Máy Đóng Gói Bao Bì Thực Phẩm, Sản Phẩm Tự Động Giá Rẻ, Chất Lượng

Thông số kỹ thuật của máy đóng gói nằm ngang cho bánh gạo hoặc các sản phẩm ở trạng thái rắn trong ngành thực phẩm, ngành dược:

Thông số kỹ thuật của máy đóng gói bột bán tự động: Phạm vi chiết rót: 50-500gram (có thể tùy chỉnh) Phạm vi cân: 0.2 -800gram Sai số chiết rót: ≤±0.3-1%( phụ thuộc vào tính chất của bột) Tốc độ: 8-15 túi/ phút (phụ thuộc vào khối lượng chiết rót và tốc độ của người vận hành máy) Nguồn điện: 220V hoặc 380V (tùy chọn) Tổng công suất điện: 1.0kW Tổng khối lượng: 150KG Kích thước máy: 800 x 700 x 1900mm (DxRxC) Thể tích phễu: 26L Trọn bộ bao gồm: Cân kiểm tra Bộ hút bụi

Đặc tính kĩ thuật máy đóng gói chất lỏng dịch đặc túi rời trạm xoay: – Số trạm: 8 trạm làm việc – Chiều rộng túi: 90-240mm – Chiều dài túi: 100-300mm – Kiểu túi: túi rời hàn 3 biên, túi rời đáy đứng – Tốc độ: 25-30 túi/ phút, có thể đạt tới 40 túi/ phút (tùy vào sản phẩm) – Tốc độ phụ thuộc vào số đầu chiết rót bằng piston – Điều khiển bằng màn hình cảm ứng – Nguồn điện: AC380V/50Hz, 3 pha, 3.5 kW – Kích thước máy: 2080x1724x1692mm – Khối lượng máy: 1650KG

Đặc tính kĩ thuật của máy đóng gói chất lỏng dịch đặc từ cuộn dạng ngang: – Chiều rộng túi phù hợp: 110 – 180mm – Chiều dài túi phù hợp 180 – 320mm – Phạm vi thể tích chiết rót: 600 – 1200ml – Tốc độ: 40 – 100 túi/ phút (tùy thuộc vào thể tích chiết rót và kích thước túi) – Sai số: <±1% – Kiểu túi phù hợp: túi làm từ cuộn – Công suất điện: 1.8 kW – Nguồn điện: 3 pha, 380V, 50Hz – Nguồn khí nén yêu cầu: 200NL/ phút – Khối lượng máy: 800KG – Kích thước máy: 1990x970x1390 mm (DxRxC)

Số trạm: 8 trạm làm việc Chiều rộng túi: 90-240mm Chiều dài túi: 100-300mm Kiểu túi: túi rời hàn 3 biên, túi rời đáy đứng Tốc độ: 25-30 túi/ phút Điều khiển bằng màn hình cảm ứng Nguồn điện: AC380V/50Hz, 3 pha, 3.5 kW Kích thước máy: 2080x1724x1692mm Khối lượng máy: 1650KG Đầu cân định lượng dạng tuyến tính (10 đầu) Điều khiển bằng màn hình cảm ứng 7 inch Thể tích phễu 2.5L Vật liệu inox 304 Phạm vi cân từ 10g – 1000g Tốc độ: 65 lần thả/ phút Nguồn điện: 220V, 50/60 Hz, 10A, 1KW

Tùy chọn thiết bị Thiết bị hai đai đồng bộ, thiết bị nạp khí, thiết bị gấp góc, thiết bị chỉnh lưu tự động, thiết bị đục lỗ, thiết bị liên kết túi.

Thông số kỹ thuật của máy đóng gói bao gạo tốc độ cao: – Model: DCS-25K-H10 – Phạm vi đóng gói (kg): 5 ~ 25 – Tốc độ đóng gói (túi / h): 900 ~ 1400 – Giá trị chỉ mục (g): 2 – Mức độ chính xác: X(0,5) – Nguồn điện: AC 380V 50Hz – 1.1KW – Nguồn không khí, tiêu thụ khí đốt: 0,5 ~ 0,6MPa, 13m3 / h – Kích thước (L × W × H mm): 2800 × 1050 × 3200

Thông số kỹ thuật của hệ thống cân đóng bao Gạo: – Model: DCS-25K-3A – Phạm vi đóng gói (kg): 5-50kg – Tốc độ hoạt động (túi / h):5 ~ 25kg: 600-900; 25-50 KG: 300-400 (dựa trên gạo) – Khoảng quy mô: (g) 10 – Độ chính xác: X (0,2) – Nguồn điện: AC 380V 50Hz (có thể tùy chỉnh) – 1.1KW – Nguồn khí nén: 0,4 ~ 0,6MPa, 1m3 / h – Chiều cao bên ngoài (mm): 2650

Đặc tính kĩ thuật của máy đóng gói hạt túi từ cuộn dạng ngang: – Chiều rộng túi phù hợp: 110 – 180mm – Chiều dài túi phù hợp 180 – 320mm – Phạm vi thể tích chiết rót: 600 – 1200ml – Tốc độ: 40 – 100 túi/ phút (tùy thuộc vào thể tích chiết rót và kích thước túi) – Sai số: <±1% – Kiểu túi phù hợp: túi làm từ cuộn – Công suất điện: 1.8 kW – Nguồn điện: 3 pha, 380V, 50Hz – Nguồn khí nén yêu cầu: 200NL/ phút – Khối lượng máy: 800KG – Kích thước máy: 1990x970x1390 mm (DxRxC)

Thông số kỹ thuật của máy đóng gói màng co hàn cắt kiểu chữ L: Model SF-400LA – Công suất điện 2.2kW – Nguồn điện: AC 220V 1/3PH 50/60Hz – Kích thước đóng gói tối đa: – Dài + Cao ≤530mm – Rộng + Cao≤430mm – Cao≤135mm – Kích thước đường hàn lớn nhất: 550 x 450mm (DxR) – Tốc độ băng tải: 15 m/ phút – Nguồn khí nén yêu cầu: 6-8kg/cm2 – Vật liệu màng phù hợp POF – Kích thước máy: 1860 x 880 x 1660mm (DxRxC) – Khối lượng máy: 453KG -Buồng co nhiệt cao cấp

Thông số kỹ thuật của máy đóng gói màng co dạng nằm ngang: – Kiểu dao hàn cắt: dạng xoay tròn – rotary cutter – Thiết bị đọc dấu mắt màu (cho màng in sẵn) – Vật liệu màng: POF – Chiều rộng màng lớn nhất: 590 mm – Tốc độ tiêu chuẩn: 30 – 100 sản phẩm/ phút (tùy vào kích thước đóng gói) – Chiều dài lốc lớn nhất: 590mm – Chiều rộng lốc lớn nhất: 200mm – Chiều cao lốc lớn nhất: 15 – 100mm – Nguồn điện cho máy đóng gói: 220V – Công suất điện máy đóng gói: 4kW – Kích thước máy đóng gói: 5000*1150*1490 mm – Khối lượng máy đóng gói: 1300 Kg – Các vật tư điện trên máy từ các hãng nổi tiếng: Omron, Panasonic, Siemens,… – Khối lượng máy: 1200KG – Hầm co nhiệt tự động – Nguồn điện cho buồng co: 380V – Tổng kích thước buồng co: 2400×600*1850 mm – Công suất điện 10kW – Chiều dài hầm co 2000mm – Số lượng quạt: 2 cái 2HP 380V 2800 RPM – Motor truyền động băng tải cho hầm co: 1 cái 4HP 220V 1350rpm 50Hz – Nhiệt độ hầm co có thể điều chỉnh – Khối lượng: 400KG

Thông số kỹ thuật của máy đóng gói dạng đứng cho hạt: – Kiểu định lượng: cốc và cân định lượng – Các loại màng phù hợp: (PET/PE), (Paper/PE), (PET/AL/PE), (OPP/PE) – Kích thước túi: chiều rộng 30-150mm; chiều dài: 30-170mm – Năng suất: 20 – 60sp/p (Tùy vào quy cách túi và khối lượng bột đóng gói) – Kiểu hàn: 3 cạnh, 4 cạnh, cạnh lưng, cạnh bo tròn. – Công suất điện: 1.4 kw/h – 1.6kwh – Nguồn điện: 220v/50hz – Kích thước máy đóng gói bột: (D625 x R751 x C1558) mm – (D930 x R730 x C1700) – Trọng lượng máy đóng gói: 300KG

Kích thước túi có sẵn: Chiều rộng: 16-100mm Chiều dài: 30-180mm Làn có sẵn: 4-26 làn Tốc độ máy: 30-60 bao/làn/phút (phụ thuộc vào kích thước và trọng lượng bao) Tổng trọng lượng: 1230KG-2200KG Vật liệu màng: màng composite nhôm-nhựa, màng mạ nhôm, màng composite nhựa giấy, màng composite nhựa có lớp bên trong loại nóng chảy

Đặc tính kĩ thuật của máy đóng gói bột túi từ cuộn dạng ngang: – Chiều rộng túi phù hợp: 110 – 180mm – Chiều dài túi phù hợp 180 – 320mm – Phạm vi thể tích chiết rót: 600 – 1200ml – Tốc độ: 40 – 100 túi/ phút (tùy thuộc vào thể tích chiết rót và kích thước túi) – Sai số: <±1% – Kiểu túi phù hợp: túi làm từ cuộn – Công suất điện: 1.8 kW – Nguồn điện: 3 pha, 380V, 50Hz – Nguồn khí nén yêu cầu: 200NL/ phút – Khối lượng máy: 800KG – Kích thước máy: 1990x970x1390 mm (DxRxC)

Thông số kỹ thuật của máy hàn khay thực phẩm TL750: – Kích thước máy: 4.600 x 1.300 x 1.710 mm (Rộng x Sâu x Cao) – Vật liệu khay: PP, EPS, A-PET, C-PET, rPET, PLA, khay giấy và bìa cứng, nhôm – Tối đa định dạng khay: + Đơn: 680 x 400 x 120 mm (L x W) + Đôi: 680 x 190 x 120 mm (L x W) – Tối đa độ sâu khay: 120 mm – Đơn vị điều khiển: PLC Mitsubishi – Tốc độ: + 18 chu kỳ / phút (chỉ niêm phong) + 10-12 chu kỳ / phút (chân không hoặc MAP) – Bơm chân không: Bên ngoài – Chiều rộng màng trên cùng: tối đa 470 mm – Vận chuyển phim: Servo – Các loại bao bì: Niêm phong, MAP, Protrude-skin, Pseudo-skin, Peelpaq ® , Visiopaq ® – Đường kính cuộn phim: tối đa 350 mm – Cắt đường viền: Cắt bên ngoài, Cắt bên trong, Bóc vòi

Thông số kỹ thuật của máy hàn khay thực phẩm TL650: – Kích thước máy: 4.585 x 1.090 x 1.685 mm (Rộng x Sâu x Cao) – Vật liệu khay: PP, EPS, A-PET, C-PET, rPET, PLA, khay giấy và bìa cứng, nhôm – Định dạng khay: + Đơn sắc: 590 x 325 x 120 mm (L x W) + Bộ đôi: 590 x 150 x 120 mm (L x W) – Đơn vị điều khiển: PLC Mitsubishi – Tốc độ: + 18 chu kỳ / phút (chỉ niêm phong) + 10-12 chu kỳ / phút (chân không hoặc MAP) – Chiều rộng màng trên cùng: tối đa 380 mm – Vận chuyển phim: Servo – Đường kính cuộn phim: tối đa 350 mm – Cắt đường viền: cắt bên ngoài, cắt bên trong, bóc vỏ

Thông số kỹ thuật của máy hàn khay thực phẩm TL550: – Kích thước máy: 4.525 x 1.090 x 1.685 mm (Rộng x Sâu x Cao) – Vật liệu khay: PP, EPS, A-PET, C-PET, rPET, PLA, khay giấy và bìa cứng, nhôm – Định dạng khay: + Đơn sắc: 520 x 325 x 120 mm + Bộ đôi: 520 x 150 x 120 mm – Đơn vị điều khiển: PLC Mitsubishi – Tốc độ: lên đến 15 chu kỳ / phút. – Chiều rộng màng trên cùng: tối đa 380 mm – Bơm chân không: Bên ngoài

Thông số kỹ thuật của máy hàn khay thực phẩm TL1150: – Kích thước máy: 6.950 x 1.220 x 1.750 mm (Rộng x Sâu x Cao) – Vật liệu khay: PP, EPS, A-PET, C-PET, rPET, PLA, khay giấy và bìa cứng, nhôm – Tối đa định dạng khay: + Đơn: 1.030 x 400 x 120 mm (L x W) + Đôi: 1.030 x 190 x 120 mm (L x W) – Tối đa độ sâu khay: 120 mm – Đơn vị điều khiển: PLC Mitsubishi – Tốc độ: lên đến 18 chu kỳ / phút. – Bơm chân không: Bên ngoài – Chiều rộng màng trên cùng: tối đa 470 mm – Vận chuyển phim: Servo – Đường kính cuộn phim: tối đa 350 mm – Cắt đường viền: Cắt bên ngoài, Cắt bên trong

Vật liệu màng: PE Kích thước túi: (D)30-300mm,(R)50-200mm Năng suất: 1-40 túi/ phút Chiều rộng màng lớn nhất: 420 mm Nguồn điện: AC220V/50HZ/6KW Nguồn khí nén: 0.2m³/min,0.6-0.8Mpa Trọn bộ bao gồm: Hệ thống điều khiển chính và bộ phận đóng túi Số lượng bộ thiết bị rung và đếm sản xuất theo yêu cầu của khách hàng Băng tải túi hoàn thành

– Kích thước máy: 2350 x 1800 x 1450mm (DxRxC) (Liên hệ để biết thêm chi tiết cho các thông số kỹ thuật của các model máy khá

Thông số kỹ thuật của máy đếm và đóng gói túi cho phụ kiện ốc vít bán tự động: – Model: ZB-T60D7 – Công suất: 20-50 túi/ phút – Số lượng đếm: Có thể điều chỉnh – Kích thước túi: Chiều rộng: 30-150mm Chiều dài: 30-150mm – Tổng công suất: 4KW – Nguồn điện: 220V/50-60HZ – Chất liệu bao bì: Màng nhựa – Kích thước máy: 5100*1600 1750mm

Thông số kỹ thuật của máy đóng gói định hình nhiệt hút chân không Châu Âu: – Phạm vi sử dụng: + Chiều dài: 5.820 – 22.000 mm + Chiều rộng: 1.200 – 1.400 mm (Tùy thuộc vào chiều rộng màng) + Chiều cao: 2.070 mm – Độ dài lặp lại: 200 – 1.000 mm (tối đa 600 mm với gia nhiệt trước) – Chiều sâu: Tối đa 190 mm – Chiều rộng màng đáy: 322 – 662 mm

Thông số kỹ thuật của máy đóng gói định hình nhiệt chân không sát da: – Chiều dài: 5.260 – 10.500 mm – Chiều rộng: tối đa. 1.290 mm (tùy thuộc vào chiều rộng phim) – Chiều cao: 1.980 mm – Độ dài lặp lại: 200 – 600 mm (tối đa 600 mm với gia nhiệt trước) – Chiều sâu: Tối đa 130 mm – Chiều rộng màng đáy: 322 – 562 mm – Phương pháp tạo hình: khí nén

Thông số kỹ thuật của máy đóng gói định hình nhiệt (thermolforming) Châu Âu: – Kích thước: 3.740 x 1.070 x 1.820 mm (Dài x Rộng x Cao) – Các dạng bao bì: 12 hình dạng xác định trước – Độ dài lặp lại:n 120 – 300 mm (tối đa 300 mm cũng có gia nhiệt trước) – Chiều sâu tối đa 130 mm – Chiều rộng màng đáy: 322, 362, 422 mm – Phim dưới cùng: Phim linh hoạt PA / PE, Tyvec – Phim cứng: như PET, PVC, PP, PS,, Tối đa 600 μm – Phim hàng đầu: Phim linh hoạt ví dụ như PET, PVC, PP, PS – Phim cứng không yêu cầu. – Tiêu chuẩn: cắt theo kiểu dao chém

Máy đóng gói là gì, mang lại những lợi ích gì trong việc sản xuất kinh doanh? Hãy cùng tìm hiểu qua những thông tin sau đây của PMS Việt Nam để hiểu rõ hơn nhé!

Máy đóng gói là gì?

Máy đóng gói là một thiết bị được sử dụng trong dây chuyền sản xuất, nó giúp cho việc đóng gói trở nên dễ dàng hơn. Máy được tạo ra chính là để khắc phục được những điểm bất cập trong mô hình đóng gói cũ, thủ công.

Ngoài việc đóng gói thì máy còn có thể giúp cân đo đong đếm hoàn toàn tự động và nó đảm bảo được độ chính xác gần như tuyệt đối về mặt khối lượng, trọng lượng cho sản phẩm. Điều này giúp bỏ qua được những giai đoạn vừa mất thời gian lại tốn nhiều công sức. Dù là một thiết bị nhưng nó có thể sử dụng cho nhiều sản phẩm cũng như mặt hàng khác nhau.

Máy đóng gói bao bì sản phẩm được tạo thành từ nhiều bộ phận khác nhau. Và cũng tùy thuộc vào chất liệu của sản phẩm và quy trình sản xuất của nó mà ngày nay máy được sử dụng vô cùng phổ biến như: máy đóng gói túi dạng ngang, hút chân không, định hình nhiệt…

Lợi ích của máy đóng gói sản phẩm

Với những chức năng cũng như ưu điểm mà máy đóng gói công nghiệp đem lại cho chúng ta thì có thể thấy được rằng khi ứng dụng chúng vào dây chuyền sản xuất thì nó chắc chắn sẽ mang đến rất nhiều lợi ích cho doanh nghiệp. Những lợi ích chúng ta cần phải kể đến đó chính là:

Thay thế được nhân công làm việc

Khi sử dụng một chiếc máy đóng gói tốt thì nó có thể tạo ra từ 20 đến 40 sản phẩm chỉ trong một phút tùy theo từng loại sản phẩm và quy cách đóng gói của máy. Rõ ràng thì với số lượng đóng gói như thế này thì đã có thể thay thế được một số lượng lớn công nhân lao động chân tây. Chỉ với một dây chuyển đóng gói với hàng nghìn công nhân thì giờ đây chỉ cần từ 2 đến 3 công nhân có mặt để vận hành bộ điều khiển.

Tiết kiệm được chi phí

Đây chính là điều tất nhiên bởi vì khi số lượng nhân công giảm thì số ngân sách cần phải chi trả lương cho nhân viên cũng sẽ giảm đi đáng kể. Như vậy, so với việc bỏ tiền ra để mua một chiếc máy đóng gói tự động để sử dụng trong lâu dài thật sự sẽ là một giải pháp vô cùng tiết kiệm và hợp lý nhất với các doanh nghiệp sản xuất lớn.

Tiết kiệm được thời gian 

Với việc có thể đóng gói được một lượng lớn sản phẩm trong một khoảng thời gian ngắn sẽ giúp cho doanh nghiệp có thể nhanh chóng hoàn thiện được đơn hàng để giao đến các đại lý, nhà phân phối và các khách hàng. Những hàng hóa, sản phẩm nếu được cung cấp kịp thời, nhanh chóng với trọng lượng chính xác và bao bì đẹp mắt thì cũng sẽ là một lý do giúp cho khách hàng hài lòng cũng như làm tăng được sự trung thành với doanh nghiệp hơn.

Hạn chế nguyên liệu hao hụt

Với các dòng máy đóng gói sản phẩm hiện nay thì đều được hoạt động dựa trên một dây chuyền khép kín liên tục. Và hầu như đều có kết hợp định lượng. Điều này làm cho sai số đóng gói được giảm đến mức tối đa. Các sản phẩm sau khi đóng gói đều đảm bảo tính đồng nhất, tránh sự hao hụt nguyên liệu như khi đóng gói thủ công.

Sản phẩm tạo ra đẹp mắt hơn

Nếu so với con người thì máy móc chắc chắn sẽ giúp doanh nghiệp có thể đóng gói được đẹp mắt, đồng đều và hoàn thiện hơn rất là nhiều. Đem đến cho khách hàng những sản phẩm thật đẹp, thể hiện được sự chuyên nghiệp cũng như đem đến sự uy tín cho doanh nghiệp.

Một sản phẩm có thiết kế bao bì được đóng gói chỉn chu, chắc chắn cũng giúp cho việc quảng bá hình ảnh doanh nghiệp. Các hình ảnh, thông tin trên bao bì được in ấn rõ ràng, sắc nét sẽ giúp người dùng dễ dàng nhớ đến bạn hơn.

Đảm bảo vệ sinh thực phẩm

Với những doanh nghiệp đang hoạt động trong lĩnh vực sản xuất các loại thực phẩm thì vấn đề vệ sinh an toàn thực phẩm chính là vấn đề cấp thiết và cần phải tuân thủ nghiêm ngặt. Cũng chính vì lý do đó mà những dòng máy đóng gói bao bì thực phẩm hiện nay hầu hết đều được làm bằng inox không gỉ và tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn thực phẩm đã được đề ra.

Bảo quản được sản phẩm tốt nhất

Một lợi ích mà chúng ta không thể nào không nhắc đến đó chính là giúp bảo quản các sản phẩm vô cùng tốt. Nó không chỉ giúp bảo quản được các sản phẩm đóng gói không bị hư hỏng, lâu hơn và tốt hơn rất nhiều so với khi đóng gói bằng sức lao động. Nhất là đối với những sản phẩm có hại đến môi trường hoặc những sản phẩm cần được bảo quản trong môi trường chân không.

Thuận lợi trong việc vận chuyển

Một dòng sản phẩm khi sản xuất ra sẽ được mang đi phân phối cho cả nước hoặc trên một địa bàn khu vực khá rộng như thành phố. Để thuận lợi cho việc vận chuyển thì các sản phẩm sau khi được đóng gói thì sẽ được xếp vào các thùng carton một cách gọn gàng. 

Phân loại máy đóng gói

Có nhiều cách để phân loại máy đóng gói như dựa vào mức độ tự động hóa, theo chức năng hay theo loại sản phẩm.

Phân loại theo mức độ tự động hóa

Khi phân loại máy đóng gói theo mức độ tự động hóa, chúng ta có hai loại: máy đóng gói tự động và máy đóng gói bán tự động. 

Máy đóng gói tự động là máy đóng gói có thể hoạt động tự động hoàn toàn. Chỉ cần bạn thực hiện vài thao tác cài đặt và vận hành máy thì máy sẽ hoạt động dựa trên những lập trình có sẵn một cách liên tục và tự động. Với đầu ra và đầu vào ổn định, máy có thể giúp cho năng suất sản xuất gia tăng với sản phẩm đầu ra đạt chất lượng ổn định, tránh được các lỗi do tương tác với người vận hành. 

Máy đóng gói tự động mang lại nhiều lợi ích mà chúng ta không thể nào phủ nhận. Nhưng đối với một số sản phẩm không thể sử dụng máy đóng gói tự động hoàn toàn được thì cần phải có giải pháp thay thế đó chính là máy đóng gói bán tự động. 

Với loại máy này thì cần có sự tương tác giữa người lao động với máy nhiều hơn. Con người có thể kịp thời can thiệp và xử lý các sự cố ngay lập tức. Nhưng bên cạnh đó sản phẩm đầu ra có thể không đảm bảo được sự đồng đều tuyệt đối và có nguy cơ mất an toàn cho người vận hành máy.

Phân loại theo sản phẩm đóng gói

Các loại sản phẩm khác nhau thì sẽ có những đặc điểm và hình dạng khác nhau. Chính vì vậy cũng cần phải đòi hỏi được tính chuyên dụng của máy.

  • Máy đóng gói thực phẩm

Thực phẩm là thứ mà chúng ta nạp vào cơ thể mỗi ngày nhằm duy trì sự sống và sự phát triển của cơ thể. Chính vì vậy các loại máy đóng gói thực phẩm cần phải đảm bảo tuân thủ các quy tắc an toàn vệ sinh thực phẩm. Bên cạnh đó bao bì cũng phải được thể hiện rõ các thông tin giúp người dùng biết được nguồn gốc, xuất xứ của sản phẩm đó. 

Một số loại máy đóng gói thực phẩm có thể kể đến như: máy đóng gói trà túi lọc, máy đóng gói chất lỏng, máy đóng gói bánh kẹo,…

  • Máy đóng gói dược phẩm:

Cũng như thực phẩm, máy đóng gói dược phẩm cần được sản xuất với những tiêu chuẩn khắt khe từ nguyên liệu cấu thành máy đến hệ thống vận hành bên trong. Quá trình đóng gói không nên có nhiều tác động lên thuốc và bao bì cũng phải thể hiện rõ các thông tin xuất xứ và phân biệt hàng giả hàng nhái.

Một số máy đóng gói dược phẩm có thể kể đến là: máy đóng gói dạng bột, máy đóng gói chất lỏng, máy đóng gói định lượng,…

  • Máy đóng gói hàng hóa công nghiệp:

Một số máy đóng gói hàng hóa công nghiệp có thể kể đến như: máy đóng gói phân bón, máy đóng gói quần áo may mặc,…

Nhằm đảm bảo sự an toàn cho người vận hành, tính bền vững và không ảnh hưởng đến môi trường. Máy đóng gói hàng hóa công nghiệp cũng được sản xuất với một số tiêu chuẩn nhất định.

Mua máy đóng gói chất lượng, giá rẻ ở đâu tại TPHCM?

PMS Việt Nam là đơn vị chuyên cung cấp các loại máy đóng gói, dây chuyền đóng gói và tư vấn giải pháp đóng gói uy tín tại TPHCM. Với kim chỉ nam hoạt động lấy chất lượng làm đầu. PMS Việt Nam tự hào luôn mang đến những sản phẩm chất lượng đến tay khách hàng.

Ngoài cung cấp các loại máy đóng gói bao bì sản phẩm tự động, PMS Việt Nam còn cung cấp dịch vụ sửa chữa máy móc trong hệ thống đóng gói, chiết rót. Và cung cấp các giải pháp cho ngành dầu nhớt, thực phẩm, hóa mỹ phẩm,…

Nếu bạn có nhu cầu về máy đóng gói và cần tư vấn thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua số Hotline: 0941 423 743