Mẫu báo cáo tài chính của đơn vị sự nghiệp [Chi tiết 2023]
Báo cáo tài chính – BCTC ( tiếng anh là Financial Statement hoặc Financial Reports) là một loại hồ sơ bằng văn bản truyền đạt các thông tin về hoạt động kinh doanh và hiệu quả tài chính của một doanh nghiệp hoặc của một tổ chức. Mời bạn tham khảo bài viết: Mẫu báo cáo tài chính của đơn vị sự nghiệp [Chi tiết 2023] để biết thêm chi tiết.
Mẫu báo cáo tài chính của đơn vị sự nghiệp [Chi tiết 2023]
Mục Lục
1. Khái niệm về báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính – BCTC ( tiếng anh là Financial Statement hoặc Financial Reports) là một loại hồ sơ bằng văn bản truyền đạt các thông tin về hoạt động kinh doanh và hiệu quả tài chính của một doanh nghiệp hoặc của một tổ chức.
Nói cách khác, báo cáo tài chính là một báo cáo phản ánh tình hình tài chính của một doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định như cuối quý hoặc cuối năm. Khi nhìn vào bản báo cáo tài chính của công ty, người đọc có thể thể thấy được bức tranh toàn cảnh về tình hình lãi lỗ trong doanh nghiệp, tốc độ tăng trưởng cũng doanh thu, cũng như các chi phí, lợi nhuận cấu thành lên kết quả kinh doanh trong kỳ báo cáo của doanh nghiệp.
Theo luật của cơ quan thuế thì tất cả các doanh nghiệp trực thuộc các ngành, thành phần kinh tế đều phải lập và trình bày báo cáo tài chính năm. Còn đối với các công ty hay tổng công ty có các đơn vị trực thuộc, ngoài báo cáo tài chính năm thì còn phải thực hiện BCTC tổng hợp hay BCTC hợp nhất vào mỗi cuối kỳ kế toán năm dựa vào BCTC của các đơn vị trực thuộc. Chính vì thế mà hiện nay nhiều doanh nghiệp chưa có bộ phận kế toán chuyên nghiệp thường thuê dịch vụ kế toán để thực hiện lập BCTC này.
2. Nội dung của báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính cần phải cung cấp được những thông tin cụ thể về:
- Tài sản.
- Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu.
- Doanh thu, thu nhập khác và các khoản chi phí kinh doanh, chi phí khác.
- Lão, lỗ và phân chia kết quả kinh doanh.
- Thuế và các khoản phải nộp cho nhà nước.
- Các tài sản khác có liên quan đến đơn vị.
- Các luồng tiền ra, vào luân chuyển như thế nào đều phải được hiển thị trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
Ngoài các thông tin này thì doanh nghiệp còn phải cung cấp chi tiết các thông tin cần thiết trong bản “Thuyết minh BCTC” nhằm giải trình thêm về các chỉ tiêu đã phản ánh trên các BCTC tổng hợp, chính sách kế toán áp dụng để ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như:
- Chế độ kế toán áp dụng.
- Hình thức kế toán.
- Nguyên tắc ghi nhận.
- Phương thức tính giá, hạch toán hàng tồn kho.
- Phương pháp trích khấu hao tài sản cố định…
3. Ý nghĩa báo cáo tài chính
- BCTC phản ánh tổng quan và chi tiết nhất về tình hình tài sản, các khoản nợ, nguồn hình thành tài sản, tình hình tài chính và tình hình kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ lập báo cáo.
- Cung cấp những thông tin chi tiết về tình hình và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh đã qua. Do đó mà việc lập BCTC chính là cơ sở để việc kiểm tra, giám sát tình hình sử dụng vốn, cũng như khả năng huy động vốn của doanh nghiệp được diễn ra dễ dàng hơn.
- Là tài liệu quan trọng để cho chủ doanh nghiệp có được những phân tích, nghiên cứu, từ đó có thể đưa ra những chiến lược, định hướng kinh doanh đúng đắn trong giai đoạn tiếp theo và nâng cao hiệu quả cho công tác quản trị doanh nghiệp.
Vì vậy mà báo cáo tài chính luôn là tài liệu được quan tâm nhiều từ hội đồng quản trị doanh nghiệp, các nhà đầu tư, quản lý cấp cao và cả nhân viên của doanh nghiệp.
4. Tầm quan trọng của báo cáo tài chính doanh nghiệp
- Báo cáo tài chính nội bộ doanh nghiệp giúp doanh nghiệp xác định rõ tình hình kinh doanh. Và hiệu quả công việc cũng như làm rõ tình hình lãi lỗ thực tế của doanh nghiệp.
- Thể hiện rõ quy mô và cơ cấu tài sản mà doanh nghiệp hiện đang nắm giữ
- Xác định điểm hòa vốn và cân đối tài sản tối ưu
- Cho biết chính xác khả năng tạo ra lợi nhuận. Cũng như khả năng tham gia các dự án đầu tư mới
- Báo cáo tài chính nội bộ còn được sử dụng khi vay vốn ngân hàng. Trước khi xét duyệt cân nhắc cho doanh nghiệp bạn vay vốn hay không. Ngân hàng sẽ xem qua bản báo cáo tài chính nội bộ thực của công ty bạn. Thông tin trên bản báo cáo sẽ phản ảnh một cách chân thực tình hình hoạt động của công ty. Và quyết định của ngân hàng cũng sẽ dựa vào đó. Đó cũng chính là lí do vì sao các doanh nghiệp cần làm “ đẹp” bản báo cáo trước khi gửi đến ngân hàng.
5. Mẫu báo cáo tài chính của đơn vị sự nghiệp [Chi tiết 2023]
Để hoàn thành mẫu báo cáo tài chính nội bộ không phải là một điều dễ dàng thực hiện. Thậm chí, nhiều kế toán mới hoặc ít kinh nghiệm đôi khi không thể nắm rõ được cách thực hiện loại báo cáo này. Do đó, ACC sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết của mẫu báo cáo tài chính hợp nhất này.
MẪU BIỂU BÁO CÁO TÀI CHÍNH
- Bảng Cân đối kế toán
Đơn vị:……………….Địa chỉ:……………….
Mẫu số B 01 – DNN(Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTCngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày……tháng … năm ….
Đơn vị tính:………….
TÀI SẢN
Mã số
Thuyết minh
Số cuối năm
Số đầu năm
A
B
C
1
2
A – TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150)
100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
110
(III.01)
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn
120
(III.05)
1. Đầu tư tài chính ngắn hạn
121
2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn (*)
129
(…)
(…)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
130
1. Phải thu của khách hàng
131
2. Trả trước cho người bán
132
3. Các khoản phải thu khác
138
4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
139
(…)
(…)
IV. Hàng tồn kho
140
1. Hàng tồn kho
141
(III.02)
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
149
(…)
(…)
V. Tài sản ngắn hạn khác
150
1. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
151
2. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
152
3. Tài sản ngắn hạn khác
158
B – TÀI SẢN DÀI HẠN(200 = 210+220+230+240)
200
I. Tài sản cố định
210
(III.03.04)
1. Nguyên giá
211
2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
212
(….)
(…..)
3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
213
II. Bất động sản đầu tư
220
1. Nguyên giá
221
2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
222
(….)
(…..)
III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
230
(III.05)
1. Đầu tư tài chính dài hạn
231
2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)
239
(….)
(…..)
IV. Tài sản dài hạn khác
240
1. Phải thu dài hạn
241
2. Tài sản dài hạn khác
248
3. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
249
(….)
(…..)
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (250 = 100 + 200)
250
NGUỒN VỐN
A – NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 320)
300
I. Nợ ngắn hạn
310
1. Vay ngắn hạn
311
2. Phải trả cho người bán
312
3. Người mua trả tiền trước
313
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
314
III.06
5. Phải trả người lao động
315
6. Chi phí phải trả
316
7. Các khoản phải trả ngắn hạn khác
318
8. Dự phòng phải trả ngắn hạn
319
II. Nợ dài hạn
320
1. Vay và nợ dài hạn
321
2. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
322
3. Phải trả, phải nộp dài hạn khác
328
4. Dự phòng phải trả dài hạn
329
B – VỐN CHỦ SỞ HỮU(400 = 410+430)
400
I. Vốn chủ sở hữu
410
III.07
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
2. Thặng dư vốn cổ phần
412
3. Vốn khác của chủ sở hữu
413
4. Cổ phiếu quỹ (*)
414
(….)
(….)
5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
415
6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
416
7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
417
II. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
430
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400 )
440
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Chỉ tiêu
Số cuối năm
Số đầu năm
1- Tài sản thuê ngoài
2- Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công
3- Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4- Nợ khó đòi đã xử lý
5- Ngoại tệ các loại
Lập, ngày … tháng … năm …
Người lập biểu(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)
Giám đốc(Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú:
(1) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…).
(2) Các chỉ tiêu không có số liệu thì không phải báo cáo nhưng không được đánh lại “Mã số”.
(3) Doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm” có thể ghi là “31.12.X”; “Số đầu năm” có thể ghi là “01.01.X”.
- Bảng Cân đối tài khoản
Đơn vị:……………..Địa chỉ:……………….
Mẫu số F01 – DNN(Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTCngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN (*)
Năm…..
Đơn vị tính:…………
Số hiệu
Tên tài khoản
Số dư đầu năm
Số phát sinh trong năm
Số dư cuối năm
TK
Nợ
Có
Nợ
Có
Nợ
Có
A
B
1
2
3
4
5
6
Cộng
Ghi chú:
(*) Có thể lập cho Tài khoản cấp 1 hoặc cả Tài khoản cấp 1 và Tài khoản cấp 2,
chỉ gửi cho cơ quan thuế
Lập, ngày……. tháng……năm ….
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Đơn vị:……………..Địa chỉ:……………….
Mẫu số B 02 – DNN(Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTCngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm …
Đơn vị tính:…………
CHỈ TIÊU
Mã số
Thuyết minh
Nămnay
Năm trước
A
B
C
1
2
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
IV.08
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 – 02)
10
4. Giá vốn hàng bán
11
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 – 11)
20
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
7. Chi phí tài chính
22
– Trong đó: Chi phí lãi vay
23
8. Chi phí quản lý kinh doanh
24
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh(30 = 20 + 21 – 22 – 24)
30
10. Thu nhập khác
31
11. Chi phí khác
32
12. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32)
40
13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40)
50
IV.09
14. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
51
15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 – 51)
60
Lập, ngày ……tháng……năm …..
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Đơn vị:……………………..
Mẫu số B03-DNN
Địa chỉ:…………………..
(Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTCngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
Năm….
- Đơn vị tính ………..
Chỉ tiêu
Mã số
Thuyết minh
Năm nay
Năm trước
A
B
C
1
2
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
01
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá và dịch vụ
02
3. Tiền chi trả cho người lao động
03
4. Tiền chi trả lãi vay
04
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
05
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
06
7. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
07
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
20
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác
21
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác
22
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
23
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
24
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
25
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
26
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
27
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
30
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
31
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
32
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
33
4.Tiền chi trả nợ gốc vay
34
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính
35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
40
Lưu chuyển tiền thuần trong năm (50 = 20+30+40)
50
Tiền và tương đương tiền đầu năm
60
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
61
Tiền và tương đương tiền cuối năm (70 = 50+60+61)
70
V.11
Lập, ngày … tháng … năm …
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú: * Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số”.
Đơn vị:…………………..
Mẫu số B 03 – DNN
Địa chỉ:…………………….
(Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTCngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp) (*)
Năm…..
Đơn vị tính: ………..
Chỉ tiêu
Mã số
Thuyết minh
Năm nay
Năm trước
1
2
3
4
5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế
01
2. Điều chỉnh cho các khoản
– Khấu hao TSCĐ
02
– Các khoản dự phòng
03
– Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
04
– Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
05
– Chi phí lãi vay
06
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động
08
– Tăng, giảm các khoản phải thu
09
– Tăng, giảm hàng tồn kho
10
– Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập phải nộp)
11
– Tăng, giảm chi phí trả trước
12
– Tiền lãi vay đã trả
13
– Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
14
– Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
15
– Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
16
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
20
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác
21
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác
22
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
23
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
24
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
25
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
26
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
27
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
30
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
31
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
32
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
33
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
34
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
40
Lưu chuyển tiền thuần trong năm (50 = 20+30+40)
50
Tiền và tương đương tiền đầu năm
60
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
61
Tiền và tương đương tiền cuối năm (70 = 50+60+61)
70
V.11
Lập, ngày … tháng … năm …
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú: (*) Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số”.
- Bản Thuyết minh Báo cáo tài chính
Đơn vị:………………………Địa chỉ:……………………..
Mẫu số B 09 – DNN(Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTCngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH(*)
Năm …
I – Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1 – Hình thức sở hữu vốn
2 – Lĩnh vực kinh doanh
3 – Tổng số công nhân viên và người lao động
4 – Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo
cáo tài chính
II – Chính sách kế toán áp dụng tại doanh nghiệp
1 – Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày …/…/… kết thúc vào ngày…/…/…)
2 – Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
3 – Chế độ kế toán áp dụng
4 – Hình thức kế toán áp dụng
5 – Phương pháp kế toán hàng tồn kho:
– Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho;
– Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ;
– Phương pháp hạch toán hàng tồn kho (kê khai thường xuyên hay kiểm kê định kỳ)
6 – Phương pháp khấu hao tài sản cố định đang áp dụng
7- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay
8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
9- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả
10- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá
11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
III – Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng Cân đối kế toán
(Đơn vị tính………..)
01.Tiền và tương đương tiền
Cuối năm
Đầu năm
– Tiền mặt- Tiền gửi Ngân hàng- Tương đương tiền
…………
…………
Cộng
02. Hàng tồn kho
Cuối năm
Đầu năm
– – Nguyên liệu, vật liệu- Công cụ, dụng cụ- Chi phí SX, KD dở dang- Thành phẩm- Hàng hóa- Hàng gửi đi bán
………………………..
………………………
Cộng
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác (nếu có)…………………………………………………….
03 – Tình hình tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:
Khoản mục
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc, thiết bị
Phương tiện vận tải truyền dẫn
…
TSCĐ hữu hình khác
Tổng cộng
(1) Nguyên giá TSCĐ hữu hình– Số dư đầu năm- Số tăng trong nămTrong đó: + Mua sắm + Xây dựng– Số giảm trong nămTrong đó: + Thanh lý + Nhượng bán + Chuyển sang BĐS đầu tư– Số dư cuối năm(2) Giá trị đã hao mòn luỹ kế– Số dư đầu năm- Số tăng trong năm- Số giảm trong năm- Số dư cuối năm(3) Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình (1-2)– Tại ngày đầu năm- Tại ngày cuối nămTrong đó:+ TSCĐ đã dùng để thế chấp, cầm cố các khoản vay + TSCĐ tạm thời không sử dụng + TSCĐ chờ thanh lý
(…..)(…..)(…..)
(…..)(…..)
(…..)(…..)(…..)
(…..)(…..)
(…..)(…..)(…..)
(…..)(…..)
(…..)(…..)(…..)
(…..)(…..)
(…..)(…..)(…..)
(…..)(…..)
(…..)(…..)(…..)
(…..)(…..)
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:
– TSCĐ đã khấu hao hết vẫn còn sử dụng:…………………………………………………………………
– Lý do tăng, giảm: ………………………………………………………………………………………..
- Tình hình tăng, giảm TSCĐ vô hình
Khoản mục
Quyền sử dụng đất
Quyền phát hành
Bản quyền, bằng sỏng chế
…
TSCĐ vô hình khác
Tổng cộng
(1) Nguyên giá TSCĐ vô hình
– Số dư đầu năm
– Số tăng trong nămTrong đú + Mua trong năm + Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp – Số giảm trong nămTrong đú:+ Thanh lý, nhượng bỏn + Giảm khỏc
(…)
(…)(…)
(…)
(…)(…)
(…)
(…)(…)
(…)
(…)(…)
(…)
(…)(…)
(…)
(…)(…)
– Số dư cuối năm
(2) Giá trị hao mòn lũy kế
– Số dư đầu năm
– Số tăng trong năm- Số giảm trong năm
(… )
(… )
(… )
(… )
(… )
(… )
– Số dư cuối năm
(3) Giỏ trị cũn lại của TSCĐ vụ hỡnh
– Tại ngày đầu năm- Tại ngày cuối năm
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác (Nếu có)…………………………………………………………………..
05 – Tình hình tăng, giảm các khoản đầu tư vào đơn vị khác:
Cuối năm
Đầu năm
(1) Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn:– Chứng khoán đầu tư ngắn hạn- Đầu tư tài chính ngắn hạn khác(2) Các khoản đầu tư tài chính dài hạn:– Đầu tư vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát- Đầu tư vào công ty liên kết- Đầu tư tài chính dài hạn khác
…..……………..………………
……………………………………
Cộng
* Lý do tăng, giảm: ……………………………………………………………………………………….
06 – Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước:
Cuối năm
Đầu năm
– Thuế giá trị gia tăng phải nộp
…..
…..
– Thuế tiêu thụ đặc biệt
…..
…..
– Thuế xuất, nhập khẩu
…..
…..
– Thuế thu nhập doanh nghiệp
…..
…..
– Thuế thu nhập cá nhân
…..
…..
– Thuế tài nguyên
…..
…..
– Thuế nhà đất, tiền thuê đất
…..
…..
– Các loại thuế khác
…..
…..
– Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
…..
…..
07 – Tình hình tăng, giảm nguồn vốn chủ sở hữu:
Chỉ tiêu
Sốđầunăm
Tăng trongnăm
Giảm trong năm
Sốcuốinăm
A
1
2
3
4
1 – Vốn đầu tư của chủ sở hữu vốn2- Thặng dư vốn cổ phần3- Vốn khác của chủ sở hữu4- Cổ phiếu quỹ (*)5- Chênh lệch tỷ giá hối đoái6- Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu7- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
(…..)
(…..)
(…..)
(…..)
Cộng
* Lý do tăng, giảm: ……………………………………………………………………………..
- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Đơn vị tính………)
08. Chi tiết doanh thu và thu nhập khác
Năm nay
Năm trước
– Doanh thu bán hàngTrong đó: Doanh thu trao đổi hàng hoá
……….
……….
– Doanh thu cung cấp dịch vụTrong đó: Doanh thu trao đổi dịch vụ
……….
……….
– Doanh thu hoạt động tài chính
…..
…..
Trong đó:
+ Tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận được chia
……
……
+ Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện+ Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
…………
…………
+ ….
……
……
09. Điều chỉnh các khoản tăng, giảm thu nhập chịu thuế TNDN
Năm nay
Năm trước
(1) Tổng Lợi nhuận kế toán trước thuế
……
……
(2) Các khoản thu nhập không tính vào thu nhậpchịu thuế TNDN(3) Các khoản chi phí không được khấu trừ vàothu nhập chịu thuế TNDN(4) Số lỗ chưa sử dụng (Lỗ các năm trước đượctrừ vào lợi nhuận trước thuế)
……
…………
…….
………….
(5) Số thu nhập chịu thuế TNDN trong năm (5 = 1- 2+3-4)
……
……
10. Chi phí SXKD theo yếu tố:
Năm nay
Năm trước
– Chi phí nguyên liệu, vật liệu- Chi phí nhân công- Chi phí khấu hao tài sản cố định- Chi phí dịch vụ mua ngoài- Chi phí khác bằng tiền
……………………..
……………………….
Cộng
…….
…….
V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Đơn vị tính………….)
11- Thông tin về các giao dịch không bằng tiền
phát sinh trong năm báo cáo
Năm nay Năm trước
– Việc mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ ……… ………
liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ
cho thuê tài chính;
- Việc chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu. ……… ………
12 – Các khoản tiền và tương đương tiền doanh nghiệp
nắm giữ nhưng không được sử dụng:
Năm nay Năm trước
– Các khoản tiền nhận ký quỹ, ký cược; ………. ……….
- Các khoản khác… ……… ………
VI- Những thông tin khác
– Những khoản nợ tiềm tàng
– Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm
– Thông tin so sánh
– Thông tin khác (2)
VII- Đánh giá tổng quát các chỉ tiêu và các kiến nghị:…………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
Lập, ngày … tháng … năm …
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú:
- Những chỉ tiêu không có thông tin, số liệu thì không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự các chỉ tiêu.
- Doanh nghiệp được trình bày thêm các thông tin khác nếu xét thấy cần thiết cho người sử dụng báo cáo tài chính.