Mã ngành, tổ hợp xét tuyển Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên năm 2022

TT

Ngành học/ Tổ hợp môn xét tuyển

Mã ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tỷ lệ chỉ tiêu

PT1

PT2

PT3

PT4

1

Giáo dục Mầm non

7140201

200

5%

30%

30%

35%

1. Ngữ Văn, Toán, GD Công dân (C14)

2. Ngữ Văn, Lịch sử, GD Công dân (C19)

3. Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân (C20)

4. Ngữ văn, GD Công dân, Tiếng Anh (D66)

2

Giáo dục Tiểu học

7140202

200

 

40%

30%

30%

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

3

Giáo dục Chính trị

7140205

40

 

40%

30%

30%

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

2. Ngữ văn, Địa lý, GD công dân (C20)

3. Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân (C19)

4Toán,Ngữ Văn, GD Công dân (C14)

4

Giáo dục Thể chất

7140206

40

30%

30%

20%

20%

1. Toán, Ngữ văn, GD Công dân (C14)

2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

3. Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân (C20)

4. Toán, Ngữ văn, Sinh học (B03)

5

Sư phạm Toán học

7140209

100

10%

35%

15%

50%

1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

3. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

6

Sư phạm Tin học

7140210

70

10%

40%

30%

20%

1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

3. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

7

Sư phạm Vật Lý

7140211

40

10%

40%

30%

20%

1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

8

Sư phạm Hoá học

7140212

50

10%

40%

30%

20%

1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

4. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

9

Sư phạm Sinh học

7140213

40

20%

20%

30%

20%

1. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08)

3. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

10

Sư phạm Ngữ văn

7140217

100

10%

40%

30%

20%

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

11

Sư phạm Lịch Sử

7140218

50

10%

40%

30%

20%

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)

3. Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân (C19)

12

Sư phạm Địa Lý

7140219

50

10%

40%

30%

20%

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

2. Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10)

3. Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)

 

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

13

SP Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2)

7140231

80

10%

 

40%

50%

1. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

2. Toán, Sử, Tiếng Anh (D09)

3. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)

14

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

50

10%

40%

30%

20%

1. Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

2. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

15

Sư phạm Lịch sử – Địa lý (Dự kiến)

7140249

50

10%

40%

30%

20%

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)

3. Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)

Tổng chỉ tiêu

1160