cuối /ʃ/ – phát âm là /ɪz/

researches /rɪˈsɜːʧɪz/ – âm cuối /ʧ/ – phát âm là /ɪz/   

headaches /ˈhɛdeɪks/ – âm cuối /k/ –  phát âm là /s/

18. A. drinks

B. finds

C. blows

D. cleans

Giải thích:

Chọn đáp án  A

drinks /drɪŋks/ – âm cuối /k/ – phát âm là /s/  

finds /faɪndz/ – âm cuối /d/ – phát âm là /z/

blows /bləʊz/ – âm cuối /əʊ/ – phát âm là /z/ 

cleans /kliːnz/ – âm cuối /n/ – phát âm là /z/

19. A. folks

B. fields

C. steps

D. effects

Giải thích: 

Chọn đáp án B

folks /fəʊks/ – âm cuối /k/ – phát âm là /s/     

fields /fiːldz/ – âm cuối /d/ – phát âm là /z/

steps /stɛps/ – âm cuối /p/ – phát âm là /s/      

effects /ɪˈfɛkts/ – âm cuối /t/ – phát âm là /s/  

20. A. jumps

B. arrives

C. follows

D. rains

Giải thích:

Chọn đáp án A

jumps / ʤʌmps/ – âm cuối /p/ – phát âm là /s/

arrives  /əˈraɪvz/ – âm cuối /v/ – phát âm là /z/

follows /ˈfɒləʊz/ –  âm cuối /əʊ/ – phát âm là /z/

rains /reɪnz/ – âm cuối /n/ – phát âm là /z/  

21. A. moved

B. watched

C. pressed

D. laughed

Giải thích:

Chọn đáp án A

moved /muːvd/ – move kết thúc với /v/

watched /wɒʧt/ – watch kết thúc với /ʧ/

pressed /prɛst/ – press kết thúc với /s/

laughed /lɑːft/ – laugh kết thúc với /f/

– Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.

22. A. fixed

B. looked

C. watched

D. played

Giải thích:

Chọn đáp án D

fixed /fɪkst/ – fix kết thúc với /s/

looked /lʊkt/ – look kết thúc với /k/   

watched /wɒʧt/ – watch kết thúc với /ʧ/

played /pleɪd/ – play kết thúc với /eɪ/ – các trường hợp còn lại

– Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.

23. A. provoked

B. achieved

C. defined

D. emerged

Giải thích:

Chọn đáp án A

provoked /prəˈvəʊkt/ – provoke kết thúc với /k/        

achieved /əˈʧiːvd/ – achieve kết thúc với /v/   – trường hợp còn lại

defined            /dɪˈfaɪnd/ – define kết thúc với /n/ – trường hợp còn lại

emerged /ɪˈmɜːʤd/ – emerge kết thúc với /ʤ/ – trường hợp còn lại

– Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.

24. A. influenced

B. wicked

C. expressed

D. reduced

Giải thích:

Chọn đáp án B

influenced / ˈɪnflʊənst/ – influence kết thúc với /s/

wicked /ˈwɪkɪd/ – wick kết thúc với /k/ – trường hợp ngoại lệ, đuôi –ed được phát âm là /ɪd/

expressed / ɪksˈprɛst/ – express kết thúc với /s/

reduced / rɪˈdjuːst/ – kết thúc với /s/

25. A. conserved

B. complained

C. approached

D. borrowed

Giải thích:

Chọn đáp án C

conserved /kənˈsɜːvd/ – conserve kết thúc với /v/ 

complained /kəmˈpleɪnd/ – complain kết thúc với /n/

approached /əˈprəʊʧt/ – approach kết thúc với /ʧ/

borrowed /ˈbɒrəʊd/ – borrow kết thúc với /əʊ/