Mean business nghĩa là gì? Nghĩa tiếng việt | Ví dụ | Cách sử dụng | Nguồn gốc

Các ví dụ của mean business

Dưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến “mean business”:

Mean business

Thực sự có ý định

Do you mean business?

Anh thực sự có ý định đó chứ?

We mean business.

Chúng tôi làm ăn trung thực.

To mean business

Có ý định nghiêm túc

I ‘m not joking. This time I really mean business.

Tôi không đùa đâu. Lần này tôi nói là tôi làm đấy.

You’ve threatened to close him down, and he thinks you mean business.

Bạn hăm dọa đóng cửa tiệm của anh ấy và anh ấy nghĩ là bạn thực sự có ý định đó.

You ‘ve threatened to close him down, and he thinks you mean business.

Bạn hăm dọa đóng cửa tiệm của anh ấy và anh ấy nghĩ là bạn thực sự có ý định đó.

When i go about a thing i mean business, i tell you.

Khi tôi làm một việc gì tôi không tính chuyện có tiền, tôi nói cho anh hay.

If possible, leave a time vampire out of a certain event if he turns up late – just to prove that you mean business.

Nếu có thể, hãy loại bỏ con ma thời gian ra khỏi một số sự kiện nhất định nếu anh ta đến trễ – để chứng minh rằng bạn nghiêm túc.

Tim Sanders taught me there are two reasons for the end of the era of mean business. One is that people have too much choice nowadays ; another one is what he calls the “new telegraph”.

Tim Sanders đã chỉ cho tôi hai nguyên nhân khiến kỷ nguyên kinh doanh bần tiện chấm dứt. Một là ngày nay người ta có quá nhiều sự lựa chọn, cái còn lại được anh gọi là “bức điện tín mới”.

Tim Sanders taught me there are two reasons for the end of the era of mean business. One is that people have too much choice nowadays; another one is what he calls the “new telegraph”.

Tim Sanders đã chỉ cho tôi hai nguyên nhân khiến kỷ nguyên kinh doanh bần tiện chấm dứt. Một là ngày nay người ta có quá nhiều sự lựa chọn, cái còn lại được anh gọi là”bức điện tín mới”.

I mean, you can do a course in business studies.

Tớ muốn nói, bạn có thể học một khóa về thương mại.

Mean

Trung bình

I don’t mean to preach, but I think it’s time to get serious about your business.

Tôi không có ý giáo điều nhưng tôi nghĩ đã đến lúc trở nên nghiêm túc về việc kinh doanh của bạn.

You mean that sales of goods are the most important thing to maintain a business?

Ý anh là việc bán hàng là điều quan trọng nhất để duy trì một doanh nghiệp đúng không?

Mean that assets generated by profitable operations have been kept in the business.

Nghĩa là tài sản có được từ lợi nhuận hoạt động kinh doanh vẫn còn giữ trong doanh nghiệp.

Because it’s easier to implement business rules, does that mean you should?

Do việc áp dụng các quy tắc tác nghiệp có dễ dàng hơn, bạn có nên làm chăng?

Dissolution of a partnership does not necessarily mean the business operation is ended or interrupted.

Giải thể một hợp danh thì không có nghĩa là hoạt động kinh doanh tất yếu hoàn thành hay bị cắt đứt.

In the early stages especially, running your own business can mean putting in long hours.

Đặc biệt là trong những giai đoạn đầu, điều hành doanh nghiệp riêng đồng nghĩa với việc tốn rất nhiều thời gian của bạn.

Customers often use “Business languages” that many programmers have no idea what they mean.

Khách hàng thường dùng “ngôn ngữ doanh nghiệp” mà nhiều người lập trình chẳng có ý tưởng chúng nghĩa là gì.