Mã ngành, tổ hợp xét tuyển Đại Học Giáo Dục – Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2022
STT
Mã trường
Ngành
học
Tên nhóm ngành
Mã nhóm ngành
Tổ hợp môn thi/bài thi
THPT
Phương thức khác
Quy định trong xét tuyển
1
QHS
Sư phạm Toán
Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên
GD1
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
– Xét
tuyển
thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ, của ĐHQGHN;
– Xét tuyển các thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT, A-Level, ACT, IELTS;
– Xét tuyển theo kết quả bài thi ĐGNL năm 2022 của ĐHQGHN;
Sau khi hoàn thành các học phần chung bắt buộc trong năm thứ nhất sẽ phân ngành.
2
Sư phạm Vật lý
3
Sư phạm Hóa học
4
Sư phạm Sinh học
5
Sư phạm Khoa học Tự nhiên
6
Sư phạm Ngữ Văn
Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý
GD2
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00)
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)
7
Sư phạm Lịch sử
8
Sư phạm Lịch sử và Địa lý
9
QHS
Quản trị trường học
Khoa học giáo dục và khác
GD3
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
10
Quản trị công nghệ giáo dục
11
Quản trị chất lượng giáo dục
12
Tham vấn học đường
13
Khoa học giáo dục
14
QHS
Giáo dục Tiểu học
GD4
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
15
QHS
Giáo dục Mầm non
GD5
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
*