Mã ngành, tổ hợp xét tuyển Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2022
TT
Trình độ đào tạo
Mã ngành xét tuyển
Tên ngành xét tuyển
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổ hợp xét
tuyển 1
Tổ hợp xét
tuyển 2
Tổ hợp xét
tuyển 3
Tổ hợp xét
tuyển 4
Tổ hợp
môn
Môn chính
Tổ hợp
môn
Môn chính
Tổ hợp
môn
Môn chính
Tổ hợp
môn
Môn chính
15
Đại học
QHX12
Nhật Bản học
50
–
–
D01,
D06
D78
16
Đại học
QHX13
Quan hệ công chúng
60
–
C00
D01, D04
D78, D83
17
Đại học
QHX14
Quản lý thông tin
45
A01
C00
D01
D78
18
Đại học
QHX42
Quản lý thông tin
* (CTĐT CLC)
45
A01
C00
D01
D78
19
Đại học
QHX15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
70
A01
–
D01
D78
20
Đại học
QHX16
Quản trị khách sạn
65
A01
–
D01
D78
21
Đại học
QHX17
Quản trị văn phòng
65
A01
C00
D01, D04
D78, D83
22
Đại học
QHX18
Quốc tế học
55
A01
C00
D01,
D04
D78,
D83
23
Đại học
QHX43
Quốc tế học *
(CTĐT CLC)
55
A01
C00
D01
D78
24
Đại học
QHX19
Tâm lý học
85
A01
C00
D01,
D04
D78,
D83
25
Đại học
QHX20
Thông tin – Thư viện
45
A01
C00
D01
D78
26
Đại học
QHX21
Tôn giáo học
45
A01
C00
D01,
D04
D78,
D83
27
Đại học
QHX22
Triết học
45
A01
C00
D01,
D04
D78,
D83
28
Đại học
QHX27
Văn hóa học
45
–
C00
D01,
D04
D78,
D83
29
Đại học
QHX23
Văn học
70
–
C00
D01,
D04
D78,
D83
30
Đại học
QHX24
Việt Nam học
60
–
C00
D01,
D04
D78,
D83
31
Đại học
QHX25
Xã hội học
65
A01
C00
D01,
D04
D78,
D83