Mazda 3 2022: Giá xe Mazda 3 lăn bánh & tin khuyến mãi (07/2022)
Vị trí đặt menu tự động – biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Mazda 3 là mẫu xe ăn khách bậc nhất phân khúc hạng C tại Việt Nam
Mazda 3 là mẫu sedan hạng C nổi bật và ăn khách tại thị trường Việt Nam. Dù phải cạnh tranh với những tên tuổi đình đám như KIA K3 (Cerato), Hyundai Elantra hay Toyota Corolla Altis nhưng Mazda 3 vẫn chinh phục khách hàng trong nước bởi những ưu điểm vượt trội về thiết kế hiện đại, nhiều trang bị tiện nghi và giá thành hợp lý.
Trong năm 2018, Mazda 3 là mẫu xe hạng C bán chạy nhất tại Việt Nam với doanh số trung bình trên 1.000 xe/tháng và thường xuyên lọt Top 10 xe bán chạy nhất thị trường. Đến năm 2019, doanh số Mazda chỉ đứng sau KIA K3 với sức tiêu thụ đạt 9.775 xe. Bước sang năm 2021, bất chấp những khó khăn của thị trường do ảnh hưởng từ đại dịch Covid-19, Thaco vẫn bán được 5.333 chiếc Mazda 3, tiếp tục đứng thứ 2 doanh số toàn phân khúc. Đáng chú ý, đây cũng là mẫu xe thắng giải “Sedan cỡ C của năm 2021” do báo điện tử Vnexpress tổ chức.
Hiện tại, Mazda 3 được Trường Hải lắp ráp trong nước và phân phối với 2 biến thể là sedan và hatchback. Vậy giá xe Mazda 3 2022 cho từng phiên bản cụ thể như thế nào? Mời quý độc giả theo dõi thông tin dưới đây.
Video đánh giá Kia Cerato 2019 VS Mazda 3
Box chi phí lăn bánh – biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Mục Lục
Giá xe Mazda 3 bao nhiêu?
Dưới đây là bảng giá niêm yết chính hãng của Mazda 3 được cập nhật mới nhất cho từng phiên bản cụ thể:
BẢNG GIÁ XE NEW MAZDA 3 2022
Biến thể
Phiên bản
Giá cũ (Triệu đồng)
Giá mới (Triệu đồng)
Mazda 3 Sport
1.5L Deluxe
699
–
1.5L Luxury
744
739
1.5L Premium
799
789
2.0L Luxury
799
–
2.0L Premium
849
–
Mazda 3 Sedan
1.5L Deluxe
669
–
1.5L Luxury
729
719
1.5L Premium
799
789
2.0L Luxury
799
–
2.0L Premium
849
–
-
Tham khảo
:
Giá xe Mazda 6
Giá bán của Mazda 3 và các đối thủ cạnh tranh
- Mazda 3 giá bán từ 699 triệu đồng
- Kia Cerato giá bán từ 529 triệu đồng
- Hyundai Elantra giá bán từ 580 triệu đồng
- Honda Civic giá bán từ 734 triệu đồng
- Peugeot 408 giá bán từ 670 triệu đồng
*Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Mazda 3 2022 có khuyến mại gì?
ƯU ĐÃI XE NEW MAZDA 3
Biến thể
Phiên bản
Giá xe (Triệu đồng)
Ưu đãi
Mazda 3 Sport
1.5L Deluxe
699
Hỗ trợ giá và 1 năm bảo hiểm vật chất (có thể quy đổi), tương đương với 50% lệ phí trước bạ
1.5L Luxury
739
1.5L Premium
789
2.0L Luxury
799
2.0L Premium
849
Mazda 3 Sedan
1.5L Deluxe
669
1.5L Luxury
719
1.5L Premium
789
2.0L Luxury
799
2.0L Premium
849
Tại mỗi đại lý sẽ có các chương trình ưu đãi khác nhau, do đó khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp để nắm bắt về thông tin ưu đãi khi mua xe Mazda 3
Box chi phí lăn bánh – biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá lăn bánh xe Mazda 3 bao nhiêu?
Để sở hữu Mazda 3, ngoài số tiền mua xe, bạn phải chi thêm một khoản tiền cho các loại thuế, phí lăn bánh bao gồm:
- Phí trước bạ: 12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác
- Phí đăng ký biển số: 20 triệu đồng đối với Hà Nội và TP. HCM, 1 triệu đồng đối với các tỉnh thành khác
- Phí bảo trì đường bộ (01 năm): 1.560.000 đồng
- Phí đăng kiểm: 240.000 đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc: 480.700 đồng.
Như vậy, tổng tiền sở hữu các phiên bản cụ thể như bảng dưới đây.
Giá lăn bánh Mazda 3 Sport 1.5L Deluxe tạm tính
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
699.000.000
699.000.000
699.000.000
699.000.000
699.000.000
Phí trước bạ
83.880.000
69.900.000
83.880.000
76.890.000
69.900.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
10.485.000
10.485.000
10.485.000
10.485.000
10.485.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
815.745.700
801.765.700
796.745.700
789.755.700
782.765.700
Giá lăn bánh Mazda 3 Sport 1.5L Luxury tạm tính
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
739.000.000
739.000.000
739.000.000
739.000.000
739.000.000
Phí trước bạ
88.680.000
73.900.000
88.680.000
81.290.000
73.900.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
437.000
437.000
437.000
437.000
437.000
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
850.017.000
835.237.000
831.017.000
823.627.000
816.237.000
Giá lăn bánh Mazda 3 Sport 1.5L Premium
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
789.000.000
789.000.000
789.000.000
789.000.000
789.000.000
Phí trước bạ
94.680.000
78.900.000
94.680.000
86.790.000
78.900.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
437.000
437.000
437.000
437.000
437.000
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
906.017.000
890.237.000
887.017.000
879.127.000
871.237.000
Giá lăn bánh Mazda 3 Sport 2.0L Luxury tạm tính
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
799.000.000
799.000.000
799.000.000
799.000.000
799.000.000
Phí trước bạ
95.880.000
79.900.000
95.880.000
87.890.000
79.900.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
437.000
437.000
437.000
437.000
437.000
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
917.217.000
901.237.000
898.217.000
890.227.000
882.237.000
Giá lăn bánh Mazda 3 Sport 2.0L Premium tạm tính
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
849.000.000
849.000.000
849.000.000
849.000.000
849.000.000
Phí trước bạ
101.880.000
84.900.000
101.880.000
93.390.000
84.900.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
12.735.000
12.735.000
12.735.000
12.735.000
12.735.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
985.995.700
969.015.700
966.995.700
958.505.700
950.015.700
Giá lăn bánh Mazda 3 2022 Sedan 1.5L Deluxe tạm tính
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
669.000.000
669.000.000
669.000.000
669.000.000
669.000.000
Phí trước bạ
80.280.000
66.900.000
80.280.000
73.590.000
66.900.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
10.035.000
10.035.000
10.035.000
10.035.000
10.035.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
781.695.700
768.315.700
762.695.700
756.005.700
749.315.700
Giá lăn bánh Mazda 3 2022 Sedan 1.5L Luxury tạm tính
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
729.000.000
729.000.000
729.000.000
729.000.000
729.000.000
Phí trước bạ
87.480.000
72.900.000
87.480.000
80.190.000
72.900.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
10.935.000
10.935.000
10.935.000
10.935.000
10.935.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
849.795.700
835.215.700
830.795.700
823.505.700
816.215.700
Giá lăn bánh Mazda 3 2022 Sedan 1.5L Premium & 2.0L Luxury tạm tính
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
799.000.000
799.000.000
799.000.000
799.000.000
799.000.000
Phí trước bạ
95.880.000
79.900.000
95.880.000
87.890.000
79.900.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
11.985.000
11.985.000
11.985.000
11.985.000
11.985.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
929.245.700
913.265.700
910.245.700
902.255.700
894.265.700
Giá lăn bánh Mazda 3 2022 Sedan 2.0L Premium tạm tính
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
849.000.000
849.000.000
849.000.000
849.000.000
849.000.000
Phí trước bạ
101.880.000
84.900.000
101.880.000
93.390.000
84.900.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
12.735.000
12.735.000
12.735.000
12.735.000
12.735.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
985.995.700
969.015.700
966.995.700
958.505.700
950.015.700
Giá lăn bánh Mazda 3 2019 tạm tính
Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
659.000.000
659.000.000
659.000.000
659.000.000
659.000.000
Phí trước bạ
79.080.000
65.900.000
79.080.000
72.490.000
65.900.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
9.885.000
9.885.000
9.885.000
9.885.000
9.885.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
760.460.700
747.280.700
741.460.700
734.870.700
728.280.700
Box chi phí lăn bánh – biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Mazda 3 thế hệ mới được trang bị những gì?
Thiết kế ngoại thất Mazda 3 2022
Ở thế hệ thứ 4, Mazda 3 2022 được gia tăng thêm 80 mm chiều dài và chiều cao được hạ thấp 10 mm (sedan) và 30 mm (hatchback), chiều dài trục cơ sở của cả 2 biến thể đều tăng thêm 25 mm, đạt 2.725 mm. Sự điều chỉnh về kích thước cũng như làm mới về thiết kế bên ngoài giúp ngoại hình Mazda 3 2022 trở nên thể thao và cuốn hút hơn so với bản cũ.
Đầu xe sở hữu lưới tản nhiệt lớn với các thanh nan đa tầng xếp so le nhau tạo hiệu ứng 3D được ôm trọn bởi đường viền mạ crom sáng bóng, tạo nên tính thẩm mỹ cho khu vực mặt tiền của Mazda 3.
Mẫu xe hạng C của thương hiệu Nhật Bản sở hữu cụm đèn pha và đèn hậu được thiết kế mỏng hơn, sử dụng công nghệ chiếu sáng LED hiện đại. Riêng phiên bản cao cấp Premium được trang bị thêm chức năng mở rộng góc chiếu khi vào cua và hệ thống đèn pha LED thích ứng.
Ở phần thân, các biến thể xe Mazda 3 2.0L sẽ sử dụng loại la-zăng hợp kim 18 inch, đa chấu trong khi đó Mazda 3 1.5L sẽ có 2 lựa chọn la-zăng 16 hoặc 18 inch tuỳ theo từng phiên bản. Gương chiếu hậu bên ngoài đồng màu thân xe, có tính năng chống chói tự động, chỉnh, gập điện tích hợp đèn xi-nhan LED thiết kế mảnh.
Điểm nhấn ở phần đuôi xe là cặp đèn hậu thiết kế dạng 2 vòng tròn tách rời cùng ống xả kép nhấn mạnh phong cách thể thao cho Mazda 3 thế hệ mới. Cản sau màu bạc cũng là chi tiết giúp hoàn thiện vẻ đẹp toàn mỹ cho mẫu sedan C của Mazda.
Thiết kế nội thất Mazda 3 2022
Khoang nội thất Mazda 3 thiết kế tối giản, thân thiện với người dùng song vẫn rất sang trọng với đầy đủ các tiện nghi hàng đầu phân khúc. Theo đó, nhà phân phối sẽ mang đến cho khách hàng nhiều tùy chọn màu Trắng và Đỏ tùy biến thể Sedan hay Hatchback.
Vô lăng 3 chấu mới tích hợp nút bấm với các đường viền crom mảnh. Phía sau đó là màn hình hiển thị thông tin HUD. Ghế ngồi sử dụng chất liệu da và có thêm tuỳ chọn ghế nỉ ở phiên bản Deluxe.
Ngoài ra, Mazda 3 2022 còn nổi bật ở các trang bị như màn hình trung tâm 8,8 inch, kết nối USB/AUX/Bluetooth, kiểm soát hành trình, điều hoà 2 vùng độc lập, khởi động nút bấm, gương chống chói tự động….
Vận hành xe Mazda 3 2022
Tại Việt Nam, Mazda 3 2022 vẫn sử dụng động cơ phun xăng trực tiếp Skyactiv-G với 2 mô hình gồm động cơ 1.5L có công suất 110 mã lực, mô-men xoắn 146 Nm và động cơ 2.0L có công suất 153 mã lực, mô-men xoắn 200 Nm. Cả hai động cơ này được đi kèm với hộp số tự động 6 cấp cùng hệ thống dẫn động cầu trước FWD.
Công nghệ an toàn xe Mazda 3 2022
Các tính năng an toàn tiêu chuẩn trên Mazda 3 2022 sẽ bao gồm: phanh ABS/EBD/BA, cân bằng điện tử DSC, kiểm soát lực kéo TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA, camera lùi, cảm biến sau, phanh tay điện tử tích hợp chức năng giữ phanh tự động và 7 túi khí.
Đặc biệt, Mazda 3 2022 còn sở hữu hệ thống hỗ trợ an toàn chủ động thông minh i-Activesense với những tính năng duy nhất trong phân khúc như kiểm soát hành trình thích ứng MRCC, hỗ trợ phanh chủ động thông minh SBS, kiểm soát và giữ làn đường LAS, cảnh báo chệch làn đường LDWS, cảnh báo điểm mù BSM, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA. Hệ thống này sẽ chỉ xuất hiện trên Mazda 3 2022 bản 1.5 Premium hoặc 2.0 Premium với mức giá lần lượt là 839 triệu đồng và cao nhất 939 triệu đồng.
Ưu – nhược điểm xe Mazda 3
Ưu điểm:
- Thiết kế hiện đại, trẻ trung
- Trang bị tiện nghi khá cao cấp so với mức giá tầm trung
- Mặc dù hiệu suất vận hành không quá mạnh mẽ tuy nhiên xe mang đến cảm giác lái tốt, động cơ vận hành mượt mà và khả năng tiết kiệm nhiên liệu cao
- Đặc biệt, Mazda 3 được đánh giá cao về tính năng an toàn
Nhược điểm:
- Thiết kế mũi xe của Mazda 3 khá dài và gây khó khăn khi đậu xe, đặc biệt đối với những người chưa có quá nhiều kinh nghiệm
- Khi di chuyển, khoang cabin khá ồn bởi khả năng cách âm không tốt
- Thân vỏ xe được đánh giá là khá mỏng, chất lượng sơn cần được cải thiện
- Hàng ghế sau không có cửa gió điều hòa
- Trần xe Mazda 3 khá thấp, nếu người cao lớn ngồi trên xe và di chuyển 1 quãng đường dài sẽ cảm thấy không thoải mái
Box chi phí lăn bánh – biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Thông số kỹ thuật Mazda 3 2022
Bảng giá xe Mazda 3 2022 có sự chênh lệch từ 40 – 60 triệu đồng giữa các cấp phiên bản. Sự chênh lệch này đến từ những khác biệt về trang bị cũng như tính năng được trang bị trên từng bản cụ thể.
Tất cả các phiên bản của Mazda 3 tại Việt Nam hiện nay đều được trang bị đèn trước LED, đèn xe tự động, tự động cân bằng góc chiếu sáng, đèn hậu LED; Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện tự động; Cảm biến gạt mưa tự động; Mâm xe 16 inch (động cơ 1.5L), mâm 18 inch (động cơ 2.0L; Vô-lăng bọc da tích hợp nút bấm đa chức năng; Giải trí màn hình 8 inch, kết nối USB/AUX/Bluetooth, âm thanh 8 loa; Khởi động bằng nút bấm và chìa khoá thông minh; Phanh tay điện tử tích hợp chức năng giữ phanh; 7 túi khí an toàn, hệ thống phanh ABS/EBD/BA, cân bằng điện tử DSC, kiểm soát lực kéo chống trượt TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA, cảnh báo phanh khẩn cấp ESS, điều khiển hành trình, camera lùi, cảnh báo chống trộm.
Nhưng khi chi thêm một khoản tiền để nâng cấp lên các bản cao hơn, khách hàng sẽ được hưởng thêm những tiện ích cao cấp hơn như: Đèn xe trước và các tính năng đèn xe mở rộng, các tính năng gương chiếu hậu, cánh hướng gió sau; Chất liệu bọc ghế xe, chức năng chỉnh điện và nhớ vị trí ghế lái, đầu đĩa DVD, màn hình HUD, hệ thống điều hoà và cửa gió sau, Cửa sổ trời, hệ thống dừng khởi động động cơ; đặc biệt là gói trang bị an toàn i-Activsense với loạt công nghệ cao cấp.
Với giá tiền và những trang bị mà nhà sản xuất mang đến cho từng phiên bản thì bản 1.5L Deluxe sẽ phù hợp với khách hàng có nguồn tài chính hạn chế và không quá chú trọng đến các tính năng tiện nghi cao cấp; 1.5L Luxury đáp ứng nhu cầu khách mua xe chạy phố, yêu cầu trang bị tính năng tiện nghi và trang bị an toàn đầy đủ; 1.5L Premium phù hợp với khách hàng yêu thích trải nghiệm công nghệ và các tiện ích cao cấp; 2.0L Signature Luxury là lựa chọn cho những khách hàng ưa thích chiếc sedan vận hành thể thao, tiện nghi hấp dẫn và an toàn đầy đủ; 2.0L Signature Premium phù hợp với khách hàng yêu thích trải nghiệm các công nghệ hỗ trợ lái xe hiện đại và tất nhiên là cũng thoải mái về mặt tài chính.
Click xem chi tiết: Thông số kỹ thuật xe Mazda 3 2021
Thông số xe Mazda 3 2022: Kích thước – Trọng lượng
Mazda 3 2022 Sedan
Thông số Mazda 3 2020 Sedan
1.5L Deluxe
1.5L Luxury
1.5L Premium
2.0L Signature Luxury
2.0L Signature Premium
Kích thước – Trọng lượng
Kích thước D x R x C (mm)
4.660 x 1.795 x 1.440
Chiều dài cơ sở (mm)
2.725
Bán kính quay vòng tối thiểu (m)
5.3
Khoảng sáng gầm xe (mm)
145
Khối lượng không tải (kg)
1.330
1.380
Khối lượng toàn tải (kg)
1.780
1.830
Thể tích khoang hành lý (L)
450
Dung tích thùng nhiên liệu (L)
51
Mazda 3 2022 Sport
Thông số Mazda 3 2020 Sport
1.5L Deluxe
1.5L Luxury
1.5L Premium
2.0L Signature Luxury
2.0L Signature Premium
Kích thước – Trọng lượng
Kích thước D x R x C (mm)
4.660 x 1.795 x 1.435
Chiều dài cơ sở (mm)
2.725
Bán kính quay vòng tối thiểu (m)
5.3
Khoảng sáng gầm xe (mm)
145
Khối lượng không tải (kg)
1.340
1.390
Khối lượng toàn tải (kg)
1.790
1.840
Thể tích khoang hành lý (L)
334
Dung tích thùng nhiên liệu (L)
51
Thông số xe Mazda 3 2022: Động cơ – Hộp số – Khung gầm
Thông số Mazda 3 2020
1.5L Deluxe
1.5L Luxury
1.5L Premium
2.0L Signature Luxury
2.0L Signature Premium
Động cơ – Hộp số – Khung gầm
Loại động cơ
Skyactiv-G1.5L
Skyactiv-G2.0L
Hệ thống nhiên liệu
Phun xăng trực tiếp
Dung tích xi lanh (cc)
1.496
1.998
Công suất tối đa (Hp/rpm)
110/6.000
153/6.000
Momen xoắn tối đa (Nm/rpm)
146/3.500
200/3.500
Hộp số
6AT
Chế độ lái thể thao
Có
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus)
Có
Hệ thống Dừng/Khởi động động cơ thông minh – I-Stop
Có
Không
Có
Hệ thống treo trước
Loại McPherson
Hệ thống treo sau
Thanh xoắn
Hệ dẫn động
Cầu trước
Hệ thống phanh trước
Đĩa thông gió
Hệ thống phanh sau
Đĩa đặc
Hệ thống trợ lực lái
Trợ lực điện
Thông số lốp xe
205/60R16
Đường kính mâm xe
Mazda 3 2020 Sedan
16 inch
18 inch
Mazda 3 2020 Sport
16 inch
18 inch
18 inch
Thông số xe Mazda 3 2022: Ngoại thất
Thông số Mazda 3 2020
1.5L Deluxe
1.5L Luxury
1.5L Premium
2.0L Signature Luxury
2.0L Signature Premium
Ngoại thất
Cụm đèn trước
Đèn chiếu gần
LED
Đèn chiếu xa
LED
Đèn chạy ban ngày
Có
LED
Tự động Bật/Tắt
Có
Tự động cân bằng góc chiếu
Có
Tự động mở rộng góc chiếu khi đánh lái
Không
Có
Tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa
Không
Có
Không
Có
Gương chiếu hậu bên ngoài
Điều chỉnh điện
Có
Gập tự động
Có
Chống chói tự động
Không
Có
Nhớ vị trí
Không
Có
Gạt mưa tự động
Có
Cụm đèn sau dạng LED
Có
Cánh hướng gió
Không
Có
Cửa sổ trời
Không
Có
Thông số xe Mazda 3 2022: Nội thất
Thông số Mazda 3 2020
1.5L Deluxe
1.5L Luxury
1.5L Premium
2.0L Signature Luxury
2.0L Signature Premium
Nội thất
Ghế bọc da cao cấp
Không
Có
Ghế lái điều chỉnh điện tích hợp chức năng nhớ vị trí
Không
Có
Hệ thống thông tin giải trí
Đầu DVD
Không
Có
Màn hình 8.8 inch
Có
Kết nối AUX/USB/Bluetooth
Có
8 loa cao cấp
Có
Màn hình hiển thị tốc độ HUD
Không
Có
Lẫy chuyển số
Không
Có
Phanh tay điện tử tích hợp chức năng giữ phanh
Có
Khởi động bằng nút bấm
Có
Điều khiển hành trình
Có
Điều hòa 2 vùng độc lập
Không
Có
Cửa gió hàng ghế sau
Không
Có
Cửa sổ chỉnh điện
Có
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động
Không
Có
Hàng ghế sau gập tỉ lệ 60:40
Có
Tựa tay cho hàng ghế sau có ngăn để ly
Có
Thông số xe Mazda 3 2022: Trang bị an toàn
Thông số
1.5L Deluxe
1.5L Luxury
1.5L Premium
2.0L Signature Luxury
2.0L Signature Premium
Trang bị an toàn
Số túi khí
7
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Có
Hệ thống phân phối phanh điện tử EBD
Có
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Có
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp ESS
Có
Hệ thống cân bằng điện tử DSC
Có
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS
Có
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
Có
Mã hóa chống sao chép chìa khóa
Có
Hệ thống cảnh báo chống trộm
Có
Camera lùi
Có
Cảm biến va chạm phía sau
Không
Có
Cảm biến va chạm phía trước
Không
Có
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM
Không
Có
Không
Có
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA
Không
Có
Không
Có
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường LDWS
Không
Có
Không
Có
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS
Không
Có
Không
Có
Hệ thống hỗ trợ phanh thông minh SBS
Không
Có
Không
Có
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC
Không
Có
Không
Có
Những câu hỏi thường gặp về Mazda 3
Mazda 3 giá bao nhiêu?
Mazda 3 2021 có giá niêm yết từ 699 triệu đồng đến 849 triệu đồng khi phân phối ở thị trường Việt. Còn giá lăn bánh, phụ thuộc vào phiên bản và tỉnh thành, dao động từ 782.765.700 đồng đến 985.995.700 đồng.
Lỗi cá vàng Mazda 3 là gì?
Lỗi cá vàng trên Mazda 3 2021 còn được biết đến là lỗi Đèn cảnh báo kiểm tra động cơ bật sáng. Theo các chuyên gia, nguyên nhân khiến Đèn cảnh bảo này tự bật sáng năm ở lỗi cấu trúc ống dẫn bình xăng. Cụ thể, ống dẫn ở bình xăng làm bằng kẽm hoặc được mạ kẽm nhưng cấu trúc chưa phù hợp với lượng nhiên liệu của xe. Do đó, khi xăng tràn vào, lớp kẽm bị bào mòn, hòa vào nhiên liệu, kết quả là sinh ra muội đen gây tắc kim phun nhiên liệu. Sau khi nhận được nhiều phản hồi và xác nhận lỗi này trên dòng xe Mazda 3, hãng đã thu hồi hơn 7700 xe.
Mazda 3 2022 có thêm phiên bản mới
Mazda 3 2022 vừa ra mắt thị trường Mỹ có thêm phiên bản 2.5 S Carbon Edition hoàn toàn mới. Phiên bản này có cả biến thể sedan và hatchback cùng nhiều chi tiết thiết kế đặc biệt dễ gây phấn khích cho khách hàng.
Cụ thể, Mazda3 2.5 S Carbon Edition có màu sơn ngoại thất xám Polymetal Gray chủ đạo. Lưới tản nhiệt cỡ lớn, ốp gương chiếu, la-zăng hợp kim màu 18 inch đều sơn đen bóng, mang đến cái nhìn đầy thể thao và cá tính cho mẫu xe hạng C nguồn gốc Nhật Bản.
Khoang nội thất Mazda 3 2022 phiên bản hoàn toàn mới nổi bật với ghế bọc da màu đỏ, trong đó ghế lái có tính năng chỉnh điện, ghế trước có sưởi.
Đi cùng với đó là một số trang bị đáng chú ý khác như: Màn hình giải trí 8,8 inch, âm thanh Bose 12 loa, điều hòa tự động hai vùng, cảm biến gạt mưa…
Động cơ Mazda3 2.5 S Carbon Edition là cỗ máy xăng 4 xi-lanh, dung tích 2.5L, sản sinh công suất tối đa 186 mã lực và mô-men xoắn cực đại 252 Nm. Sức mạnh được truyền đến 2 bánh trước thông qua hộp số tự động 6 cấp.
Giá xe Mazda3 2.5 S Carbon Edition được ấn định từ 26.400 USD, tương đương khoảng 600 triệu đồng cho bản sedan, bản hatchback là 27.400 USD, quy đổi khoảng 623 triệu đồng.
Bên cạnh phiên bản hoàn toàn mới, thế hệ 2022 của Mazda 3 tiếp tục phân phối các bản 2.5 S Select, Preferred, Premium và Turbo với thiết kế, trang bị và động cơ giữ nguyên như cũ.
Tổng kết
Nhìn chung, với nhiều ưu điểm vượt trội về thiết kế, tiện nghi và an toàn cao trong khi giá bán Mazda 3 lại được niêm yết ở mức phù hợp, cộng với điểm cộng về tính thương hiệu, đây thực sự là mẫu sedan C xứng đáng để khách hàng Việt xuống tiền và trải nghiệm.